Đề 4 thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi : hoá

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

ĐỀ SỐ 04

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi : hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn thi : HOÁ
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
ĐỀ SỐ 04
Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây:
	A. 1s22s22p4.	B. 1s22s22p6.	C. 1s22s22p63s2.	D. 1s2.
Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng HTTH là
	A. Chu kỳ 4, nhóm VIB.	B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
	C. Chu kỳ 4, nhóm IIA.	D. Chu kỳ 3, nhóm IIB.
Nguyên tử của nguyên tố A được xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm V có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là
	A. III và V.	B. V và V.	C. III và III.	D. V và III.
Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau:
	A. Na > Mg > Al.	B. Al > Mg > Na.
	C. Mg > Al > Na.	D. Mg > Na > Al.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ
	A. H2SO4 + 2NaOH ¾® Na2SO4 + 2H2O
	B. 6HCl + Fe2O3 ¾® 2FeCl3 + 3H2O
	C. H2SO4 + BaCl2 ¾® BaSO4¯ + 2HCl
	D. Ca(OH)2 + CO2 ¾® CaCO3¯ + H2O
Dung dịch H2SO4có pH= 2 thì nồng độ của H2SO4 là
	A. 0,01M.	B. 0,1M.	C. 0,005M.	D. 0,05M.
Sục V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa trắng. Tính V?
	A. 6,72 lít.	B. 3,36 lít.
	C. 13,44 lít.	D. 6,72 lít hoặc 13,44 lít.
Loại muối nào sau đây không bị thuỷ phân?
	A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
	B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
	C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu.
	D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
Điện phân nóng chảy 34 gam một oxit kim loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot và 6,72 lít khí ở anot. Công thức của oxit trên là
	A. Fe2O3.	B. Al2O3.	C. Na2O.	D. CaO.
Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phương pháp điện hóa thì phải tiến hành điện phân với điện cực gì và dung dịch gì?
	A. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắt.
	B. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối đồng.
	C. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắt.
	D. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối đồng.
Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
	A. muối sắt (II).
	B. muối sắt (III).
	C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III).
	D. chất rắn không tan.
Tên gang xám là do
	A. chứa nhiều Fe3C, Si.	B. chứa nhiều FeO, Si.
	C. chứa nhiều C, Si.	D. có mầu xám.
Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là
	A. NaCl.	B. LiCl.	C. KCl.	D. CsCl.
Một hợp kim Na-K tác dụng hết với nước được 2 lít khí (đo ở 0oC, 1,12 atm) và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dung dịch D là
	A. 200 ml.	B. 100 ml.	C. 400 ml.	D. 1000 ml.
Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung một hiện tượng là
	A. có khí bay ra.	B. có kết tủa xanh.
	C. có kết tủa trắng.	D. không phản ứng.
Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với:
	A. dung dịch NaOH vừa đủ.	B. dung dịch NaOH dư.
	C. dung dịch NH3 dư.	D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?
	A. 4HNO3 + Cu ¾® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
	B. NH4NO2 ® N2 + 2H2O
	C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 ¾® Al(OH)3¯ + 3NH4Cl
	D. N2 + 3H2 2NH3
Cho cân bằng:	N2 + 3H2 2NH3
Hằng số cân bằng của phản ứng trên là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hóa trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là
	A. FeCl3.	B. FeCl2, FeCl3.
	C. FeCl2.	D. không xác định được.
Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
	A. 3,62 gam.	B. 29,1 gam.	C. 39,75 gam.	D. 36,2 gam.
Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc người ta khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch
	A. CuSO4.	B. AgNO3.	C. PbCl2.	D. HgSO4.
Một loại thuỷ tinh có thành phần phần trăm về khối lượng các oxit: 75% SiO2, 13% Na2O và 12% CaO. Công thức hóa học của loại thuỷ tinh này là
	A. Na2O. CaO.4SiO2.	B. Na2O.2CaO.5SiO2.
	C. 2Na2O.CaO.6SiO2.	D. Na2O.CaO.6SiO2.
Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
	A. H2SO4.	B. Ca(OH)2.	C. Na2CO3.	D.CuSO4.
Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là
	A.59%.	B. 85%.	C. 90%.	D. 95%.
Một loại quặng hematit có chứa 60% sắt (III) oxit. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế được từ 1 tấn quặng này là
	A. 4,6 tấn.	B. 0,42 tấn.	C. 0,7 tấn.	D. 1,16 tấn.
Nước cứng có những tác hại gì?
	A. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan gây lãng phí xà phòng và sợi vải nhanh mục nát.
	B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị.
	C. Đun nước cứng trong nồi hơi sau tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nồi hơi.
	D. Cả A, B và C.
Sục khí CO2 và một cốc nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein thì dung dịch có mầu gì?
	A. không mầu.	B. mầu tím.	C. mầu đỏ.	D. mầu xanh.
Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm hai lá?
	A. NaNO3.	B. NH4NO3.	C. (NH2)2CO.	D. Ca(NO3)2.
Để loại tạp chất HCl có lẫn trong khí Cl2 người ta dùng
	A. dd NaOH.	B. dd H2SO4.	C. H2O.	D. dd Na2CO3.
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được stiren, toluen, benzen?
	A. O2.	B. Br2 / Fe,to.	C. dd KMnO4.	D. dd Br2.
Khi đun nóng m1 gam chất hữu cơ X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. dB/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của rượu X là
	A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H5OH.	D. C3H7OH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 (đo ở 0oC, 2atm) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là
	A. C3H4O2.	B. C3H6O2.	C. C2H2O4.	C2H4O2.
Cho 4 chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước nhất là
	A. CH3COOH.	B. C2H5OH.	C. HCOOCH3.	D. CH3COOCH3.
Để trung hoà 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là
	A. 9,6 gam.	B. 9,7 gam.	C. 11,4 gam.	D. 5,2 gam.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Người ta không giặt quần áo lụa tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao là vì ...?... làm mục quần áo.
	A. có phản ứng axit-bazơ.	B. có phản ứng phân hủy.
	C. có phản ứng thủy phân.	D. có phản ứng trung hòa.
Có bao nhiêu đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2H5O2N? (không kể đồng phân cis-trans)
	A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 5. 
Phản ứng giữa nhóm –COOH và nhóm –NH2 tạo ra
	A. liên kết ion.	B. liên kết cho nhận.
	C. liên kết peptit.	D. A hoặc C.
Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?
	A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 12.
Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng
	A. axit bazơ.	B. este hóa.	C. đề hiđrat hóa.	D. thuỷ phân.
Ba hiđrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z
	A. là đồng đẳng của nhau.	B. là đồng phân của nhau.
	C. đều có 2 nguyên tử C.	D. đều có 4 nguyên tử hiđro.
Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun rượu etylic với axit sunfuric đặc nóng ở 170oC thì etilen thu được thường có lẫn SO2, người ta dẫn khí qua dung dịch nào để thu được etilen tinh khiết?
	A. Br2.	B. KMnO4.	C. NaOH.	D. Na2CO3.
Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa propen và HCl là
	A. CH2=CH-CH2Cl.	B. CH2=CCl-CH3.
	C. CH2Cl-CH2-CH3.	D. CH3-CHCl-CH3.
Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit benzoic?
	A. benzen.	B. phenol.
	C. axit benzoic.	D. cả ba phản ứng như nhau.
Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C4H10O có mặt xúc tác H2SO4 đặc ở 180oC hu được 3 dồng phân. CTCT của ancol đó là
	A. CH3CH2CH(OH)CH3.	B. CH3CH2CH2CH2OH.
	C. (CH3)3COH.	D. không có công thức nào thoả mãn.
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (to) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. CTPT của A là
	A. C2H5OH.	B. CH3CH2CH2OH.
	C. CH3CH(CH3)OH.	D. CH3CH(CH3)OHCH3.
Cho các phản ứng sau: 
(1) CH3CHO + Br2 + H2O ¾® CH3COOH + 2HBr
(2) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ¾® CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai trò là chất gì?
	A. Chất oxi hóa	.	B. Chất khử.
	C. Chất tự oxi hóa tự khử.	D. Tất cả đều sai.
Tỉ khối hơi của đimetylamin so với heli là
	A. 11,25.	B. 12,15.	C. 15,12.	D. 22,5.
Cao su buna-N được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp các monome nào sau đây?
	A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2.
	B. CH2=CHCN, CH2=CH-CH=CH2.
	C. CH2=CHC6H5, CH2=CH-CH=CH2.
	D. CH2=CH2, CH2=CHCN.
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch a-aminopropanoic thì giấy quỳ tím
	A. mất mầu.	B. không đổi mầu.
	C. chuyển thành mầu đỏ.	D. chuyển thành mầu xanh.
ĐÁP ÁN ĐỀ 04:
1. B
6. C
11. D
16. A
21. D
26. B
31. C
36. C
41. D
46. C
2. B
7. C
12. C
17. A
22. D
27. D
32. D
37. A
42. C
47. B
3. C
8. A
13. C
18. C
23. D
28. A
33. B
38. D
43. D
48. A
4. D
9. D
14. C
19. C
24. C
29. B
34. D
39. A
44. B
49. B
5. A
10. B
15. A
20. A
25. D
30. C
35. A
40. B
45. A
50. B

File đính kèm:

  • docbo de so 2 (8).doc
Giáo án liên quan