Đề 4 Kiểm tra học kì 1 năm học 2007-2008 môn hóa học 12 - không phân ban

Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Phenol là chất có nhóm −OH, trong phân tử có chứa nhân benzen.

B. Phenol là chất có nhóm −OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.

C. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm −OH liên kết trực tiếp nhân benzen.

D. Phenol là chất có nhóm −OH, không liên kết trực tiếp với nhân benzen.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 Kiểm tra học kì 1 năm học 2007-2008 môn hóa học 12 - không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n trong bảng tương ứng với từng lựa chọn trả lời cho mỗi câu bên dưới.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Mã đề: 004
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Phenol là chất có nhóm −OH, trong phân tử có chứa nhân benzen.
B. Phenol là chất có nhóm −OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
C. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm −OH liên kết trực tiếp nhân benzen.
D. Phenol là chất có nhóm −OH, không liên kết trực tiếp với nhân benzen.
Câu 2: Để điều chế natri phenolat từ phenol thì cho phenol phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH. 	B. Dung dịch NaHCO3.
C. Dung dịch NaCl.	D. Cả A, B, C đúng.
Câu 3: Khi so sánh nhiệt độ sôi của rượu etylic và nước thì:
A. Rượu sôi cao hơn nước vì rượu là chất dễ bay hơi.
B. Nước sôi cao hơn rượu vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu.
C. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
D. Nước sôi cao hơn rượu vì liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử rượu.
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất hóa hoc khác nhau giữa rượu etylic và phenol.
A. Cả 2 đều phản ứng được với axit HBr.
B. Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Rượu etylic không phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì phản ứng.
D. Rượu etylic phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì không.
Câu 5: Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng:
A. Ag2O/NH3 và quỳ tím.	B. Ag2O/NH3 và nước brom.
C. Natri kim loại và nước brom.	D. Nước brom và quỳ tím.
Câu 6: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai?
A. Andehit fomic.	 B. Fomon.	 C. Metanal.	D. Fomandehit.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic?
A. Phản ứng cộng hiđro.	B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng với Ag2O/NH3, to.	D. Phản ứng cháy.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu.
Câu 9: Để điều chế etilen, người ta đun nóng rượu etylic 95o với dung dịch axit sunfuric đặc ở nhiêt độ 180oC, hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 95o cần dùng vào phản ứng để thu được 2,24 lit etilen (đo ở đktc) là:
A. 10,08 (ml).	B. 9,85 (ml).	C. 6,05 (ml).	D. 4,91 (ml).
Câu 10: C3H9N có số đồng phân amin là:
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 11: Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Thủy phân saccarozơ.	B. Thủy phân đường mantozơ.
C. Lên men tinh bột.	D. Lên men glucozơ.
Câu 12: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với Na (dư) đã thu được 0,4 mol hiđro. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan được 0,1 mol Cu(OH)2. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của rượu là:
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. CH3OH.	B. C3H7OH.	C. C2H5OH.	D. C4H9OH.
Câu 13: Cho sơ đồ sau:Công thức đúng của (X), (Y) là:
A. (X) là CH3COOH và (Y) là CH2=CH2.	 B. (X) là CH2=CH2 và (Y) là C2H5OH.
C. (X) là CH2=CHCl và (Y) là CH3CHCl2.	 D. (X) là CH3CH2Cl và (Y) là CH2=CH2.
Câu 14: Cho các amin sau: NH3, CH3NH2, CH3−NH−CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. CH3−NH−CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2.
B. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3−NH−CH3.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3−NH−CH3.	
D. NH3 < C6H5NH2 < CH3−NH−CH3 < CH3NH2.
Câu 15: Axit searic là axit béo có công thức:
A. C17H31COOH.	 B. C15H31COOH.	 C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.
Câu 16: Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
 	 _ Thí nghiệm 1: Cho từ từ Na kim loại vào rượu etylic.
 _ Thi nghiệm 2: Cho từ từ Na vào nước thì:
A. Chỉ có thí nghiệm 1 xảy ra phản ứng, còn thí nghiệm 2 phản ứng không xảy ra.
B. Cả 2 thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau.
C. Thí nghiêm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 1.
D. Thí nghiêm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2.
Câu 17: Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.
B. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O.
C. C6H5OH + HCl C6H5Cl + H2O.
D. 2C6H5ONa + CO2 + H2O 2C6H5OH + Na2CO3.
Câu 18: Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hòa dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu được 3,58 gam hỗn hợp muối khan. Vậy công thức hai axit là:
A. HCOOH, CH3COOH.	B. C3H7COOH, C4H9COOH.
C. CH3COOH, C2H5COOH.	D. C2H5COOH, C3H7COOH.
Câu 19: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 andehi đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo ra 15,2 gam hỗn hợp hai rượu. Vậy công thức hai rượu là:
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. C2H5OH, C3H7OH.	B. C3H7OH, C4H9OH.
C. C4H9OH, C5H11OH.	D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 20: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2.
B. C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
C. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 21: Andehit là chất:
A. có tính oxi hóa.	 B. không có tính khử và không có tính oxi hóa.
C. có tính khử.	 D. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Câu 22: Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì chỉ dùng hóa chất duy nhất là:
A. Ag2O/NH3.	 B. Cu(OH)2.	 C. Na.	D. CuO.
Ni, to
NH3, to
Câu 23: Cho 2 phương trình phản ứng:	HCHO + H2 CH3OH 	(1)	HCHO + Ag2O HCOOH + 2Ag	(2)
 Hãy chọn phát biểu đúng sau, HCHO là chất:
A. khử trong phản ứng (1) và khử trong phản ứng (2).
B. oxi hóa trong phản ứng (1) và oxi hóa trong phản ứng (2).
C. oxi hóa trong phản ứng (1) và khử trong phản ứng (2).
D. khử trong phản ứng (1) và oxi hóa trong phản ứng (2).
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C2H5OH + NaOH.	B. C2H5OH + CH3OH (có H2SO4 đ,to).
C. C2H5OH + CuO (to).	D. C2H5OH + Na.
Câu 25: Cho 4 chất X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Z < X < G < Y.	B. Y < X < Z < G.
C. Y < Z < X < G.	D. X < Y < Z < G.
Câu 26: Cho glixerin tác dụng với Na (dư) thu được 0,6 mol hidro. Khối lượng glixerin đã phản ứng là:
A. 18,4 gam.	 B. 36,8 gam.	 C. 55,2 gam.	D. 27,6 gam.
Câu 27: Khi nói về axit axetic thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic.	B. Tan vô hạn trong nước.
C. Phản ứng được muối ăn.	D. Chất lỏng không màu, mùi giấm.
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 28: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5ONO2.	 B. CH3−O−CH3.	 C. C2H5Cl.	 D. CH3COOC2H5.
Câu 29: C5H10O có số đồng phân andehit là:
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 30: Cho 5,1 gam rượu no, đơn chức mạch hở (X) phản ứng với natri kim loại thoát ra 0,0425 mol hiđro. X có công thức là:
A. C4H9OH.	B. CH3OH.	C. C3H7OH.	D. C2H5OH.
Câu 31: Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.	B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.	D. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
Câu 32: Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức axit này là:
A. C2H5COOH.	 B. CH3COOH.	 C. HCOOH.	 D. C3H7COOH.
Ni, to
Câu 33: Andehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
to
A. HCHO + H2 CH3OH.
B. HCHO + 2Cu(OH)2 HCOOH + Cu2O + 2H2O.
NH3, to
C. HCHO + O2 CO2 + H2O.
D. HCHO + Ag2O HCOOH + 2Ag.
Câu 34: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ:
A. CH3COOH, (CH3)2CH−CH2−CH2OH.	 B. C2H5COOH, C2H5OH.
C. CH3OH, CH3COOH.	 D. (CH3)2CH−CH2OH, CH3COOH.
Câu 35: Chọn phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau.
B. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức.
C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải chứa từ ba nhóm chức trở lên.
D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau.
Câu 36: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3, thu được axit hữu cơ và 7,56 gam bạc kim loại (cho Ag = 108). X có công thức là:
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. C3H7CHO.	 B. HCHO.	 C. C2H5CHO.	 D. CH3CHO.
Câu 37: Cho biết cách gọi tên nào đúng khi gọi axit có công thức sau: 
CH2=CH−COOH
 CH3
A. axit acrylic.	
B. axit 2-metyl butenoic.
C. axit iso-butyric .	
D. axit metacrylic.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin

File đính kèm:

  • docHH12_DE4.doc
Giáo án liên quan