Đề 43 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a

Câu 1: Nhận định nào sau đây về HNO3 là không đúng?

A. Axit nitric là chất lỏng dễ tan trong nước và dễ bay hơi.

B. Axit nitric thể hiện tính axit mạnh khi tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại

C. Axit nitric có tính oxihoa mạnh, đó là tính chất của NO3- trong dung dịch axit.

D. Axit nitric đặc thường có màu vàng là do HNO3 kém bền, phân huỷ tạo thành NO2

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 43 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ephôtphat kép có thành phần chính là:
A. Ca3(PO4)2.	B. CaHPO4 .	
C. Ca(H2PO4)2.	D. Ca(H2PO4)2; CaSO4
Câu 8: Sau khi cân bằng phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ hệ số nguyên, đơn giản nhất, thì tổng hệ số của HNO3 và NO là:
A. 15x - 4y.	B. 12x- 3y.	C. 9x-3y.	D. 18x- 5y.
Câu 9: Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) 2HCl ↑ + Na2SO4
Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI ?
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI.	B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc.	D. Do Br-, I- có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: (Biết: Fe=56; Cu=64; H=1; O=16; N=14)
A. 30,6 gam.	B. 39,9 gam.	C. 43,0 gam.	D. 55,4 gam.
Câu 11: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là: (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5).
A. Mg.	B. Al.	C. Zn.	D. Fe
Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối trong nước trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên, thì dung dịch muối đem điện phân là:
A. K2SO4.	B. KCl	C. CuSO4	D. AgNO3.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị ?
A. H2SO4 .	B. KNO3 .	C. NH4Cl .	D. CaO.
Câu 14: Ứng với công thức phân tử C5H8, số chất đồng phân mạch hở tối đa có thể có là:
A. 10.	B. 11.	C. 9.	D. 8.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm H2 và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không làm mất màu dd brôm, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 13. Công thức cấu tạo của X là: (Biết: H=1; C=12)
A. CH2=CH2.	B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3.	D. CH3 -CH=CH-CH3.
Câu 16: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6.	B. Tơ tằm, len, tơ visco.
C. Sợi bông, tơ visco, tơ capron.	D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco.
Câu 17: Khi đun nóng hỗn hợp gồm các đồng phân aminoaxit của C3H7O2N, số tripeptit có thể tạo thành là:
A. 5.	B. 8.	C. 7.	D. 6.
Câu 18: Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd Ag2O/NH3, vừa hoà tan được Cu(OH)2, vừa cộng hợp với H2 xúc tác Ni và đun nóng là:
A. Saccarozơ và fructôzơ .	B. Saccarozơ và mantozơ .	C. Amilôzơ và glucozơ.	D. Glucozơ và fructozơ .
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12)
A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n	B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n.
C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n.	D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n.
Câu 20: Cho các chất sau: C2H5O-H (1), CH3CO(O-H) (2), HCO(O-H) (3), C6H5O-H (4), R-C=CH-H (5), 
R-C≡C-H (6)
 Chiều tăng dần độ linh động của các nguyên tử H trong các nhóm chức của các chất trên là:
A. 1 < 4 < 3 < 2 < 5 < 6.	B. 5 < 6 < 1 < 4 < 2 < 3.	
C. 4 < 1 < 3 < 2 < 6 < 5.	D. 6 < 5 < 4 < 1< 2 < 3.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm 3,15g nước; 6,60g cácbôníc và 0,56 lit nitơ. Lượng oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 4,2 lit (khí đo ở đktc). Khi tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức của X là: (Biết: C=12; H=1; O=16; Na=23; N=14)
A. H2N- CH2-COOH.	B. CH3-CH(NH2)-COOH.	C. H2N -CH2-COO-C2H5.	D. H2N-CH2-COO-CH3.
Câu 22: Tiến hành trùng hợp butadien-1,3 có thể thể được bao nhiêu loại polime ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 23: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit, polistiren, những phân tử polime có câu tạo mạch nhánh và mạng là:
A. Xenlulozơ, amilopectin, polistiren.
B. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit.
C. Polistiren, polivinyl clorua, xenlulozơ.
D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomandehit.
Câu 24: Trong số các rượu công thức phân tử C6H14O, số rượu có thể loại nước nội phân tử tạo ra sản phẩm tối đa chỉ chứa hai an ken đồng phân là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 25: Phenol không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na.	B. HCl.	C. NaOH.	D. dung dịch Br2.
Câu 26: Tìm kết luận không đúng ở câu sau đây: Do trong phân tử axit focmic vừa có chức axit, vừa có chức andehit nên axit focmic tham gia phản ứng với:
A. H2 xt Ni, t0.	B. K2ZnO2.	C. Ag2O/NH3.	D. Zn.
Câu 27: Cho hỗn hợp hai rượu no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 14,65g hỗn hợp muối khan và 2 lit H2 ở 270C, 1,23 atm. Hai rượu có tên là: (Biết:H=1; C=12; O=16; Na=23)
A. rượu amylíc và butylíc.	B. rượu prôpylic và butylíc.
C. rượu etylíc và prôpylíc.	D. rượu metylíc và etylíc.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d Y/X = x. Giá trị của x trong khoảng nào sau đây ? (Biết: O=16; H=1; C=12 )
A. 1 < x < 1,36.	B. 1,36 < x < 1,53.	C. 1,53 < x < 1,62.	D. 1,62 < x < 1,75.
Câu 29: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muôi của axit hữu cơ đa chức Y và 9,2 gam rượu đơn chức Z. Cho rượu Z bay hơi thì thu được thể tích là 4,48 lít (qui về đktc). Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Na=23)
A. CH(COOCH3)3 .	B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3
C. C2H5OOC – CH2 – COOC2H5 .	D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5.
Câu 30: Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2.	B. Kim loại Na và Cu(OH)2.
C. DD CuSO4 và DD NaOH.	D. DD NaOH và CuO.
Câu 31: Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )
A. 295,5 gam.	B. 286,7 gam.	C. 200,9 gam.	D. 195,0 gam.
Câu 32: Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .	B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
C. NaHSO4, O2, Cl2, ZnCl2 .	D. KNO3, CuCl2, H2S, Al(OH)3
Câu 33: Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. H2O.	B. dd NaOH loãng.	C. dd HCl loãng.	D. dd NH3.
Câu 34: Cho từ từ kim loại M vào dd (NH4)2SO4 đến dư, thấy có hỗn hợp khí bay ra và thu được dd trong suốt . Kim loại M là:
A. Ba.	B. Fe.	C. Na.	D. Mg.
Câu 35: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4 .	B. NaHSO4 và NaHCO3 .	C. Na2ZnO2 và HCl.	D. NH3 và AgNO3.
Câu 36: Từ các chất ban đầu là KMnO4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 37: Cho 6,72 lít khí CO2 đktc hấp thụ hòan tòan vào V ml dd Ba(OH)2 0,9M, thu được m gam kết tủa và dd chứa 19,425 g một muối cácbonat. Giá trị V là: (Biết: O=16; H=1; Ba=137; C=12)
A. 255ml.	B. 250ml.	C. 252ml.	D. 522ml.
Câu 38: Có các dd chứa các chất HCOOH, C2H3COOH, HCOOCH3, C2H3COOCH3 riêng biệt. Dùng cặp chất nào sau đây nhận biết được chúng?
A. CaCO3, quỳ tím .	B. dd Br2, dd Ag2O/NH3.	C. dd Ag2O/NH3, Zn.	D. dd NaOH, dd Br2.
Câu 39: Để thực hiện biến hóa: toluen ® X ® Y ® p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)?
A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH.	B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2.
C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH.	D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc.
Câu 40: X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 4,125. Trong X, oxi chiếm 48,48% về khối lượng. Biết X không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với dd NaOH sinh ra chỉ một rượu và hỗn hợp hai muối. Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )
A. HCOO-CH2-CH2-COO-CH3.	B. HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3.
C. HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5.	D. CH3-COO-CH2-CH(OOCH)-CH2-OOC-CH3.
Câu 41: Trong phản ứng thuỷ phân este xúc tác axit, để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân thì dùng xúc tác là:
A. dd NH3.	B. dd H2S.	C. dd H2SO4 loãng.	D. dd H2SO4 đặc.
Câu 42: Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g rượu . Công thức X, Y, Z là: (Biết: O=16; H=1; C=12;Na=23)
A. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3.	B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3.
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.	D. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7.
Câu 43: Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch đó?
A. AgNO3/NH3.	B. HNO3/H2SO4 .	C. Cu(OH)2/OH¯ .	D. I2/CCl4.
Câu 44: Sự phá hủy kim loại theo cơ chế ăn mòn điện hóa xẩy ra nhanh hơn ăn mòn hóa học là do
A. ăn mòn điện hóa không phải là phản ứng oxihoa - khử còn ăn mòn hóa học là phản ứng oxihoa-khử .
B. ăn mòn điện hóa tiêu thu năng lượng điện còn ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điện .
C. các quá trình oxihoa - khử của ăn mòn điện hóa xẩy ra ở hai điện cực còn của ăn mòn hóa học xấy ra cùng một thời điểm
D. ăn mòn điện hóa xẩy ra trong dung dịch điện li còn ăn mòn hóa học chỉ xẩy ra với các chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao .
Câu 45: Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tại sao các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp nhất so với từng chu kì là
A. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều.
B. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể lập phương tâm diện .
C. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có cấu tạo tinh thể rỗng nhất.
D. Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có mạng tin

File đính kèm:

  • docLT cap toc Hoa 2010 so 14.doc