Đề 6 thi thử đại học – cao đẳng 2011 môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là

A. H2S, O2, SO2 B. O2, SO2 , H2S C. H2S, Cl2, SO2 D. O2, H2S, SO2

Câu 2: Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + NO2 + N2O + H2O.Nếu tỷ lệ số mol NO, NO2 và N2O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số cân bằng tối giảm của HNO3 là:

A. 42 B. 32 C. 22 D. 18

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi thử đại học – cao đẳng 2011 môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là:
A. CH2=CHCOONH4; NH3	B. HCOONH3C2H3; C2H3NH2
C. CH3COONH3CH3; CH3NH2	D. HCOONH3C2H5; C2H5NH2
Câu 10: A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B ( ancol bậc 1) → C → D ( ancol bậc 2) → E → F ( ancol bậc 3)
A. 1- clo- 3- metylbutan	B. 1- clo- 2- metylbutan
C. 2- clo- 3- metylbutan	D. 1- clopentan
Câu 11: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2	B. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3	D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85 g	B. 19,7 g	C. 5,0 g	D. 4,925 g
Câu 13: Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20,4 gam	B. 43,8 gam	C. 40,8 gam	D. 33 gam
Câu 14: Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hidro là 5,00. Dẫn 20,16 lit A đi qua bột Ni nung nóng thu được 10,08 lit khí B. Cho B qua dung dịch Brom dư còn lại 7,392 lit khí C không bị brom hấp thụ (các thể tích khí đo đktc) . Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam
A. 3,3 mg	B. 3,75 g	C. 3,3 gam	D. 33 gam
Câu 15: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau :N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3 (k),DHo298 = – 92,00 kJ. Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần
A. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
D. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng.
Câu 16: Có một loại polime như sau: - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - Công thức một mắt xích của polime này là
A. - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –
B. – CH2 –
C. -CH2 – CH2 – CH2 –
D. -CH2 – CH2 –
Câu 17: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó?
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch H2SO4 loãng	D. Dung dịch NH3
Câu 18: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc
A. nhóm VB	B. nhóm III A	C. nhóm VIIIB	D. nhóm IIB
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5.	B. C2H5OOC-COOC2H5
C. CH2(COOC2H5)2.	D. HCOOC2H5.
Câu 20: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag.Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fe2+ khử được Ag+.	B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.	D. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.
Câu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là
A. 4,48 lít	B. 1,12 lít	C. 2,24 lít	D. 3,36 lít
Câu 22: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. NH2CH2COOH	B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. NH2(CH2)4COOH	D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 23: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:
A. 1,1 lít	B. 0,9 lít	C. 1,22 lít	D. 1,15 lít
Câu 24: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2-metylbutan và pentan.	B. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan và pentan.	D. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan.
Câu 25: Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic. Biết hiệu suất của quá trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70o là:
A. 310,6 lít	B. 425,9 lit	C. 306,5 lít	D. 305,7 lít
Câu 26: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 27: Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Na, Cr, Cu	B. Ca, Cu	C. Ca, Cr, Cu	D. Ca, Cr
Câu 28: Cho 0,1 mol ankan A tác dụng hết với tối đa 28,4 g khí Cl2. Công thức phân tử của A là:
A. C3H8	B. CH4	C. C2H6	D. C4H10
Câu 29: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Co cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là
A. V=1,88 lit; m=52,5 gam	B. V=1,188 ml; m=52,2 gam
C. V=1,188 lit; m=52,5 gam	D. V=52,2 ml; m=1,188 gam
Câu 30: Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư?
A. (Na, Zn, Al)	B. (Al, NaNO3, NaOH)
C. (K2S, AlCl3, AgNO3)	D. (Cu, KNO3, HCl)
Câu 32: Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. Zn và Al2O3	B. Al và ZnO	C. Al2O3	D. ZnO và Al2O3
Câu 33: Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2-COOH là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 34: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau trực tiếp: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni; Fe và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 35: Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .Chất X là
A. xiclopropan	B. axit fomic	C. ancol etylic	D. propen
Câu 36: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước
B. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
C. .Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
Câu 37: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch X. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 0,896 lít	B. 1,68 lít	C. 2,016 lít	D. 1,344 lít
Câu 38: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n(CHO)2	B. CnH2n-1(CHO)3	C. CnH2n-1CHO	D. CnH2n-2(CHO)2
Câu 39: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N	B. C3H7N và C4H9N
C. .C2H7N và C3H9N	D. C3H9N và C4H11N
Câu 40: Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 2 gam hỗn hợp 2 kim loại và 0,56 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng của 2 oxit ban đâu là
A. 2,4 g	B. 2,8g	C. 1,2g	D. 1,5g
PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II 
Phần I. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Đốt cháy x mol một este no ; thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y - z = x. Công thức chung của este:
A. CnH2nO2	B. CnH2n-2O4	C. . CnH2n-2O2	D. CnH2n-4O6
Câu 42: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau : CH3COOH , HCOOH , CH2=CH-COOH , CH3CHO , C2H5OH. Dùng những hoá chất nào để phân biệt các chất ?
A. Na2CO3 , ddAgNO3/NH3 và Br2. .	B. NaOH , ddAgNO3/NH3 .
C. NaOH , Na và Cu(OH)2	D. Quỳ , NaOH và Na.
Câu 43: Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl đặc, nóng: SO2 + ddKMnO4; H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; Cl2 + dd NaOH; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, t0); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
A. 6	B. 4	C. 5	D. 7
Câu 44: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%
B. số mol Na phản ứng là 0,2 mol
C. giá trị của V là 2,24
D. giá trị của V là 1,12
Câu 45: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O	B. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3	D. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3
Câu 46: Chất hữu xơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 Z + dung dịch NaOH muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O.CTCT phù hợp của Z là
A. CHCl2COOCH2CH3	B. CH3CH2COOCHCl2
C. CH3COOCCl2CH3	D. CH3CHClCHClCOOOH
Câu 47: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO40,01M với 250ml dung dịch NaOH a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12 . Giá trị của a là :
A. 0,09 mol/l	B. 0,12 mol/l	C. 0,06 mol/l	D. 0,03 mol/l
Câu 48: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84	B. 3,36.	C. 10,08	D. 4,48.
Câu 49: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ?
A. axit axetic, propilen, axetilen	B. xiclopropan, glucozơ, axit fomic.
C. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen	D. etilen, axit acrilic, saccarozơ
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu

File đính kèm:

  • docĐH.1_ĐH1_896.doc