Đề 6 kiểm tra học kì 1 năm học: 2007 - 2008 môn: hóa - khối 12

Câu 1. Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì sẽ dùng hóa chất duy nhất là:

 A. Cu(OH)2 B. Na C. CuO D. Ag2O/NH3

 Câu 2. Monome không có khả năng cho phản ứng trùng ngưng là:

 A. Amino axit B. Hexametylen diamin + axit adipic

 C. Vinyl clorua D. Phenol + andehit fomic

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 kiểm tra học kì 1 năm học: 2007 - 2008 môn: hóa - khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Tp. Hồ Chí Minh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2007 - 2008
Mã đề 121
Trường THPT Cần Thạnh	Môn: HÓA - Khối 12 	Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì sẽ dùng hóa chất duy nhất là:
	A. Cu(OH)2	B. Na	C. CuO	D. Ag2O/NH3
 Câu 2. Monome không có khả năng cho phản ứng trùng ngưng là:
	A. Amino axit	B. Hexametylen diamin + axit adipic	
	C. Vinyl clorua	D. Phenol + andehit fomic
 Câu 3. Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ ( plecxiglas). Sản phẩm trùng hợp của nó là:
 CH3
	A. (- CH2 - CH -)n 	B. (- CH2 - C -)n	
 OCOCH3 COOCH3
 CH3 CH3
	C. (- CH2 - C -)n	D. (- CH2 - C -)n
	 OCOCH3 	 OCOC2H5
 Câu 4. Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là:
	A. CH2OH - CH2OH	B. CH2OH - CH2 - CH2OH	
	C. CH2OH - CHOH - CH2OH	D. CH3- CHO - CH2OH
 Câu 5. Trong các phản ứng sau đây, hãy cho biết phản ứng nào chứng tỏ trong phân tử rượu có nhóm hidroxyl (-OH):
	A. C2H5OH + Na C2H5ONa + H2	
 B. C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O	
	C. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O	
	D. C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
 Câu 6. Để nhận biết 3 chất: glucozơ, axit axetic, glixerin chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
	A. Quỳ tím và Na	B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3	
	C. Dung dịch Na2CO3 và Na	D. Ag2O/ddNH3 và quỳ tím
 Câu 7. Có 3 chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng 1 hóa chất duy nhất là:
	A. Na2CO3	B. NaOH	C. Cu(OH)2	D. Ag2O/NH3
 Câu 8. Phương trình nào sau đây chưa chính xác:
	A. CH3 - CH2OH CH2 = CH2 + H2O	
	B. CH3 - CH2OH + O2 CH3COOH + H2O	
	C. CH3 - CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O	
	D. CH3 - CH2OH +HCl CH3 - CH2Cl + H2O
 Câu 9. Cho các phản ứng sau
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO + Ag2O CH2OH - (CHOH)4 - COOH + 2Ag (1)
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO + 2Cu(OH)2 CH2OH - (CHOH)4 - COOH + Cu2O + 2H2O (2)
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO + H2 CH2OH - (CHOH)4 - CH2OH (3)
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO 2C2H5OH + 2CO2 (4)
Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bị đái tháo đường:
	A. (3, 4)	B. (1, 2)	C. (4, 1)	D. (2, 3)
 Câu 10. Cho glixerin phản ứng với Na dư thu được 0,15mol H2. Khối lượng glixerin đã phản ứng là:
	A. 27,6 (g)	B. 18,4 (g)	C. 55,2 (g)	D. 9,2 (g)
 Câu 11. Phản ứng nào dưới đây đúng:
	A. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O	
	B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O	
	C. C6H5OH + HCl C6H5Cl +H2O	
	D. 2C6H5ONa + CO2 + H2O 2C6H5OH + Na2CO3
 Câu 12. Hợp chất C2H4O2(X) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì (X) có công thức cấu tạo là:
	I/ CH2OH - CHO 	II/ HCOO - CH3	III/ CH3COOH
	A. I	B. I và II	C. I và III	D. II và III
 Câu 13. Chọn câu sai trong những câu sau:
	A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam, sau đó đun nóng cho kết tủa đỏ gạch	
	B. Glixerin phản ứng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch	
	C. Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím xanh	
	D. Axit axetic phản ứng Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. 
 Câu 14. Cho các chất glucozơ(X), saccarozơ(Y), tinh bột(Z), glixerin(T), xenlulozơ(H)
	Những chất bị thủy phân là:
	A. Z, T, H	B. Y, Z, H	C. X, Z, H	D. X, Y, Z
 Câu 15. Cho biết chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:
	A. Xenlulozơ	B. Mantozơ	C. Fructozơ	D. Saccarozơ
 Câu 16. Để phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, etyl axetat và axit acrylic, ta dùng thí nghiện nào:
	I/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2, thí nghiệm 2 dùng quỳ tím
	II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2
	III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2, thí nghiệm 2 dùng Na
	A. I, III	B. II, III	C. I, II	D. I, II, III
 Câu 17. Trong các công thức sau đây công thức nào của lipit:
	A. C3H5(OOCC17H35)3	B. C3H5(COOC17H33)3	C. C3H5(OCOC17H35)3	D. C3H5(OCOC4H9)3
 Câu 18. C5H10O có số đồng phân andehit là:
	A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 19. Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C15H29COOH để thu được chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
 Câu 20. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là:
	A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 21. Cho sơ đồ CH3CHO X CH3COOC2H5 thì X là:
	I/. CH3CH2OH	II/. CH3CH2Cl	III/. CH3COOH
	A. II, III	B. III	C. I, III	D. I, II
 Câu 22. Đốt cháy rượu no đơn chức (X), thu được 2,2g CO2 và 1,08g H2O. X có công thức là:
	A. C2H5OH	B. C5H11OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
 Câu 23. Hợp chất có công thức cấu tạo [- NH - (CH2)5 - CO - ]n có tên là:
	A. Tơ nilon	B. Tơ visco	C. Tơ capron	D. Tơ enang
 Câu 24. Khi cho 4,4 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag2O/ ddNH3, thu được axit hữu cơ và 21,6g bạc kim loại. X có công thức là:
	A. C3H7CHO	B. CH3CHO	C. HCHO	D. C2H5CHO
 Câu 25. Aminoaxit là chất:
	A. Vừa có tính axit vừa có tính bazơ	B. Có tính axit	
	C. Không có tính axit cũng không có tính bazơ	D. Có tính bazơ
 Câu 26. Khi nói về axit axetic thì phát biểu nào sau đây là sai:
	A. Tan vô hạn trong nước	B. Chất lỏng, không màu, mùi giấm	
	C. Phản ứng được với muối ăn	D. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic
 Câu 27. Hợp chất có công thức cấu tạo [- NH - (CH2)6 - NH - CO - (CH2)4 - CO - ]n có tên là:
	A. Nilon 6,6	B. Tơ capron	C. Tơ enang	D. Tơ dacron
 Câu 28. Andehit là chất:
	A. Không có tính khử và không có tính oxi hóa	B. Có tính khử	
	C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	D. Có tính oxi hóa
 Câu 29. Trong cơ thể, protit chuyển hóa thành:
	A. Axit béo	B. Aminoaxit	C. Glucozơ	D. Axit hữu cơ
 Câu 30. Cho 24,8g hỗn hợp gồm glixerin và rượu no đơn chức phản ứng với Na(dư) thu được 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp trên phản ứng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 0,1 mol Cu(OH)2. Giả sử phản ứng xãy ra hoàn toàn. Công thức rượu là , Cho 
	A. C2H5OH	B. CH3OH	C. C4H9OH	D. C3H7OH
Câu 31. Khi đun nóng hỗn hợp hai rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là:
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
 Câu 32. Cho các công thức:
(I). CnH2n-1COOH ; (II) . CnH2nO2 ; (III). CnH2n +1COOH . 
trong các công thức tổng quát trên, công thức nào là axit no đơn chức
	A. I và II.	B. I , II và III.	C. II và III.	D. I và III.
 Câu 33. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol:
	A. Rượu etylic không phản ứng với dung dịch NaOH còn phenol thì phản ứng.	B. Cả hai đều phản ứng được với dung dịch HBr.	C. Cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH.	D. Rượu etylic phản ứng với dung dịch NaOH còn phenol thì không phản ứng.
 Câu 34. Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:
	A. Ag2O/ddNH3	B. Cu(OH)2	C. Natri kim loại	D. Quỳ tím
 Câu 35. Phát biểu nào sau đây không chính xác:
	A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng	B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo.	C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu	D. Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
 Câu 36. Axit stearic là axit béo có công thức
	A. C17H31COOH.	B. C15H31COOH.	C. C17H35COOH.	D. C17H33COOH.
 Câu 37. Một rượu no đơn chức, trong phân tử có 4 cácbon thì số đồng phân rượu là:
	A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
 Câu 38. Rươu etyllic được tạo ra khí:
	A. Thủy phân đường mantozơ	B. Lên men glucozơ	C. Lên men tinh bột	D. Thủy phân saccarozơ
 Câu 39. Khi so sánh nhiệt độ của rượu và nước thì:
	A. Rượu sôi cao hơn nước vì rượu là chất dễ bay hơi	B. Nước sôi cao hơn rượu vì liên kết giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử rượu	C. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau	D. Nước sôi cao hơn rượu vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu
 Câu 40. Nguyên nhân anilin có tính bazơ là :
	 A. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+. 	B. Xuất phát từ amoniac.
	C. Phản ứng được với dung dịch axit.	D. Có khả năng nhường proton
C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108
-----------------------------------Ðáp án mã đề: 121
	01. ; - - -	06. - - - ~	11. - / - -	16. - - = -
	02. - - = -	07. - - = -	12. - / - -	17. - - = -
	03. - - - ~	08. - - - ~	13. - / - -	18. ; - - -
	04. - / - -	09. - / - -	14. - / - -	19. - - = -
	05. - / - -	10. - - - ~	15. - - = -	20. - - = -
	21. - - - ~	24. - / - -	27. ; - - -	30. - / - -
	22. - / - -	25. ; - - -	28. - - = -
	23. - - = -	26. - - = -	29. - / - -
	31. - / - -	34. - / - -	37. - - - ~	40. ; - - -
	32. ; - - -	35. - - = -	38. - / - -
	33. ; - - -	36. ; - - -	39. - / - -
Ðáp án mã đề: 122
	01. ; - - -	06. - - - ~	11. - - - ~	16. ; - - -
	02. - - - ~	07. - - = -	12. ; - - -	17. - / - -
	03. - / - -	08. - - = -	13. ; - - -	18. - - - ~
	04. - / - -	09. - / - -	14. - - = -	19. - - - ~
	05. - / - -	10. - - - ~	15. - / - -	20. - - - ~
	21. ; - - -	24. - / - -	27. - - - ~	30. - - - ~
	22. - / - -	25. ; - - -	28. - / - -
	23. - - - ~	26. - / - -	29. - - - ~
	31. ; - - -	34. - / - -	37. ; - - -	40. ; - - -
	32. - - - ~	35. - - = -	38. - / - -
	33. - - - ~	36. - - - ~	39. ; - - -
Ðáp án mã đề: 123
	01. ; - - -	06. - - = -	11. - - - ~	16. ; - - -
	02. - - - ~	07. - - - ~	12. ; - - -	17. - - = -
	03. - - = -	08. - - = -	13. - - - ~	18. - - - ~
	04. - - - ~	09. - - - ~	14. - - = -	19. - - = -
	05. - / - -	10. - / - -	15. - / - -	20. ; - - -
	21. - / - -	24. - - - ~	27. - - = -	30. - / - -
	22. - - = -	25. - - = -	28. - / - -
	23. ; - - -	26. - - = -	29. - - - ~
	31. - - = -	34. - / - -	37. - - - ~	40. - - - ~
	32. ; - - -	35. - - = -	38. - / - -
	33. - / - -	36. - - - ~	39. - - = -
Ðáp án mã đề: 124
	01. - - - ~	06. - - - ~	11. - - - ~	16. - - - ~
	02. - - = -	07. - / - -	12. - - = -	17. - - = -
	03. - / - -	08. - / - -	13. - - - ~	18. - - - ~
	04. ; - - -	09. - - - ~	14. - / - -	19. - - - ~
	05. - - = -	10. - / - -	15. ; - - -	20. ; - - -
	21. ; - - -	24. - - - ~	27. - - = -	30. ; - - -
	22. - / - -	25. - - - ~	28. ; - - -
	23. - - = -	26. - - = -	29. - - = -
	31. ; - - -	34. - / - -	37. - - - ~	40. - / - -
	32. - - - ~	35. - - - ~	38. - - - ~
	33. - / - -	36. - - = -	39. - - = -

File đính kèm:

  • docDTHIHO~2 (3).doc
Giáo án liên quan