Đề 40 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a
Câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Ba, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na
Câu 2. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y đều là kim loại B. X, Y đều là phi kim
C. Y là kim loại, X là phi kim D. Y là kim loại, X là khí hiếm
l dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : A. glixeryl tri axetat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri propionat D. glixeryl tri acrylat Câu 6. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ? A. khí SO2 B. khí H2S C. khí CO2 D. dung dịch KI Câu 7. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là : A. C6H8Br2 B. C6H8Br4 C. C6H6Br2 D. C6H10Br4 Câu 8. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng). A. NaHSO4, HCl và AlCl3 B. CH3COOH, HCl và BaCl2 C. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3 D. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 Câu 9. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z. A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOO-CH=CH-CH3 Câu 10. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 11. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang? A. Xiđerit (FeCO3) B. pirit (FeS2) C. manhetit (Fe3O4) D. Hematit (Fe2O3) Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (5); (6) B. (3); (4); (5); (6) C. (4); (5); (6) D. (1); (2); (3); (4) Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là: A. CH3OH và CH3CH2OH B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH C. CH3OH và CH3CH2CH2OH D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH Câu 14. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra: A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp Câu 15. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-). A. nước vôi có tính toán B. dùng xô đa C. đun nóng D. dùng dung dịch NaOH Câu 16. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y. A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 20,81 gam D. 14,5 gam Câu 17. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là: A. But-2-en B. 2-metyl buten-2 C. 2-metyl but-1-en D. But-1-en Câu 18. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép? A. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2 B. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe C. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2 D. CO + Fe3O4 (t0 cao) → 3FeO + CO2 Câu 19. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là: A. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH B. C2H5OH và CH2=CHOH C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 20. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là : A. H2N-CH2-COOCH3 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2COONH4 D. H2N-CH2-COOCH2CH3 Câu 21. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là : A. HCH=O và CH3CH=O B. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O C. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O D. HCH=O và O=CH-CH=O Câu 22. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ: A. CH4 + hơi nước (xt) B. điện phân H2O(chất điện ly) C. kim loại + axit D. Al, Zn + kiềm Câu 23. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa C. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử D. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot Câu 24. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là: A. 1,1,1-triclo etan B. 1,1,2,2-tetraclo etan C. 1,1-điclo etan D. 1,2-điclo etan Câu 25. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của a- alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. ClH3N-CH2-COOC2H5 B. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 D. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 Câu 26. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t0) → (Y) + (Z) (1); (Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2) CH4 (t0) → (Q) + H2 (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4) Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. CH3COOC2H5 và CH3CHO B. HCOOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và HCHO D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO Câu 27. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 28. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4). A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3) Câu 29. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ? A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- Câu 30. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O. A. CuO và quỳ tím B. quỳ tím và Cu(OH)2 C. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3 D. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3 Câu 31. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (đktc). A. 10,08 lít B. 12,32 lít C. 25,76 lít D. 16,8 lít Câu 32. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là: A. NaAlO2 và Na2CO3 B. NaAlO2 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. AlCl3 và NaHCO3 Câu 33. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : A. cacbonyl B. cacboxyl C. amin D. anđehit Câu 34. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. Cu+FeCl2 B. Fe+CuCl2 C. Zn+CuCl2 D. Zn+FeCl2 Câu 35. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit? A. (3) < (1) < (2) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 36. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dung dịch HNO3 B. dung dịch H2SO4 loãng C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH Câu 37. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là: A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2 Câu 38. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ? A. mantozơ và glucozơ B. glucozơ và fructozơ C. mantozơ và fructozơ D. mantozơ và saccarozơ Câu 39. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: A. 2 ; 6 ; 9 B. 1; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 7 D. 2; 5; 9 Câu 40. Ion X2+ có cấu hình electron là 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là: A. X2O7 B. X2O5 C. X2O3 D. XO Câu 41. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3OH hoặc C2H5OH D. C3H5OH Câu 42. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X1 X2. Vậy X2 là: A. ClH3NCH2COONa B. H2N-CH2-COONa C. H2N-CH2-COOH D. ClH3N-CH2-COOH Câu 43. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit? A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit propionic C. axit axetic và axit acrylic D. axit fomic và axit axetic Câu 44. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/ NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 45. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là : A. CH2=CH-CH=O B. CH2=C(CH3)-CH=O C. CH3CH=O D. CH3 CH2 CH=O Câu 46. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là
File đính kèm:
- LT cap toc Hoa 2010 so 11.doc