Đề 7 Bộ đề luyện thi đại học 2007-2008

Câu 1: Phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là:

 A. Phản ứng thuỷ phân B. phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân tích

Câu 2: 3 dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3. pH của chúng tăng theo chiều:

 A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3.

 C. NaHCO3, Na2CO3.NaOH. D. Na2CO3.NaOH, NaHCO3.

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 7 Bộ đề luyện thi đại học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	D. (3), (4), (5) 
Câu 2: Tính dẫn điện của dãy các kim loại nào sau đây tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
Câu 3: Cho 2 lá Zn vào 2 cốc đựng 2 dung dịch HNO3 loãng có nồng độ khác nhau, thấy:
	- Cốc 1: Có khí X không màu thoát ra và bị hóa nâu ngoài không khí.
	- Cốc 2: Có khí Y không màu, không mùi, không cháy và nhẹ hơn không khí thoát ra.
	Vậy khí X và khí Y lần lượt là khí nào sau đây:
	A. NO2 và NO	B. NO và N2O	C. NO2 và N2	D. NO và N2
Câu 4: Cho dãy chuyển hóa sau: 
	Vậy (X), (Y) lần lượt là các chất:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Khi điện phân hỗn hợp gồm các dung dịch chứa: . Trong số các phản ứng sau, hãy chọn phản ứng đúng xảy ra ở catốt và theo đúng thứ tự điện phân:
	(1) 	(2) 	(3) 	(4) 	(5) 
	Biết thế điện cực: 
	A. (4), (5), (1), (3)	B. (2), (1), (5), (3)	C. (3), (1), (5), (4)	D. (1), (3), (5), (4)
Câu 6: Chọn câu sai trong các phát biểu sau:
	A. Gang là hợp kim của Fe-C với một số nguyên tố khác.
	B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit bằng H2 ở nhiệt độ cao.
	C. Nguyên liệu chính để sản xuất thép là gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
	C. Nguyên tắc đểv sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit để giảm hàm lượng của chúng.
Câu 7: Chọn phương pháp đúng để tinh chế FeSO4 khi có lẫn CuSO4.
	A. Cho dd NH3 đến dư vào dd hỗn hợp để tách dưới dạng phức tan 
	B. Cho dd NaOH đến dư vào dd hỗn hợp để tách dưới dạng kết tủa 
	C. Cho thanh Fe vào dd hỗn hợp để tách ra ở dạng bám vào thanh sắt.
	D. Cho thanh Zn vào dd hỗn hợp để tách ra ở dạng bám vào thanh kẽm.
Câu 8: Khối lượng chất rắn thu được khi hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe vào dd AgNO3 dư là:
	A. 10,8 gam	B. 4,32 gam	C. 6,48 gam	D. 2,7 gam
Câu 9: Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: . Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất trong các lọ trên:	 
	A. Quỳ tím	B. Dd H2SO4	C. Dd NaOH	D. Al kim loại
Câu 10: Nung nóng 4,84 gam hỗn hợp gồm: và thì thu được 0,56 lít CO2 (ở đktc). Vậy khối lượng củavà trong hỗn hợp lần lượt là:
	A. 3,36 g và 1,48 g	B. 0,84 g và 4g	C. 2,84 g và 2 g	D. 1,84 g và 3 g
 Câu 11: Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) thoát ra. Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là:
	A. 11,2% và 88,8%	B. 56% và 44%	C. 44% và 56%	D. 28% và 72%	 
Câu 12: Cho 4 kim loạiu và 4 dd muối . Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4 dd muối trên:
	A. Al	B. Fe	C. Ag 	D. Cu 
 Câu 13: Khi suïc khí H2S vaøo dd Pb(NO3)2 ta thu ñöôïc moät keát tuûa coù maøu:
	A. Ñen	B. Hoàng	C. Ñoû	D. Vaøng 
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về kim loại phân nhóm chính nhóm II.
	A. Kim loại pnc nhóm II có biến đổi không theo quy luật nhất định
	B. Kim loại pnc nhóm II đều là kim loại nhẹ (trừ Ba)
	C. Kim loại pnc nhóm II đều là các kim loại có độ cứng lớn
	D. Kim loại pnc nhóm II có kiểu mạng tinh thể không giống nhau
Câu 15: Để nhận biết được 3 chất rắn đựng trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al2O3 bằng hóa chất nào sau đây:
	A. Dd HNO3 đặc	B. Dd NaOH đặc	C. H2O	D. Dd HCl
Câu 16: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, sấy khô và cân lại thấy khối lượng đinh sắt nặng thêm 0,8 gam. Vậy nồng độ mol/l của dd CuSO4 bằng:
	A. 0,05M	B. 0,95M	C. 0,5M	D. Kết quả khác
Câu 17: Để thu được rượu nguyên chất từ dd rượu, ta dùng hóa chất nào sau đây:
	A. Cho H2SO4 đậm đặc vào rượu	B. Cho CuSO4 khan vào rượu
	A. Cho P2O5 đậm đặc vào rượu	D. Cả A, B, C đều đúng	
Câu 18: X là kim loại khi cho phản ứng với dd HCl sinh ra H2 rất mạnh, đồng thời làm cho dd nóng lên. Nếu cho kim loại đó vào nước thì thì giải phòng H2 ngay ở đk thường. Vậy X có thể là những kim loại nào sau đây:
	A. K, Na, Fe	B. K, Na, Ca	C. K, Na, Ca, Fe	D. K, Na, Ca, Mg
Câu 19: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không thì lâu ngày vôi sẽ “chết”. Vậy phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi “chết” ?
	A. 	B. 
	C. 	D. Tất cả những phản ứng trên.
Câu 20: Cho 1040 gam dd BaCl2 10% vaøo 200 gam dd H2SO4 a%. Loïc boû keát tuûa , ñeå trung hoaø nöôùc loïc ngöôøi ta phaûi duøng 250 ml dd NaOH 25% ( d=1,28 g/ml). Vaäy noàng ñoä % cuûa H2SO4 trong dd ñaàu laø: 
	A. 9,8% 	B. 24,5%	C. 73,5%	D. 49%
Câu 21: Rượu đơn chức X có công thức phân tử là C4H10O, khi bị oxi hóa tạo ra xeton, còn khi tách nước thì tạo ra anken mạch thẳng. Vậy công thức cấu tạo đúng của rượu là:
	A. CH3-CH2 -CH2 -CH2 –OH	B. (CH3)2CH -CH2 –OH
	C. CH3-CH2 -CHOH –CH3	D. (CH3)3C–OH 
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân chứa nhân bezen ?
	A. 3.	B. 4	C. 4	D. 5
Câu 23: Hợp chất nào sau đây không không chứa nhóm –CHO ?
	A. HCOOCH3	B. CH3CHO	C. HCHO	D. CH3COOH
Câu 24: Cho các chất sau: (a) HCOOH ; (b) CH3COOH ; (c) Cl-CH2-COOH ; (d) CHCl2-COOH
Câu nào sau đây đúng của dãy xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất trên ?
	A. (a) < (b) < (c) < (d)	B. (c) < (a) < (b) < (d)	C. (b) < (a) < (c) < (d)	D. (a) < (b) < (d) < (c)
Câu 25: Etilenglicol tác dụng với hh 2 axit CH3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este khác nhau:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol ?
	A. Làm nguyên liệu để điều chế nhựa Bakelit	B. Làm nguyên liệu điều chế phẩm nhuộm.
	C. Làm chất tẩy trùng, tẩy uế.	D. Nguyên liệu để sản xuất để điều chế thủy tinh hữu cơ
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Lipit còn gọi là chất béo	B. Este của glixerin và axit béo gọi là chất béo
	C. Chất béo rắn là chất chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
	D. Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng còn mỡ động vật thường ở trạng thái rắn. 
Câu 28: Đun nóng 6g CH3COOH và 6g C2H5OH có H2SO4 đậm đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80%.
	A.7,04g 	B.8g 	C.10g 	D.12g	
Câu 29: Hợp chất C3H6O tác dụng được với Na, H2 và tham gia được phản ứng trùng hợp. Vì vậy A có thể là: 
	A. CH3CHO	B. CH3 –O-CH3	C. CH2 =CH-O-CH3	D. CH2 =CH-CH2-OH
Ñeà duøng cho caâu 30-31: §èt ch¸y hoµn toµn m gam hçn hîp X gåm CH4, C3H6 vµ C4H10 thu ®îc 4,4 gam CO2 vµ 2,52 gam H2O.
C©u 30: Hái m cã gi¸ trÞ lµ bao nhiªu
	A. 1,48 gam 	B. 2,48 gam 	C. 14,8 gam 	D. KÕt qu¶ kh¸c.
C©u 31: ThÓ tÝch khÝ oxi cÇn dïng lµ bao nhiªu? 
	A.15,322 lÝt 	B. 12,532 lÝt 	C. 15,522 lÝt 	D. 5,376 lÝt 3,808 lit
Câu 32: Để phân biệt fomon và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây ?
	A. Na	B. Dd HCl	C. Dd NaOH	D. Dd AgNO3/NH3 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Hợp chất Saccarozơ thuộc loại đisaccari
	B. Đồng phân của glucozơ là mantozơ
	C. Saccarozơ không có đồng phân mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành mạch hở 
	D. Phân tử Saccarozơ có nhiều nhóm hidroxyl nhưng không có nhóm cacbonyl.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dd NaOH 2M. Sau pư, trong dd thu được có các muối:
	A. Na3PO4	B. Na2HPO4 và Na3PO4	C. NaH2PO4 và Na3PO4	D. NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 35: Nhaän bieát dd caùc muoái : Fe2(SO4)3 , FeSO4 , FeCl2 ta coù theå duøng caùch naøo sau ñaây :
	A. Dd BaCl2	B. Dd NaOH	C. Dd BaCl2 vaø NaOH 	C. Dd AgNO3 	 
Câu 36: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dd có chứa 0,1 mol H2SO4 loãng. Vậy lượng muối thu được sau phản ứng bằng: 
	A. 18,7 gam	B. 156,5 gam	C. 27,6 gam	D. 28,4 gam 
Câu 37: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic (d = 0,8g/m), ở hiệu suất 80% là:
	A. 185,6 gam	B. 156,5 gam	C. 190 gam	D. 195,6 gam 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức ta thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ mol .Vậy ete trên được tạo ra từ:
	A. Rượu etylic	B. Rượu metylic và rượu n-propylic
	C. Rượu metylic và rượu iso-propylic	D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
	A. CH3CH2CH2OH	B. CH3COOH	C. CH3CH2CH2NH2	D. CH3CH2-O-CH3
Câu 40: Cho một loại quặng bôxit có chứa 60% Al2O3. Người ta sản xuất nhôm từ 2,125 tấn quặng bôxit đó bằng phương pháp đpnc nhôm oxit thu được 0,54 tấn nhôm. Vậy hiệu suất của quá trình sản xuất nhôm là:
	A. 80%	B. 70%	C. 85%	D.90%
Câu 41: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Nếu quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10% thì lượng rượu thu được là:
	A. 2.0 kg	B. 1,8 kg	C. 0,92 kg	D. 1,23 kg
Câu 42: Trong số muối kép của nhôm thì có một muối gọi là phèn chua. Phèn chua có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong cuộc sống như làm trong nước giếng. Vậy phèn chua có công thức:
	A. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O	B. KCl.AlCl3.24H2O 
	C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O	D. (NH4)2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O 	
Câu 43: Hoøa tan hoaøn toaøn 10,8 gam Al trong dd HNO3 dö thu ñöôïc hh khí Y goàm NO vaø NO2 (ôû ñktc) vaø khoâng taïo ra NH4NO3. Bieát tỉ hơi của Y so với H2 bằng 19. Vaäy theå tích moãi khí trong Y baèng:
	A. 5,72 lít vaø 5,72 lít, B. 6,72 lít vaø 6,72 lít, C. 4,00 lít vaø 7,00 lít, 	D. keát quaû khaùc.
Câu 44: Hình dạng của obitan nguyên tử phụ thuộc vào 
	A. Lớp e	B. Năng lượng e	C. Số e trong vỏ ng/tử	D. Đặc điểm mỗi phân lớp e
Câu 45: Ñeå taùi taïo laïi anñehit hay xeton töø hôïp chaát keát tinh bisunfit ta duøng dd chaát naøo sau ñaây?
	A. Dung dòch HCl	B. Dung dòch NaOH	C. Dd Na2SO4	D. Caû A, B, C
Câu 46: Nhôm clorua (AlCl3) trong nước bị thủy phân, nếu thêm vào dung dịch nhôm clorua một trong các chất sau đây, chất nào làm tăng tốc độ thủy phân của nhôm clorua:
	A. NH4Cl	B. Na2CO3	C. ZnSO4	D. HCl
Câu 47: Thổi 0,5 mol khí CO2 vào dd chứa 0,4 mol Ba(OH)2. Sau p/ứ thu được g mol kết tủa. Giá trị của g là:
 	A. 19,7 g. 	B. 39,4 g. 	C. 59,1 g. 	D. 78,8 g. 
Câu 48. Nitơ pư được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
	A. Li, Al, Mg	B. H2, O2	C. Li, H2, Al	D. O2, Ca, Mg
Ñeà duøng cho caâu 49-50: Cho 2,78 gam hoãn hôïp kim loaïi A goàm Al vaø Fe (ôû daïng boät) vaøo 500 ml dung dòch CuSO4 0,1M. Sau khi caùc phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn thu ñöôïc 4,32 gam chaát raén B goàm 2 kim loaïi vaø dung dòch C.
Câu 49: . Vậy phaàn traêm khoái löôïng kim loaïi Al trong hoãn hôïp A.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho 300

File đính kèm:

  • docde luyen thi dai hoc 20082009de 7tong 50 deco da.doc
Giáo án liên quan