Đề 5 Kiểm tra học kì 1 năm học 2007 - 2008 môn hóa học 12
1) Hai chất hữu cơ (X), (Y) có cùng công thức phân tử: C3H8O.Biết rằng: (X) oxy hoá hữu hạn với CuO,đun nóng cho andehit.(Y) không tác dụng Na.Vậy (X) , (Y) lần lượt là:
A. Rượu bậc hai và ete B. Rượu allylic
C. Rượu bậc một và ete D. Rượu bậc một và xeton
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN KIỂM TRA HK1/NH:07-08 Họ và tên HS : ...........................................SBD :....... Lớp : ............................ Đề: Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian :60phút 1) Hai chất hữu cơ (X), (Y) có cùng công thức phân tử: C3H8O.Biết rằng: (X) oxy hoá hữu hạn với CuO,đun nóng cho andehit.(Y) không tác dụng Na.Vậy (X) , (Y) lần lượt là: A. Rượu bậc hai và ete B. Rượu allylic C. Rượu bậc một và ete D. Rượu bậc một và xeton 2) Trong sơ đồ sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): X " CH3 – CHO " Y thì: I) X là CH º CH và CH3 - CH2 OH II)X là CH3 –CH2OH và Y là CH3-COOH A. I, II đều sai B. I đúng , II Sai C. I sai, II đúng D. I, II đều đúng 3) Dùng 2 amino axit X và Y khác nhau,ta sẽ được bao nhiêu dipeptit khác nhau? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 4) Có 3 chất lỏng benzen,phenol,rượu alylic đựng trong 3 lọ mất nhãn, phải dùng thuốc thử để nhận biết 3 lọ là: A. Dung dịch HCl B. Na C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch brom 5) Khi oxi hóa 4,4 gam một andehyt đơn chức X thu được 6,0 gam axit cacboxylic Y tương ứng (hiệu suất 100% ) Tên của X là : A. propanal B. andehyt acylic C. etanal D. fomandehyt 6) Cho 1 amin no đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được 16,3g muối.Vậy X có CTPT là: A. C2H7N B. C2H5N C. C4H11N D. C3H9N 7) Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và rượu isopropylic với xúc tác là H2SO4 đặc ở nhiệt độ từ 140oC – 180oC thì thu được số sản phẩm hữu cơ là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 8) Cho các chất (X)glucozo, (Y)mantozo (Z) saccarozo,(T) xenlulozo.Các chất cho được phản ứng tráng bạc là: A. Z, T B. X,Y C. X,Z D. Y, Z 9) Có bao nhiêu đồng phân rượu đơn no bậc 2,mạch hở của nhau mà trong phân tử rượu có chứa 13,64% khối lượng hidro A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 10) Este X tạo bởi axit đơn no và rượu đơn no.Phân tích X được %C = 58,82%,%H = 9,88% theo khối lượng .Số CTCT của X là: A. 8 B. 9 C. 6 D. 7 11) Cho 3,7g este no,đơn chức ,mạch hở tác dụng hết với dd KOH,thu được muối và 2,3g rượu etylic.Công thức của este là : ( Cho H=1, C =12, O =16) A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 12) C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 13) Có 3 chất C2H5OH, CH3CHO. CH3COOH để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hóa chất duy nhất , đó là : A. Cu (OH) 2 B. NaOH C. Na2CO 3 D. Ag2O/ ddNH3 14) Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau: A. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3 B. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl C. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH D. C2H6 và CH3CHO 15) Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm trùng ngưng của: A. Axit b -amino propionic B. Axit glutamic C. Alanin C. Glixin 16) Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh? A. X1,X2,X5 B. X2,X3,X4 C. X1,X5,X4 D. X2,X5 17) Dãy gồm các chất đều tác dụng với phenol là: A. Dung dịch brom,axit axectic,kali B. Dung dịch brom,axit nitric(có xúc tác),kali C. Dung dịch brom,adehit axetic,dung dịch NaOH D. NaHCO3,Na,dung dịch KOH 18) Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. HOCH2-CH2-CH2OH B. HOCH2-CH2OH C. CH3-CHOH-CH2OH D. HOCH2-CHOH-CH2OH 19) Khử nước của 19,2 gam ankanol X thu được 16,32 gam ete Y (hiệu suất phản ứng 100% ) .X có công thức là : A. CH3OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. C2H5OH 20) Cho sơ đồ biến hoá: C6H6 +Cl2 A +NaOH B Phenol +Fe Công thức của B có thể là: A. C6H5NO2 B. C6H5Br C. C6H5-NH2 D. C6H5-ONa 21) A là một a amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.Cho 0,01 mol A tác dụng với dd NaOH,dư thu được 1,11g muối của natri,A có CTCT nào sau đây: A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. H2N – CH2 – CH2 –COOH C. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – COOH 22) Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 23) Đồng phân của mantozo là: A. Fructozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Tinh bột 24) Cho 47,6g hổn hợp G gồm 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ dung dịch K2CO3,đun nhẹ được 0,35mol CO2 và m gam hổn hợp G ‘ gồm 2 muối hữu cơ .Gía trị của m là: A. 7,42g B. 148,4g C. 37,1g D. 74,2 g 25) Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp trực tiếp từ nguyên liệu nào sau đây: A. Propilen B. Stiren C. Metyl metacrylat D. Vinyl clorua 26) Hợp chất C3H6O(X) có khả năng làm mất màu dung dịch brom và phản ứng với Natri thì X có công thức cấu tạo là : A. CH2 = CH -CH2OH B. CH3 - CO -CH3 C. CH3-CH2-CHO D. CH2 = CH - O - CH3 27) Phản ứng nào sau đây chuyển glucozo và fructozo thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với Cu(OH)2,đun nóng B. Phản ứng với H2/Ni,to C. Phản ứng với AgNO3/NH3 D. Phản ứng với Na 28) 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH.Công thức của A có dạng như thế nào? A. H2NRCOOH B. (H2N)2R(COOH)2 C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2RCOOH 29) Cho a gam glixin ( axit amino axetic ) vào bình chứa 0.5 mol HCl (lấy dư ) .để tác dụng hết với các chất có trong bình sau phản ứng trên ta phải dùng 0.8 mol NaOH . a có giá trị là : A. 37,5 gam B. 122,5 gam C. 15 gam D. 60 gam 30) Điền vào vị trí (1) và (2) các từ thích hợp: Tất cả các amino axit tác dụng được với axit và bazơ nên chúng có tính(1) Alanin và glixin không làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính(2) A. (1) : lưỡng tính – (2) trung tính B. (1) và (2): lưỡng tính C. (1) và (2):trung tính. D. (1): trung tính – (2): lưỡng tính 31) Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. CH3 -O -CH3 B. H2O C. CH3 -CHO D. C2H5OH 32) Khi thuỷ phân 4,44g este E bằng NaOH thu được 4,08g muối.CTCT của E là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 33) Cho các dãy chuyển hoá: Glixin +NaOHA +HCl X Glixin +HCl B +NaOH Y X và Y lần lượt là chất nào? A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa D. Đều là ClH3NCH2COONa 34) Cho các chất C2H5OH , C6H5OH ,C6H5NH2 lần lượt tác dụng với các chất sau : Na , dung dịch Br2 ,HCl ,CH3COOH ,dung dịch KOH .số phản ứng xảy ra là : A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 35) Một chất X có CTPT C3H6O,số đồng phân bền mạch hở của (X) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 36) Glucozơ không phản ứng được với: A. Ag2O /dd NH3 ,đun nóng B. C2H5OH ở điều kiên thường C. Cu (OH)2 ở điều kiện thường D. H2 (Ni, đun nóng ) 37) Glixerin có thể phản ứng được với : A. H2O B. NaOH C. Cu (OH) 2 D. Na2SO4 38) Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N.Cho X phản ứng với dd NaOH,đun nhẹ thu được muối Y,khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt.Cho Y tác dụng với NaOH rắn,đun nóng được CH4 .X có CTCT nào sau đây: A. C2H5 – COO NH4 B. CH3 – COO NH4 C. CH3 – COO H3N – CH3 D. B và C đúng 39) Có thể phân biệt được HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. Na B. CaCO3 C. AgNO3/NH3 D. Cả A,B,C đúng 40) Tỉ khối hơi của andehit X đới với không khí là 2.Tên của X là: A. Propanal B. Andehit Oxalic C. a, b sai D. a,b đúng Ghi chú : Học sinh được sử dụng bảng tuần hòan.
File đính kèm:
- HOA 12 DE 2.doc