Đề 4 thi trắc nghiệm môn: hóa học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho 27,4g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 vào 500ml dung dịch HCl 0,81M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 500ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết O-H trong phân tử các chất sau:

C2H5OH (1) , CH3COOH (2) , C6H5OH (3) , HCOOH (4) , CH3-C6H4OH (5) , O2N-C6H4-OH (6).

A. 4 > 2 > 5 > 1 > 3 > 6. B. 4 >2 > 6 > 3 > 5 > 1.

C. 2 > 4 > 5 > 3 > 6 > 1. D. 6 > 2 > 4 > 1 > 3 > 5.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi trắc nghiệm môn: hóa học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đúng của chất hữu cơ trên là:
A. HCOO – CH2 – CHCl – CH3.	B. HCOO – CH2 – CH2 – CH2Cl.
C. CH3COO – CHCl – CH3.	D. HCOO – CHCl – CH2 – CH3.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu hòa tan hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp X bằng axit HNO3 thì thu được 1,344 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 42,31 %	B. 24,62 %	C. 30,77 %	D. 47,06 %
Câu 16: Cho 1,792 lÝt khÝ CO ( ®ktc) tõ tõ ®i qua èng sø nung nãng ®ùng 3,2 gam mét oxit s¾t ®Õn khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. Hçn hîp khÝ thu ®­îc sau ph¶n øng cã tØ khèi so víi H2 b»ng 20. C«ng thøc cña oxit s¾t vµ phÇn tr¨m thÓ tÝch cña khÝ CO2 trong hçn hîp khÝ sau ph¶n øng lµ :
 A. Fe2O3; 65% B. FeO; 75% C. Fe2O3 ; 75% D. Fe3O4 ; 75%
Câu 17: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH=CH-CH2)n; (-NH-CH2-CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.
B. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 18: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
A. HCOOCH=CH-CH3	 B. HCOOCH2-CH=CH2	
C. CH3COOCH=CH2	 D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 19: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 
1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-đimetylpropan và pentan.	B. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan.
C. 2-metylbutan và pentan.	D. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan.
Câu 20: Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + NO2 + N2O + H2O.
Nếu tỷ lệ số mol NO, NO2 và N2O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số cân bằng tối giảm của HNO3 là:
A. 32	B. 18	C. 22	D. 42
Câu 21: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng:
A. 5,4 gam	B. 4,4 gam	C. 6,6 gam	D. 2,7 gam
Câu 22: Cho quỳ tím vào các dung dịch mỗi hợp chất dưới đây: 
 H2N-CH2-COOH (1) ; H2N-CH2-COONa (2) ; [H3N-CH2-COOH]Cl (3);
 HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH (4) ; H2N-CH2CH2CH(NH2)COOH (5).
 Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:
A. 1; 4.	B. 3; 4.	C. 2; 5.	D. 2; 3.
Câu 23: Cho a(g) hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54(g) chất rắn. Mặt khác cũng cho a(g) hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng a + 0,5(g). Giá trị a(g) hỗn hợp 2 kim loại là: (biết Ni = 59).	
A. 33,7	B. 53,5	C. 42,5	D. 15,5
Câu 24: Cho các đồng phân có công thức phân tử C7H8O đều là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na, dung dịch NaOH, HBr (xúc tác H2SO4 đặc, đun nhẹ). Số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 6.	B. 7.	C. 9.	D. 8.
Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,24 gam.	B. 0,81 gam.	C. 1,62 gam.	D. 0,27 gam.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5.	B. CH2(COOC2H5)2.
C. HCOOC2H5.	D. C2H5OOC-COOC2H5.
Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là:
A. 35,7 gam.	B. 77,7 gam.	C. 15,8 gam.	D. 46,4 gam.
Câu 28: Một chất hữu cơ A có khả năng tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3. Phân tử A có chứa C, H, O, có khối lượng phân tử của A bằng 74. A có công thức phân tử là:
A. C4H10O .	B. C2H2O3.	C. C2H4O3.	D. C3H6O2.
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit nhưng chỉ có xenlulozơ có thể kéo thành sợi.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
Câu 30: Sôc khÝ CO2 vµo 200 gam dung dÞch Ba(OH)2 25,65% thu ®îc a gam kÕt tña vµ dung dÞch X. Cho Ba(OH)2 dư vµo dung dÞch X thu ®ưîc b gam kÕt tña. Tæng khèi lưîng kÕt tña hai lÇn lµ 98,5 gam. Sè mol CO2 ®· dïng lµ :
A. 0,3 mol.	B. 0,5 mol	C. 0,2 mol.	D. 0,4 mol.
Câu 31: A là một axit cacboxylic đơn chức. Lấy m gam A tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng ra 1,792 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam A vào C2H5OH lấy dư rồi đun trong H2SO4 đặc thì thu được 6 gam este (hiệu suất este hóa bằng 75%). Giá trị của m là:
A. 5,76 gam.	B. 5,92 gam.	C. 5,4 gam.	D. 4,8 gam.
Câu 32: Để trung hòa 50 ml dung dịch hỗn hợp X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 12,95 g muối khan. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 lần lượt là :
A. 1,2M; 3,6M	B. 2,4 M; 3,6M.	C. 2 M; 1M.	D. 1 M; 2M.
Câu 33: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Độ điện li của CH3COOH trong dung dịch đó bằng:
A. 0,001	B. 0,1	C. 0,3	D. 0,01
Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Đun nóng 5,28 gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M 
(D = 1,0368 g/ml). Phản ứng xong làm bay hơi dung dịch thu được chất rắn Y và hơi Z. Đem ngưng tụ hơi Z được 102,44 gam chất lỏng. Khối lượng của chất rắn Y là:
A. 8,48 gam.	B. 6,52 gam.	C. 7,48 gam.	D. 7,36 gam.
Câu 35: Thêm V ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và NH3 1M vào cốc chứa 100 ml dung dịch AlCl3 1M, CuSO4 1,5M và FeCl3 1M thì thu được kết tủa tối đa. Giá trị của V là:
A. 450	B. 200	C. 150	D. 300
Câu 36: Theo Bronster tất cả các chất và ion trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. HSO, H2PO, Al2O3, H2O	B. Al, HS-, Al(OH)3, Al2O3
C. HCO, H2PO, Al2O3, H2O	D. HPO, HCO, Zn, Zn(OH)2
Câu 37: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được ancol đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: 
A. CH3-CH2-OH	B. CH3-CH2-CHO
C. CH2=CH-CH2-CH2-OH	D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 38: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là:
A. 448 ml.	B. 224 ml.	C. 336 ml.	D. 112 ml.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác thực hiện phản ứng tráng gương với m gam X thì thu được p gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của p là:
A. 4,32 gam.	B. 1,728 gam.	C. 2,16 gam.	D. 2,592 gam.
Câu 40: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa.
 Gía trị của m là: 
A. 49,4	B. 39,3	C. 29,2	D. 59,5
II. Phần riêng ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
 Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Cơ bản 
Câu 41A: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 B. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
Câu 42A: Cho 3 phương trình ion rút gọn: 
	(1) Cu2+ + Fe Cu + Fe2+ ; 
 (2) Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ 
	(3) Fe2+ + Mg Fe + Mg2+. 
Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.	B. Tính oxi hóa của: Fe3+> Cu2+> Fe2+ > Mg2+.
C. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.	D. Tính khử của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
Câu 43A: Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, KCl, BaCl2 , K2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quì tím.
C©u 44A : Cho 14,625 gam kim lo¹i M t¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch HCl, sau ph¶n
 øng thu ®­îc 5,037 lÝt khÝ H2 ë 27,30C ; 1,1 atm. M lµ kim lo¹i :
 A. Ca B. Zn C. Fe D. Al 
Câu 45A: Cho các chất và ion sau: Cl-, MnO, Al3+,SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S, Cr2+. Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
 A. SO2, NO2, Fe2+, S, Cr2+. B. Cl-, Fe2+, S, NO2, Al3+. 
 C. MnO, Al3+, Fe, SO2, Cr2+. D. SO2, CO2, NO2, Fe2+, MnO .
Câu 46A: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
 A. Glixin B. β-Alanin C. Axit Glutamic D. α-Alanin 
C©u 47A : Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt độ thường?
 A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 48A: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 106 gam Na2CO3 và 168 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men ancol là: 
 A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% 
Câu 49A: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là
 A. axit fomic.	 B. axit axetic.	 C. etyl axetat.	 D. ancol etylic.
Câu 50A: Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm. Hai anken đó là:
A. propen và

File đính kèm:

  • docDe thi thu DH co dap an chuan.doc
Giáo án liên quan