Đề 6 kiểm tra học kì 1 môn hóa học 12

1) Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là:

 A. HOCH2-CH2-CH2OH B. H0CH2-CH2OH

 C. HOCH2-CHOH-CH2OH D. CH3-CHOH-CH2OH

2) Đồng phân của mantozo là:

 A. Tinh bột B. Saccarozo C. Glucozo D. Fructozo

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 kiểm tra học kì 1 môn hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN	KIỂM TRA HK1/NH:07-08
Họ và tên HS : ...........................................SBD :.......
 Lớp 	: ............................
Đề: 
Môn : HÓA HỌC 12
Thời gian :60phút
1) Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là:
	A. HOCH2-CH2-CH2OH	B. H0CH2-CH2OH	
	C. HOCH2-CHOH-CH2OH	D. CH3-CHOH-CH2OH 
2) Đồng phân của mantozo là:
	A. Tinh bột	B. Saccarozo	C. Glucozo	D. Fructozo	
3) Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là : 
	A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6 	
4) Cho các chất (X)glucozo, (Y)mantozo (Z) saccarozo,(T) xenlulozo.Các chất cho được phản ứng tráng bạc là:
	A. X,Y	B. X,Z	C. Y, Z	D. Z, T	
5) 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH.Công thức của A có dạng như thế nào?
	A. (H2N)2R(COOH)2 	B. (H2N)2RCOOH
	C. H2NRCOOH	D. H2NR(COOH)2
6) Glucozơ không phản ứng được với: 
	A. Cu (OH)2 ở điều kiện thường 	B. Ag2O /dd NH3 ,đun nóng 
	C. C2H5OH ở điều kiên thường 	D. H2 (Ni, đun nóng ) 	
7) Cho các dãy chuyển hoá:
Glixin +NaOH A +HCl X
Glixin +HCl B +NaOH Y
X và Y lần lượt là chất nào?
	A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
	B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
	C. Đều là ClH3NCH2COONa	
	D. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
8) Cho 3,7g este no,đơn chức ,mạch hở tác dụng hết với dd KOH,thu được muối và 2,3g rượu etylic.Công thức của este là : ( Cho H=1, C =12, O =16)
	A. HCOOC2H5	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5COOC2H5	
9) Điền vào vị trí (1) và (2) các từ thích hợp:
Tất cả các amino axit tác dụng được với axit và bazơ nên chúng có tính(1)
Alanin và glixin không làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính(2)
	A. (1) : lưỡng tính – (2) trung tính	B. (1) và (2):trung tính.	
	C. (1) và (2): lưỡng tính	D. (1): trung tính – (2): lưỡng tính	
10) Khử nước của 19,2 gam ankanol X thu được 16,32 gam ete Y (hiệu suất phản ứng 100% ) .X có công thức là : 
	A. C2H5OH 	B. CH3OH 	C. C3H7OH 	D. C4H9OH 
11) Có 3 chất lỏng benzen,phenol,rượu alylic đựng trong 3 lọ mất nhãn, phải dùng thuốc thử để nhận biết 3 lọ là:
	A. Na	B. Dung dịch HCl	C. Dung dịch NaOH	 D. Dung dịch brom
12) Cho 47,6g hổn hợp G gồm 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ dung dịch K2CO3,đun nhẹ được 0,35mol CO2 và m gam hổn hợp G ‘ gồm 2 muối hữu cơ .Gía trị của m là:
	A. 74,2 g	B. 7,42g	C. 37,1g	D. 148,4g 
13) C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 là :
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
14) Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau:
	A. C2H6 và CH3CHO	
	B. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH	
	C. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl	
	D. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3
15) Có 3 chất C2H5OH, CH3CHO. CH3COOH để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hóa chất duy nhất , đó là : 
	A. Na2CO 3	B. NaOH 	C. Ag2O/ ddNH3 	D. Cu (OH) 2 	
16) Dãy gồm các chất đều tác dụng với phenol là:
	A. Dung dịch brom,adehit axetic,dung dịch NaOH
	B. NaHCO3,Na,dung dịch KOH
	C. Dung dịch brom,axit nitric(có xúc tác),kali
	D. Dung dịch brom,axit axectic,kali
17) Có bao nhiêu đồng phân rượu đơn no bậc 2,mạch hở của nhau mà trong phân tử rượu có chứa 13,64% khối lượng hidro
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5	
18) Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp trực tiếp từ nguyên liệu nào sau đây:
	A. Stiren	B. Propilen	C. Vinyl clorua	D. Metyl metacrylat
19) Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm trùng ngưng của:
	A. Glixin	B. Axit b -amino propionic	
	C. Alanin	D. Axit glutamic
20) Một chất X có CTPT C3H6O,số đồng phân bền mạch hở của (X) là:
	A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
21) Cho sơ đồ biến hoá:
C6H6	+Cl2 A +NaOH B Phenol
	 +Fe
Công thức của B có thể là:
	A. C6H5NO2	B. C6H5-NH2
	C. C6H5-ONa	D. C6H5Br
22) Hai chất hữu cơ (X), (Y) có cùng công thức phân tử: C3H8O.Biết rằng: (X) oxy hoá hữu hạn với CuO,đun nóng cho andehit.(Y) không tác dụng Na.Vậy (X) , (Y) lần lượt là:
	A. Rượu allylic	B. Rượu bậc một và ete	
	C. Rượu bậc một và xeton	D. Rượu bậc hai và ete	
23) Khi thuỷ phân 4,44g este E bằng NaOH thu được 4,08g muối.CTCT của E là:
	A. CH3COOCH3	B. HCOOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5
24) Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và rượu isopropylic với xúc tác là H2SO4 đặc ở nhiệt độ từ 140oC – 180oC thì thu được số sản phẩm hữu cơ là:
	A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
25) Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? 
	A. CH3 -O -CH3 	B. CH3 -CHO 	C. C2H5OH 	D. H2O 
26) Khi oxi hóa 4,4 gam một andehyt đơn chức X thu được 6,0 gam axit cacboxylic Y tương ứng (hiệu suất 100% ) Tên của X là :
	A. fomandehyt 	 B. etanal 	C. andehyt acylic 	D. propanal 	
27) Phản ứng nào sau đây chuyển glucozo và fructozo thành một sản phẩm duy nhất
	A. Phản ứng với AgNO3/NH3	B. Phản ứng với Cu(OH)2,đun nóng	
	C. Phản ứng với Na	D. Phản ứng với H2/Ni,to
28) Cho 1 amin no đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được 16,3g muối.Vậy X có CTPT là:
	A. C3H9N	B. C2H7N	C. C2H5N	D. C4H11N
29) A là một a amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.Cho 0,01 mol A tác dụng với dd NaOH,dư thu được 1,11g muối của natri,A có CTCT nào sau đây:
	A. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH	B. CH3 – CH(NH2) – COOH
	C. H2N – CH2 – CH2 –COOH	D. H2N – CH2 – COOH
30) Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
	A. X2,X3,X4	B. X1,X2,X5	C. X1,X5,X4	D. X2,X5
31) Cho các chất C2H5OH , C6H5OH ,C6H5NH2 lần lượt tác dụng với các chất sau : Na , dung dịch Br2 ,HCl ,CH3COOH ,dung dịch KOH .số phản ứng xảy ra là : 
	A. 7 	B. 10 	C. 9 	D. 8 
32) Este X tạo bởi axit đơn no và rượu đơn no.Phân tích X được %C=58,82%,%H = 9,88% theo khối lượng .Số CTCT của X là:
	A. 7	B. 6	C. 8	D. 9
33) Cho a gam glixin ( axit amino axetic ) vào bình chứa 0.5 mol HCl (lấy dư ) .để tác dụng hết với các chất có trong bình sau phản ứng trên ta phải dùng 0.8 mol NaOH . a có giá trị là : 
	A. 122,5 gam 	B. 15 gam 	C. 37,5 gam	 D. 60 gam 
34) Glixerin có thể phản ứng được với :
	A. NaOH 	B. Cu (OH) 2	C. Na2SO4	D. H2O 	
35) Trong sơ đồ sau(mỗi mũi tên là một phương Trình phản ứng):
	X " CH3 – CHO " Y thì:
	I) X là CH º CH và CH3 - CH2 OH II)X là CH3 –CH2OH và Y là CH3-COOH 
	A. I sai, II đúng 	B. I đúng , II Sai 	C. I, II đều đúng 	 D. I, II đều sai 
36) Dùng 2 amino axit X và Y khác nhau,ta sẽ được bao nhiêu dipeptit khác nhau?
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
37) Hợp chất C3H6O(X) có khả năng làm mất màu dung dịch brom và phản ứng với Natri thì X có công thức cấu tạo là : 
	A. CH3 - CO -CH3 	B. CH3-CH2-CHO 	
	C. CH2 = CH -CH2OH 	D. CH2 = CH - O - CH3 
38) Có thể phân biệt được HCOOCH3 và CH3COOH bằng:
	A. Na	B. CaCO3	C. AgNO3/NH3	D. Cả A,B,C đúng
39) Tỉ khối hơi của andehit X đới với không khí là 2.Tên của X là:
	A. Propanal	B. Andehit Oxalic	C. a, b sai	 	D. a,b đúng 
40) Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N.Cho X phản ứng với dd NaOH,đun nhẹ thu được muối Y,khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt.Cho Y tác dụng với NaOH rắn,đun nóng được CH4 .X có CTCT nào sau đây:
	A. C2H5 – COO NH4	B. CH3 – COO NH4
	C. CH3 – COO H3N – CH3	D. B và C đúng
Ghi chú : Học sinh được sử dụng bảng tuần hòan 

File đính kèm:

  • docHOA 12 DE 1.doc
Giáo án liên quan