Đề 4 thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 3 môn : hoá học (thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,344 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (trong chân không) thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 2,06. B. 2,60. C. 3,62. D. 3,26.
p X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C3H7NH2 và C4H9NH2 . B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C2H5NH2 và C3H7NH2. Câu 11: Hỗn hợp X gồm một anken và một ankin, tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của anken và ankin lần lượt là A. C3H6 và C3H4. B. C3H6 và C4H6. C. C2H4 và C4H6 D. C3H6 và C2H2. Câu 12: Hoà tan 2,38 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 8,06 gam muối khan. Giá trị của V là A. 0,448. B. 1,792. C. 3,584. D. 0,896. Câu 13: Hợp chất hữu cơ M có công thức cấu tạo như sau: CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH=CH-CH3. Tên thay thế của M là A. 2-metylhex-4-en-3-ol. B. 5-metylhex-2-en-4-ol. C. 2-metylhept-5-en-3-ol. D. 2-metylhex-5-en-3-ol. Câu 14: Chia 0,3 mol hỗn hợp 2 axit no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit ban đầu là A. CH3-COOH và CH2=CH-COOH. B. H-COOH và HOOC-COOH. C. CH3-COOH và HOOC-COOH. D. H-COOH và CH3-CH2-COOH. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,92 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Nếu cho 9,6 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 15,12. B. 75,6. C. 1,152. D. 21,6. Câu 16: Cho m gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối có khối lượng lớn hơn khối lượng oxit ban đầu là 4,4 gam. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 160 ml. B. 20 ml. C. 80 ml. D. 40 ml. Câu 17: Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml chứa hỗn hợp Na2CO3 0,9M và KHCO3 0,4M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,912. B. 4,480. C. 0,896. D. 2,464. Câu 18: Khi nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột sau đó đun nóng thì hiện tượng quan sát được là A. ban đầu dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu xanh lam, sau đó trở nên trong suốt. B. ban đầu dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu xanh tím, sau đó màu xanh tím biến mất. C. ban đầu dung dịch hồ tinh bột không có màu sau đó xuất hiện màu xanh tím. D. ban đầu dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu vàng, sau đó mất màu. Câu 19: Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là A. 39,0%. B. 44,8%. C. 54,0%. D. 47,0%. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,73 gam một ancol no, đa chức G, thu được 2,016 lít khí CO2 (ở đktc) và 1,89 gam H2O. Số nhóm chức trong phân tử G là A. 6. B. 7. C. 3. D. 5. Câu 21: Nung 46,7 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3 đến khối lượng không đổi thu được 41,9 gam chất rắn. Tính thành phần % khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 50,60%. B. 54,60%. C. 45,40%. D. 89,72%. Câu 22: Chỉ số axit của chất béo được tính bằng số miligam KOH cần dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hoà 20 gam một chất béo. Người ta cần dùng 12 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Chỉ số axit của chất béo trên là A. 16,8. B. 8,6. C. 0,0168. D. 0,3. Câu 23: Trong tự nhiên nguyên tố clo (=35,5) có 2 đồng vị là và . Thành phần % về khối lượng của đồng vị trong CuCl2 là A. 13,70%. B. 25%. C. 6,85%. D. 75%. Câu 24: Trong công nghiệp người ta điều chế phenol (C6H5OH) từ benzen và propen, tính tổng khối lượng benzen và propen cần thiết để tạo ra 470 kg phenol? (Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%). A. 750 kg. B. 600 kg. C. 450 kg. D. 800 kg. Câu 25: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Khi giảm nồng độ của khí H2 đi 4 lần (các yếu tố khác không thay đổi) thì tốc độ phản ứng thuận sẽ A. giảm 81 lần. B. giảm 12 lần. C. tăng 64 lần. D. giảm 64 lần. Câu 26: Dãy gồm các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng là A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en; hexanmetylenđiamin. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en; axit ađipic. C. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua; analin. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Thủy phân X trong môi trường kiềm thu được 1 muối và 1 anđehit. B. Tên gọi của X là vinyl fomat. C. X không tham gia phản ứng tráng gương D. X tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tử oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86, A không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. CH3-CO-CO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3. C. H-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 29: Cho dãy các chất sau: NH3 (1), C2H5NH2 (2), CH3NHCH3 (3), C6H5NH2 (4), KOH (5). Thứ tự sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính bazơ là A. 4 < 3 < 2 < 1 < 5. B. 5 < 3 < 2 < 1 < 4. C. 4 < 1 < 2 < 3 < 5. D. 4 < 1 < 5 < 2 < 3. Câu 30: Trùng ngưng 15 gam axit amino axetic với hiệu suất 80% ngoài amino axit dư người ta thu được m gam polime. Giá trị của m là A. 12,120. B. 9,696. C. 2,400. D. 9,120. Câu 31: Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 20,88 gam hỗn hợp 4 chất rắn (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 dư). Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,39 mol NO2 duy nhất. Khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 81,27 gam B. 54,18 gam C. 52,92 gam D. 56,70 gam Câu 32: Trong phản ứng: Zn + HNO3 ® Cu(NO3)2 + N2O + H2O. Gọi k là tỉ số giữa số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò tạo muối. Giá trị của k là A. 4. B. 3/4. C. 1/5. D. 1/4. Câu 33: Trong dãy các dung dịch chứa từng chất sau: H2N-CH2-COOH, CH3COONa, K2CO3, NH4Cl, NaNO3, HCl, NaOH, C6H5OH, KF, số lượng dung dịch có pH lớn hơn 7 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S. Hòa tan hết 19,6 gam X trong HNO3 đặc dư, thu được dung dịch Y và 57,12 lít NO2 duy nhất (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 93,55 gam. B. 105,55 gam. C. 12,00 gam. D. 81,55 gam. Câu 35: Cho 4,47 gam hỗn hợp gồm: axit fomic, axit axetic và phenol tác dụng vừa đủ với 65 ml KOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,9 gam. B. 6,94 gam. C. 7,3 gam. D. 8,11 gam. Câu 36: Trộn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 2M với 100 ml dung dịch H3PO4 2M thu được dung dịch Y, cho Y bay hơi đến khô thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,4. B. 35,2. C. 16,7. D. 24,9. Câu 37: Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với axit HCl dư thì thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca. Câu 38: Z là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton , còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này và bản chất liên kết trong hợp chất đó là : A. ZY2 với liên kết ion. B. ZY với liên kết ion. C. Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị. D. Z2Y với liên kết cộng hóa trị . Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo (không chứa axit béo) bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77 gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng. Giá trị của m là A. 17,25. B. 36,58. C. 18,36. D. 17,65. Câu 40: Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp các oxit ZnO, Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp chất rắn E gồm các chất A. Zn, Fe, Cu, Al, MgO. B. Zn, Al, Mg, Fe, Cu. C. ZnO, Fe, Cu, Al2O3, MgO. D. Zn, Fe, Cu, Al2O3, MgO. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 2 mol glyxin, 2 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì thu được 2 loại đipeptit Ala-Val, Ala-Gly và tripepit Gly-Gly-Ala. Công thức của X là A. Ala-Val-Gly-Gly-Ala. B. Val-Gly-Gly-Ala-Val. C. Ala-Gly-Gly-Ala-Val. D. Ala-Gly-Gly-Val-Ala . Câu 42: Cho từng chất Fe, FeO, CuO, Zn, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, MgO, Fe(OH)3, Mg, C6H12O6, Al2O3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là. A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 43: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH ® NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ A. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. B. chỉ bị oxi hoá. C. chỉ bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 44: Cho 3 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 700 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO2 và Al. B. N2O và Al. C. N2O và Mg. D. N2O và Zn. Câu 45: Cho 4 ancol sau: C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, HO-CH2-CH2-CH2-OH. Ancol không hoà tan được Cu(OH)2 là A. C2H5OH và C2H4(OH)2. B. Chỉ có C2H5OH. C. C2H5OH và HO- CH2- CH2- CH2-OH. D. C2H4(OH)2và HO- CH2- CH2- CH2-OH. Câu 46: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Cu, Fe, Ag, Al. B. Cu, Zn, Na, Ba. C. Ag, Zn, Mg, Pb. D. Cu, Fe, Pb, Zn. Câu 47: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 2 giờ (chưa có khí thoát ra ở catôt) bằng dòng điện một chiều có cường độ I (A), nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Giá trị của I là (Cho F=96500 C/mol). A. 2,68. B. 3,35. C. 2,86. D. 2,23. Câu 48: Cho các loại hợp chất sau: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Các loại chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 a
File đính kèm:
- 485.doc