Đề 4 thi trắc nghiệm - Môn hóa học lớp 12
Câu 1:Hợp chất A có công thức phân tử C
4H11O2
N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B
bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H
2SO4loãng rồi chưng cất
được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là:
A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
B. Amoni propionat, amoniac, axit propionic.
C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic.
D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic
n tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là: A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu 10: Hoà tan 133,2 gam muối Al2(SO4)3.18H2O vào 200 gam dung dịch K2SO4 11,745 % ở nhiệt độ t1oC. Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t2oC thì thu được phèn chua kết tinh (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) và dung dịch X. Tách phèn chua ra rồi pha loãng dung dịch X để được 500 ml dung dịch Y . Nồng độ mol/l của Al3+ trong dung dịch Y là: A. 0,24 M. B. 0,26 M. C. 0,36 M. D. 0,34 M. Câu 11: Chia một mẩu Na thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần thứ nhất trong oxi thu được 7,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết X vào nước thu được 0,84 lít khí O2 (đktc). Hòa tan phần thứ hai vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y bằng: A. 1. B. 8. C. 7. D. 14. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong các phản ứng oxi hóa –khử, ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa . B. Nguyên tử 17Cl có khả năng tạo liên kết: cộng hóa trị có cực , không cực hoặc ion với các nguyên tử khác . C. Số electron lớp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn khi số hiệu nguyên tử Z tăng . D. Cho các nguyên tử 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là : KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. Câu 13: Chất (dung dịch) nào sau đây không dùng để sát trùng, diệt khuẩn ? A. AgNO3. B. Nước clo. C. Khí ozon. D. NiCl2. Câu 14: Cho cân bằng: 2NO2 ( nâu ) N2O4 (Không màu ); H = -58 kJ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì: A. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh. B. Màu nâu đậm dần. C. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên như màu ban đầu. D. Màu nâu nhạt dần. Câu 15: Hợp chất hữu cơ X thuộc loại -amino axit mạch cacbon phân nhánh. Cho 100 ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 5,31 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH2C(NH2)(COOH)2. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3C(NH2)(COOH)2. Câu 16: Hiđrocacbon A có công thức phân tử là C6H14. Cho A tác dụng Cl2/as với tỉ lệ mol 1:1 thu được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của A là: A. 2,3-đimetylbutan. B. 2-Metyl pentan. C. 3-Metyl pentan. D. Hexan. Câu 17: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XaYb có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là ( ZNa = 11, ZMg = 12; ZAl = 13, ZN = 7, ZO = 8, ZC = 6) A. Mg3N2 B. Na2O C. Al4C3 D. CaC2 Câu 18: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = x; dung dịch H2SO4, pH = y; dung dịch NH4Cl, pH = z và dung dịch NaOH pH = t. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. x < y < z < t. B. t < z < x < y. C. y < x < z< t. D. z < x < t < y. Câu 19: Có 7 ống nghiệm đựng 7 dung dịch: Ni(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, MgCl2, AgNO3. Nếu cho từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư lần lượt vào 7 dung dịch trên, sau đó thêm dung dịch NH3 dư vào. Số ống nghiệm cuối cùng vẫn thu được kết tủa là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 20: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ? A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HCl tạo khí C. P hoàn toàn không tan trong HCl D. P tan hết trong HCl Câu 21: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là A. 5,97 gam. B. 3,875 gam. C. 4,95 gam. D. 7,14 gam. Câu 22: Nhiệt phân đá vôi thu được khí X. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí X vào dung dịch chứa b mol KOH được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng được với dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. Trong trường hợp này tỷ lệ a/b thỏa mãn : A. 2 1 ≤ b a ≤ 1. B. 2 1 < b a < 1. C. 1 < b a . D. 1 < b a < 2. Câu 23: Sắp xếp các ancol etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước giảm dần: A. etanol > butanol > pentanol. B. pentanol > butanol > etanol. C. butanol > etanol > pentanol. D. etanol > pentanol > butanol. Câu 24: Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl là: A. Mg, BaSO4, Fe3O4, S. B. (NH4)2CO3, CuS, KOH, Al.. C. KMnO4, KCl, FeCO3, Sn. D. Al(OH)3, Ag2O, Cu, ZnS. Câu 25: Trong các chất sau, chất nào không tạo liên kết hiđro với nước? A. NH3. B. CH3CH2OH. C. CH3CH3. D. HF. Câu 26: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 27: Oxi hoá anđêhit OHC-CH2-CH2-CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q ( MZ < MQ ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là: A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24. Câu 28: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl + dung dịch KOH (loãng , dư , t0) ta thu được : A. HO-C6H4-CH2- OH. B. Cl-C6H4-CH2 -OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. KO-C6H4-CH2 -OH. Câu 29: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng ¾ số mol H2. Chất A là: A. axit malic:HOOC-CH(OH)- CH2-COOH. B. axit xitric: HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. axit lauric: CH3-(CH2)10-COOH. D. axit tactaric: HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. Câu 30: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau: A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 31: Hồn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lit SO2 ở đkc. Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 11,65 gam kết tủa, nếu lấy 1/2 Y còn lại tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 31,5gam. B. 17,75 gam C. 34,5 gam. D. 15,75 gam. Câu 32: Cho các dung dịch muối: NaCl, FeCl3, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 33: Có một cốc đựng x gam dung dịch chứa HNO3 và H2SO4. Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N (có hoá trị không đổi) vào dung dịch trong cốc thì thu được 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO2 và X, sau phản ứng khối lượng các chất trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với x. Khối lượng muối khan thu được là: A. 11,296 gam. B. 12,750 gam. C. 13,250 gam. D. 5,648 gam. Câu 34: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin ( phe ) ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4 đặc xúc tác B. Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở D. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích β - glucozơ nối với nhau bằng liên kết β - 1,4- glicozit Câu 36: Hòa tan các chất sau đây vào nước để được 500 ml dung dịch X: 0,05 mol NaCl; 0,1 mol HCl; 0,05 mol H2SO4; và 0,1 mol (NH4)2SO4. 300 ml dung dịch Y chứa KOH 0,5M và Ba(OH)2 1M. Trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được 800 ml dung dịch Z. Hỏi khối lượng dung dịch Z so với tổng khối lượng hai dung dịch X và Y giảm bao nhiêu gam ? A. 36,55 gam B. 48,2 gam C. 35,25 gam D. 38,35 gam Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etilenglicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; a gam X phản ứng hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là: A. Etilenglicol điaxetat; 74,4%. B. Etilenglicol đifomat; 74,4%. C. Etilenglicol điaxetat; 36,3%. D. Etilenglicol đifomat; 36,6%. Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. X không thể là chất nào? A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3. B. HCOO - CHCl - CH2 - CH3. C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CH2 - CH2 – CH2Cl. Câu 39: Dẫn luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, FexOy đun nóng. Sau một thời gian trong ống sứ còn lại n gam hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được p gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m, n, p là: A. m = n + 16p. B. m = n – 0,16p. C. m = n -16p. D. m = n + 0,16p. Câu 40: Cho cân bằng: CO(k) + H2O (k) CO2 (`k) + H2 (k). Ở t0C cân bằng đạt được khi có Kc= 1 và [H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO là A. 5/75 M B. 4/75 M C. 6/75 M D. 7/75 M Câu 41: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. Đám cháy do magie hoặc nhôm. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do khí ga. D. Đám cháy do xăng, dầu. Câu 42: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit
File đính kèm:
- DE SO 4.pdf