Đề 7 thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi : hoá 50 câu, thời gian: 90 phút
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
1. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0.1M; HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)20,1M được dung dịch C có pH =1. Giá trị của V là
A. 0,24 lít. B. 0,08 lít. C. 0,16 lít. D. 0,32 lít.
ông thức cấu tạo: A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH(COOH)2. C. H2N-CH2-CH(COOH)2. D. (H2N)2CH-COOH. Cho dung dịch chứa các ion sau (Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch KHCO3 vừa đủ. B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. C. Dung địch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là A. HCOO-CH2-CHCl-CH3. B. CH3COO-CH2Cl. C. C2H5COO-CHCl-CH3. D. HCOOCHCl-CH2-CH3. Trong quá trình điện phân, các ion âm di chuyển về A. cực âm và bị điện cực khử. B. cực dương và bị điện cực khử. C. cực dương và bị điện cực oxi hoá. D. Cực âm và bị điện cực oxi hoá. Cho 2,24 lít CO2 đktc vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2, thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là A. 0,003M. B. 0,0035M. C. 0,004M. D. 0,003M hoặc 0,004M. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d. C. 2a + 2b = c + d. D. (a + b) = c + d. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng của nước trong bình là bé nhất, biết c = d. Biểu thức liên hệ giữa a, b và p là A. V = (b + a)/2p. B. V = (2a + b)/p. C. V = (3a + 2b)/2p. D. V = (2b + a)/p. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại kiềm? A. Điện phân dung dịch muối clorua / màng ngăn xốp. B. Điện phân nóng chảy muối clorua. C. Điện phân nóng chảy Hiđroxit của kim loại kiềm. D. Cả hai đáp án B, C đều đúng. A, B là các kim loại hoạt động hóa trị II, thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muối thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khi ở anot. Hai kim loại A và B là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ba và Ra. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu. A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4). So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2-COOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4). B. (4) > (1 ) > (2) > (3). C. (4) > (1) > (3) > (2). D. (1 ) > (4) > (3) > (2). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A + HCl ® B + D B + Cl2 ® F E + NaOH ® H¯ + NaNO3 A + HNO3 ® E + NO + D B + NaOH ® G¯ + NaCl G + I + D ® H¯ Các chất A, G và H là A. CuO, CuOH và Cu(OH)2. B. FeO, FeCl2 và Fe(OH)3. C. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4. D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH. Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư ta được dung dịch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở 27,3oC và 1atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim Y là A. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20%. B. Al: 30%; Fe: 32% và Cu: 38% C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,78%. D. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25%. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là A. 0,075M và 0,0125M. B. 0,3M và 0,5M. C. 0,15M và 0,25M. D. 0,2M và 0,6M. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là A. 14,20 gam. B. 15,20 gam. C. 15,36 gam. D. 25,20 gam. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IV. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23d2. D. 1s22s22p63s23d4. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 2-metyl buten-1 B. 3-metyl buten-1. C. 2-metyl buten-2. D. 3-metyl buten-2. Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C3 đến C5 khi tách nước không tạo ra các anken đồng phân? A. C3H7OH: 2 đồng phân; C4H9OH: 3 đồng phân; C5H11OH: 3 đồng phân. B. C3H7OH: 1 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân; C5H11OH: 4 đồng phân. C. C3H7OH: 3 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân; C5H11OH: 3 đồng phân. D. C3H7OH: 2 đồng phân; C4H9OH: 3 đồng phân; C5H11OH: 4 đồng phân Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm C. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3, CH3NH2, C6H5NH2; (CH3)2NH và (C6H5)2NH A. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < CH3NH. B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH. C. (CH3)2NH < CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2 < (C6H5)2NH. D. (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 (C6H5)2NH. Nhiệt phân 1,88 gam Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra bằng H2O được 2 lít dung dịch A. pH của dung dịch A là A. 7. B. 2. C. 3. D. 2,2. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (C); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: A. A, B. B. B, C. C. C, D. D. A, D. Đốt cháy một hỗn hợp các chất thuộc dãy đồng đẳng anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng A. anđehit nođơn chức mạch hở. B. anđehit vòng no. C. anđehit hai chức no. D. Anđehit không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl khí vô cơ A, Y tác dụng với dung dịch NaOH cho khí vô cơ B. X là A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. Cả A, B, C đều đúng. Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo của X. A. CH3-CH2-CHO. B. CH2=CH-CH2-CHO. C. HCºC-CH2-CHO. D. HCºC-CHO. Bổ túc phản ứng sau: FeO + H+ + SO42- ® SO2 + ... A. FeSO4 + H2O B. Fe2(SO4)3 + H2O. C. FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. Fe3+ + H2O Phản ứng giữa dung dịch kali pemanganat trong môi trường axit với ion iodua được biểu diễn bằng phương trình nào dưới đây? A. 2MnO4- + 5I- + 16H+ ¾® 2Mn2+ + 8H2O + 5I2 B. MnO4- + 10I- + 2H+ ¾® Mn2+ + H2O + 5I2 + 11e C. 2MnO4- + 10I- + 16H+ ¾® 2Mn2+ + 8H2O + 5I2 D. MnO4- + 2I- + 8H+ ¾® Mn2+ + 4H2O + I2 Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4). B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2). C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Sắp xếp các hiđroxit theo chiều tăng dần tính bazơ: A. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Be(OH)2. B. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Be(OH)2. C. Mg(OH)2, Be(OH)2, KOH, NaOH. D. Be(OH)2, Mg(OH)2, NaOH, KOH. Chất vừa tác dụng được với Na, NaOH là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. HOCH2CH2CH=O Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri. A. CH3COONa và C2H5COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. C2H5COONa và C3H7COONa. D. Kết quả khác. Tế bào quang điện được chế tạo từ kim loại nào trong các kim loại sau: A. Na. B. Ca. C. Cs. D. Li. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là A. axit axetic. B. rượu etylic. C. etyl axetat. D. axit fomic. Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là A. C4H9OH và HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO. C. OHC-COOH và C2H5COOH. D. OHC-COOH và HCOOC2H5. Chất nào không phản ứng được với Cu(OH)2? A. CH3COOH. B. HOCH2CH2OH. C. HOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH=O. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 1). C3H4O2 + NaOH ® (A) + (B) 2). (A) + H2SO4 loãng ® (C) + (D) 3). (C) + AgNO3 + NH3 + H2O ® (E) + Ag¯ + NH4NO3 4). (B) + AgNO3 + NH3 + H2O ® (F) + Ag¯ + NH4NO3 Các chất B và C (theo thứ tự) có thể là A. CH3CHO và HCOONa. B. CH3CHO và HCOOH. C. HCHO và HCOOH. D. HCHO và CH3CHO. Cho phản ứng sau: CH2=CH2 + KMnO4 + H2O ¾® Các chất sinh ra sau phản ứng là A. C2H4(OH)2, MnSO4, K2SO4, H2O. B. CH3CHO, MnSO4, K2SO4, H2O. C. CH3COOH, MnO, K2SO4, H2O. D. CH3COOH, MnSO4, K2SO4, H2O So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: rượu etylic (1), etyl clorua(2), etan (3) và axit axetic (4). A. (1 ) > (2) > (3) > (4). B. (4) > (3) > (2) > (1). C. (4) > (1) > (2) > (3). D. (1) > (2) > (3) > (4). Cho các dung dịch X1
File đính kèm:
- DE THI THU DH 2009DAP AN.doc