Đề 6 thi trắc nghiệm - Môn hóa học lớp 12

Câu 1:Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO

3

. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung

dịch C có chứa:

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3và Fe(NO3)2.

C. Al(NO3)3và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3

và Fe(NO3)2.

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi trắc nghiệm - Môn hóa học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hu được là 
A. 1,3 mol B. 1,15 mol C. 1,5 mol D. 1,2 mol 
Câu 8: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng 
thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất 
A. H2SO4 B. KOH C. quỳ tím D. Ba(OH)2 
Câu 9: Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng với Na dư thu 
được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của Y và thành 
phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là 
A. C3H8O và 77,34% B. C5H12O và 65,94% C. C4H10O và 54,68% D. C2H6O và 81,87% 
Câu 10: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cô 
cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là 
A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam 
Câu 11: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp 
được CH3COOH (bằng một phản ứng) là 
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 
Câu 12: Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu là 
A. Na2CO3 B. HCl và Na2CO3 C. Na2CO3 và Na3PO4 D. Na3PO4 
Câu 13: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ chứa C; H; O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam 
KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung hoà dung dịch KOH dư trong B cần dùng 
80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam 
hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là 
A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam 
Câu 14: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: dung 
dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2S 
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. cả 5 dung dịch 
Câu 15: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+. Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là 
A. Cr và Mn B. Mn2+, Cr, Fe3+ C. Mn, Mn2+ và Fe3+ D. Cr và Fe2+ 
 2
Câu 16: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị 
của m là 
A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng 
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit 
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit (chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) có chứa 
 (n – 1) liên kết peptit 
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng 
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit 
Câu 18: Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anôt bắt đầu giảm 
thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M, cô cạn dung dịch thu được 15,8 
gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là 
A. 18,625% và 14,625% B. 7,5% và 5,85 % 
C. 3,725% và 2,925% D. 37,25% và 29,25% 
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 
mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được (giả sử hiệu suất phản 
ứng đạt 100%). 
A. 40,4 gam B. 37,5 gam C. 28,6 gam D. 34,7 gam 
Câu 20: Nung 39,3 gam Na2Cr2O7, sau một thời gian thu được 34,5 gam chất rắn. Phần trăm của Na2Cr2O7 đã bị 
nhiệt phân là 
A. 33,33% B. 66,67% C. 55% D. 45% 
Câu 21: Cho 0,1 mol chất X (CTPT C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất 
khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịchY (chỉ chứa các chất vô cơ). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. 
Giá trị của m là 
A. 8,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 12,5 gam 
Câu 22: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi 
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả 
năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là 
A. C3H6 B. C4H6 C. C3H4 D. C4H8 
Câu 23: Cho sơ đồ sau: 
A 
 B
 C
 G
 D E Poli metyl acrylat
 Cao su Buna
NaOH+
Chất A trong sơ đồ trên là 
A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 
C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 
Câu 24: Cặp ancol và amin có cùng bậc là 
A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2 
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 
Câu 25: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các 
chất kết tủa thu được là 
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 
Câu 26: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu cơ thu được là 
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 
Câu 27: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất có công thức (CH3)2CHCH(NH2)COOH 
A. axit α-amino isovaleric B. axit 2-amino-3-metyl butanoic 
C. Valin D. axit 2-metyl-3-amino butanoic 
Câu 28: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, 
đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. 
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 
Câu 29: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M thu 
được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là 
A. 35,9 gam B. 43,7 gam C. 100,5 gam D. 38,5 gam 
Câu 30: Hòa tan hỗn hợp Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 22,5. 
Hai khí đó là 
 3
A. CO2 và NO2 B. CO2 và N2O C. NO2 và N2O D. NO và NO2 
Câu 31: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là 
A. isopropylbenzen B. propan – 2 – ol C. propan – 1 – ol D. propin 
Câu 32: Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là 
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Mg2+ 
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Mg2+ 
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol bậc một, sau phản ứng thu được 6,16 gam CO2. Nếu oxi hoá 
0,08 mol hỗn hợp 2 ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu, đun nóng (giả sử hiệu suất 100%). Sau đó cho sản phẩm tác 
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. m = 34,56 gam B. 17,28 gam < m < 34,56 gam 
C. m = 17,28 gam D. 21,6 gam ≤ m < 34,56 gam 
Câu 34: So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau: 
 - Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M 
 - Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M. 
 Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng 
A. m1 : m2 = 9 : 8 B. m1 : m2 = 8 : 9 C. m1 : m2 = 1 : 1 D. m1 : m2 = 10 : 9 
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78 gam C15H31COONa; 
m2 gam C17H31COONa và m3 gam C17H35COONa. Giá trị của m2 và m3 lần lượt là 
A. 3,02 gam và 3,05 gam B. 6,04 gam và 6,12 gam 
C. 3,02 gam và 3,06 gam D. 3,05 gam và 3,09 gam 
Câu 36: Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm 
dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng 
là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là 
A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40% 
Câu 37: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H+) 
thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y 
gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Công thức phân tử của 2 olefin và giá trị của V là 
A. C2H4, C3H6, 5,60 lít B. C4H8, C5H10, 5,6 lít 
C. C2H4, C3H6, 4,48 lít D. C3H6, C4H8, 4,48 lít 
Câu 38: Trong số các dung dịch sau: K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3 số dung dịch có 
pH>7 là 
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 
Câu 39: Điều khẳng định nào sau đây là đúng 
A. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka không đổi 
B. Pha loãng dung dịch axit yếu thì độ điện li α không đổi 
C. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka giảm 
D. Pha loãng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch không đổi 
Câu 40: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản 
ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, số gam 
brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể) 
A. 64 gam B. 112 gam C. 26,6 gam D. 90,6 gam 
Câu 41: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là 
A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch brom, quỳ tím 
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl, quỳ tím 
Câu 42: Dung dịch nước của chất A làm xanh quì tím, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. 
Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là 
A. Na2CO3 ; FeCl3 B. NaOH ; K2SO4 C. KOH; FeCl3 D. K2CO3; Ba(NO3)2 
Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời 
gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom thì khối lượng 
Brom tham gia phản ứng là 
A. 24 gam B. 0 gam (không phản ứng) 
C. 8 gam D. 16 gam 
Câu 44: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần bằng nhau. 
Phần 1, cho tác dụng với H2 dư (t0C, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2, cho tác dụng 
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 108 gam bạc. Công thức phân tử của X là 
A. CH3CHO B. (CHO)2 C. C2H5CHO D. C2H3CHO 
 4
Câu 45: Hòa tan 20 gam muối sunfat ngậm nước của kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào nước rồi đem điện phân hoàn 
toàn, thấy ở catot tách ra 5,12 gam kim loại, ở anot thoát ra 0,896 lit khí (ở đktc). Công thức của muối ngậm nước đó 
là 
A. Al2(SO4)3 B. CuSO4.5H2O C. 

File đính kèm:

  • pdfDE SO 6.pdf
Giáo án liên quan