Đề 44 thi trắc nghiệm - Môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

1. Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình nào sau đây là của Fe2+?

 A. 1s22s2 2p63s23p63d6. B. 1s22s2 2p63s23p64s23d4.

 C. 1s22s2 2p63s23p63d44s2. D. 1s22s2 2p63s23p64s13d5.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 44 thi trắc nghiệm - Môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n học sinh:...................................................lớp:....................................................
Số câu đúng:..............................Điểm:......................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình nào sau đây là của Fe2+?
	A. 1s22s2 2p63s23p63d6.	B. 1s22s2 2p63s23p64s23d4.
	C. 1s22s2 2p63s23p63d44s2.	D. 1s22s2 2p63s23p64s13d5.
Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3 gọi là
	A. manhetit.	B. xiđerit.	C. pirit.	D. hemantit.
Trong các phản ứng hoá học sắt kim loại luôn thể hiện tính chất gì?
	A. Tính oxi hóa.
	B. Tính chất khử.
	C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
	D. tự oxi hóa khử.
Để nhận ra các chất rắn: Na2O, Al2O3, Al, Fe, CaC2, chỉ cần dùng
	A. H2O.	B. dd HCl.	C. dd NaOH.	D. dd H2SO4.
Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được
	A. nước Javen.	B. axit HCl.	C. dd NaOH.	D. dd NaHCO3.
Khi cho NaHCO3 phản ứng với các dung dịch H2SO4 loãng và Ba(OH)2, để chứng minh rằng
	A. NaHCO3 có tính axit.	B. NaHCO3 có tính bazơ.
	C. NaHCO3 có tính lưỡng tính.	D. NaHCO3 có thể tạo muối.
Phản ứng:	Cl2 + 2NaOH ¾® NaClO + NaCl + H2O
để chứng minh rằng:
	A. clo có tính tẩy màu.
	B. tính bazơ mạnh của NaOH.
	C. phản ứng oxi hoá khử nội phân tử.
	D. phản ứng tự oxi hoá khử.
Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. 
- Phần 2: hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24 lít.	B. 3,36 lít.	C. 4,48 lít.	D. 5,6 lít.
Để phân biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng 
	A. dd KOH.	B. dd HCl.	C. dd H2SO4.	D. Cu(OH)2.
Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
	A. chu kì 3, nhóm IIIA.	B. chu kì 3, nhóm IIA.
	C. chu kì 3, nhóm VIA.	D. chu kì 4, nhóm IA.
Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?
	A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr	.
	B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH.
	C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2.
	D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl.
Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì
	A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
	B. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
	C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
	D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Chọn câu đúng?
Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al3+ là 0,9M. Nồng độ của ion SO42- là 
	A. 0,9M.	B. 0,6M.	C. 0,45M.	D. 1,35M.
Dãy chất, ion nào sau đây là axit?
	A. HCOOH, HS-, NH4+, Al3+.	B. Al(OH)3, HSO4-, HCO3-, S2-.
	C. HSO4-, H2S, NH4+, Fe3+.	D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4.
Dung dịch HCOOH 0,01 mol/lít có 
	A. pH = 7.	B. pH > 7.	C. pH < 7.	D. 2 < pH <7.
Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 3?
	A. 1,5 lần.	B. 10 lần.	C. 2 lần.	D. 5 lần.
Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất gì?
	A. Na2SO3.	B. NaHSO3, Na2SO3.
	C. NaHSO3. 	D. Na2SO3, NaOH.
Sự thuỷ phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra
	A. axit yếu và bazơ mạnh.	B. axit yếu và bazơ yếu.
	C. axit mạnh và bazơ yếu.	D. axit mạnh và bazơ mạnh.
Điều nào sau đây không đúng?
	A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit tăng dần, tính bazơ giảm dần.
	B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH3.
	C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
	D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm nitơ là ns2np3.
Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac
	A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.
	B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
	C. NaOH rắn, Na, CaO khan.
	D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy:
	A. chỉ có HCl bị điện phân. 
	B. chỉ có KCl bị điện phân.
	C. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần.
	D. HCl và KCl đều bị điện phân hết.
Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí?
	A. 11,2 lít.	B. 22,4 lít.	C. 33,6 lít.	D. 44,8 lít.
Cho một số nguyên tố sau 10Ne, 11Na, 8O, 16S. Cấu hình electron sau: 1s22s22p6 không phải là của hạt nào trong số các hạt dưới đây?
	A. Nguyên tử Ne.	B. Ion Na+.
	C. Ion S2-.	D. Ion O2-.
Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
	A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
	B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron.
	C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
	D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton.
Tính phi kim của các nguyên tố trong dãy VIA: 8O, 16S, 34Se, 52Te
	A. tăng.	B. giảm.
	C. không thay đổi.	D. vừa tăng vừa giảm.
Các nguyên tố thuộc nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn
	A. dễ dàng cho cho 2e để đạt cấu hình bền vững.
	B. dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững.
	C. dễ dàng nhận 6e để đạt cấu hình bền vững.
	D. Là các phi kim hoạt động mạnh.
Ion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng HTTH là
	A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.	B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
	C. Chu kỳ 4, nhóm IA.	D. Chu kỳ 4, nhóm VIA. 
Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng hết với clo, thu được 26,7 gam muối clorua. Kim loại đã dùng là
	A. Fe.	B. Al.	C. Zn.	D. Mg.
Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng dư, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là
	A. Al2O3, Fe2O3.	B. Al2O3, CuO.
	C. Fe2O3, CuO.	D. Al2O3, Fe3O4.
Ghép thành câu đúng?
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
	A. chuyển thành màu đỏ.	B. chuyển thành màu xanh.
	C. không đổi màu.	D. mất màu.
Cho biết trong phản ứng sau 
4HNO3 đặc nóng + Cu ¾® Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
HNO3 đóng vai trò là
	A. chất oxi hoá.	B. axit.	C. môi trường.	D. cả A và C.
Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) trong HCl dư thu được 4,48 lít (đktc) khí A. Muối cacbonat đó là
	A. MgCO3.	B. CaCO3.	C. BaCO3.	D. ZnCO3.
Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là
	A. 2,24 lít.	B. 22,4 lít.	C. 15,68 lít.	D. A hoặc C.
Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
	A. 77,1 gam.	B. 71,7 gam.	C. 17,7 gam.	D. 53,1 gam.
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và rượu Y đa chức là
	A. R(COOR1).	B. R(COO)nR1.
	C. (ROOC)nR1(COOR)m.	D. (RCOO)nR1.
Hai este A, B là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este A, B là
	A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.	B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
	C. HCOOC3H7 và C3H7COOH.	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Hai chất là đồng phân cấu tạo của nhau thì:
	A. có cùng khối lượng phân tử.
	B. có công thức cấu tạo tương tự nhau.
	C. có cùng công thức phân tử.
	D. có cùng công thức đơn giản nhất.
C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Cho quì tím vào dung dịch axit glutamic (axit a-amino pentađioic), quì tím chuyển sang 
	A. mầu đỏ.	B. mầu xanh.	C. mất mầu.	D. đỏ sau đó mất mầu.
Phản ứng cộng hợp nhiều phân tử amino axit gọi là phản ứng
	A. trùng hợp.	B. trùng ngưng.	C. axit – bazơ.	D. este hóa.
Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic theo phương pháp nào sau đây?
	A. Lên men giấm.	B. Oxi hoá anđehit axetic.
	C. Tổng hợp từ axetilen.	D. Cả 3 phương pháp trên.
Cho 2 phản ứng:
	(1)	2CH3COOH + Na2CO3 ¾® 2CH3COONa + H2O + CO2
	(2)	C6H5ONa + CO2 + H2O ¾® C6H5OH + NaHCO3
Hai phả ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO3- là
	A. tăng dần.	B. giảm dần.
	C. không thay đổi.	D. vừa tăng vừa giảm.
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p-nitrobenzoic (T), axit axetic (P)
	A. X > Y > Z > T > P.	B. X > Y > P > Z > T.
	C. T > Z > P > Y > X.	D. T > P > Z > Y > X.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích . Công thức phân tử của 2 rượu đó là
	A. CH3OH, C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
	C. C2H5OH và C3H5OH.	D. C3H5OH và C4H7OH. 
Cho 0,1 mol một rượu A tác dụng với Kali cho 3,36 lít khí (đktc). Hỏi A có mấy nhóm chức?
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. không xác định được.
Để điều chế anđehit người ta dùng phương pháp:
	A. Oxi hóa rượu đơn chức.
	B. Oxi hóa rượu bậc 1.
	C. Thủy phân dẫn xuất 1,1- đihalogen trong dung dịch kiềm, đun nóng.
	D. Cả B, C.
Anđehit no A có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Nhựa Bakêlit được điều chế từ
	A. phenol và anđehit axetic.	B. phenol và anđehit fomic.
	C. axit benzoic và etanol.	D. glixezin và axit axetic.
Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75 gam một anđehit đơn chức A, thu được 10,8 gam Ag. Xác định công thức phân tử của A.
	A. CH3CHO.	B. HCHO.
	C. C2H3CHO.	D. không xác định được.
Để trung hoà 20 ml dung dịch một axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,44 gam muối khan. Công thức của axit là
	A. C2H4COOH.	B. C2H5COOH.
	C. C2H3COOH.	D. CH3COOH
ĐÁP ÁN 
1. A
6. C
11. C
16. B
21. D
26. A
31. D
36. B
41. D
46. D
2. D
7. D
12. A
17. B
22. A
27. A
32. A
37. C
42. B
47. B
3. B
8. A
13. D
18. B
23. C
28. B
33. D
38. D
43. C
48. B
4. A
9. A
14. C
19. A
24. B
29. C
34.

File đính kèm:

  • docDe va Dan LTDH Hoa20.doc