Đề 4 trắc nghiệm hóa học 12
A là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết dA/H2 = 30
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 1, 2, 3.
1 A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới đây :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ĐỀ 4 A là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết dA/H2 = 30 Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 1, 2, 3. A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới đây : 1 2 3 4 Số công thức cấu tạo có thể có của A là : 3 4 5 6 B là đồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất tạp chức. Cho biết B là tạp chức nào dưới đây rượu – anđehit este – anđehit anđehit – axit rượu – este Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C6H14O : 3 4 5 6 Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 200ml rượu có độ rượu là 350. Chỉ ra giá trị m : 56g 70g 87,5g 90g Đun 18,8g butanol – 2 (hay butan – 2 – ol) với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn hợp 2 anken A, B đồng phân có thể tích (ở đkc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7, 8. A là anken nào dưới đây : buten – 1 (hay but – 1 – en) buten – 2 (hay but – 2 – en) 2 - metylpropen Etylen Hiệu suất để hiđrat hóa đạt : 25% 50% 75% 80% Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là : 2,96g 3,7g 7,4g 11,1g Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt C2H5OH và C2H4(OH)2 : Na CuO Cu(OH)2 HCl Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 10, 11, 12. A là hợp chất hữu cơ có công thức C7HyO. A vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. A có công thức phân tử là : C7H6O C7H8O C7H10O C7H12O A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây : 3 4 5 6 11,88g A phản ứng vừa đủ với một thể tích dung dịch NaOH 2M là : 110ml 55ml 54ml 27ml Để trung hòa 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đã cho là : metylamin etylamin n – propylamin anilin Đốt cháy 9 g amin đơn chức A bằng O2 vừa đủ được m gam N2, 17,6g CO2 và 12,6g H2O. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 14, 15 Công thức phân tử của A là : CH5N C2H7N C3H9N C6H7N A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây : 2 3 4 5 Giá trị của m : 1,4g 2,8g 4,2g 5,6g Phát biểu nào dưới đây sai : Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac. Phenol và anilin đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19 A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 (xúc tác Ni, to) cho ra rượu isobutylic Chỉ ra công thức phân tử của A: C4H4O C4H6O C4H8O C5H10O A có tên gọi : anđehit acrylic. Anđehit metacrylic. Anđehit valeric Anđehit isobutylic. Đốt cháy a mol anđehit A thu được chưa đến 3a mol CO2. A không thể là : anđehit đơn chức anđehit đa chức. anđehit no anđehit chưa no. Cho phản ứng sau : Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 1 ; 2; 3 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 5 ; 2 ; 8 ; 5 ; 1 ; 2 ; 8 2 ; 2 ; 7 ; 2 ; 1 ; 2 ; 7 A là axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C. A tác dụng với brom cho ra sản phẩm chứa 65,04% Br (về khối lượng). Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23, 24. A có công thức phân tử là : C3H4O2 C4H6O2 C5H8O2 C5H6O2 4,3g A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là : 21,5ml 25ml 41,3ml 50ml Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hãy chỉ ra phát biểu đúng về A : A là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp. A là nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6. A là nguyên liệu để điều chế tơ capron. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. Axit ađipic HOOC – (CH2)4 – COOH là nguyên liệu quan trọng để sản xuất sợi tổng hợp, chất hóa dẻo và dầu bôi trơn. Axit ađipic được điều chế từ cyclohexanol theo phản ứng : Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : 3 ; 8 ; 3 ; 8 ; 7 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 6 5 ; 12 ; 5 ; 12 ; 18 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư giải phóng 4,48 lít CO2 (đkc). X gồm : 2 axit hữu cơ đơn chức. 2 axit hữu cơ đa chức. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ nhị chức. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ đa chức. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 27, 28, 29 Cho 3,6g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch NaHCO3 (lấy dư) được 1,12 lít CO2 (đkc). Biết lượng NaHCO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết. A có tên gọi : axit fomic axit axetic. Axit acrylic. Axit metacrylic. Nồng độ mol của dung dịch NaHCO3 đã dùng là : 1,2M 0,8M 0,6M 0,4M A có đặc điểm : Cho được phản ứng tráng gương. Làm mất màu nước Brom. Dùng làm nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. Dung dịch trong nước có nồng độ 2% # 5% gọi là giấm ăn. Trung hòa hết 4,6g axit hữu cơ đơn chức A bằng 75ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn được 8,8g rắn khan. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 30, 31. Phát biểu nào dưới đây về A là không đúng : A là axit chưa no. A là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. A tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng cho chất kết tủa đỏ. Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa vừa hết 9,2 gam A là : 80g 40g 30g 20g Đốt cháy 1 mol este đơn chức E cần 2 mol O2. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33. E có công thức phân tử : C2H4O2. C3H4O2 C3H6O2 C4H8O2 E có tên gọi nào dưới đây : metyl fomiat vinyl fomiat etyl fomiat etyl axetat. Nhận định sở đồ sau để trả lời các câu 34, 35. A là hợp chất có tên gọi : metyl axetat. Vinyl fomiat Isopropyl acrylat Etyl fomiat X là đồng phân của A. X tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit đa chức Y. X có công thức cấu tạo là : HOCH2 – CH2 – CH2 – OH OHC – CH = CH – CH2OH HOCH2 – CH2 – CHO HOCH2 – CH2 – CH2 – CH2OH E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C10H14O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm rượu A và muối natri của axit ađipic. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 36, 37. Rượu A có tên gọi : Rượu metylic. Rượu etylic. Rượu iso propylic. Etylenglycol. E là este có tên gọi nào dưới đây : đimetylađipat. etylmetylađipat đietylađipat isopropylcaproat Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : Rượu etylic ; axit axetic ; metylfomiat. Rượu n – propylic ; axit axetic ; metylfomiat Metylfomiat ; rượu n – propylic ; axit axetic. Axit axetic ; metylfomiat ; rượu n – propylic. E là este 5 lần este của glucozơ với axit fomic. E có CTPT là : C11H12O11. C16H22O6 C16H22O11 C18H20O12 Chỉ ra các đisaccarit : saccarozơ ; mantozơ. Xenlulozơ ; tinh bột. Glucozơ ; fructozơ. Glucozơ ; saccarozơ. Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là : 200g 166,6g 150g 120g Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một lượng xenlulozơ là : 1000kg 611,3kg 545,4kg 450,5kg Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ thu được : 2kg glucozơ 1,82kg glucozơ 1,052kg 1kg Đipeptit là sản phẩm thu được khi 2 phân tử aminoaxit phản ứng với nhau tách loại ra một phân tử nước. Khi đun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit ? 2 3 4 5 A là một - aminoaxit mạch không phân nhánh. Cho 14,7g A tác dụng với NaOH vừa đủ được 19,1g muối. A là - aminoaxit nào dưới đây, biết A chỉ chứa một nhóm –NH2 : glixin alanin axit glutamic valin Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ là 25000 đvC. Trùng hợp 120kg metyl metacrylat được 108kg thủy tinh hữu cơ. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 46, 47. Số mắc xích trong công thức phân tử của thủy tinh hữu cơ là : 290 mắc xích 250 mắc xích 219 mắc xích 100 mắc xích Hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt : 90% 83,33% 76,66% 75% Mỗi câu 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng. Là hỗn hợp nhiều este của glixerin với các axit béo. Xuất hiện màu xanh đặc trưng khi tác dụng với iốt. Có trong tất cả các cơ thể động vật và thực vật, nhất là ở cơ thể động vật. Nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp. Khi thủy phân tạo thành các aminoaxit. Khi bị oxi hóa chậm sẽ cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn so với chất đạm và tinh bột. Thành phần phân tử nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.
File đính kèm:
- De 4 Trac nghiem.doc