Đề 4 kiểm tra học kì 1 (2007 – 2008) môn: hóa học 11 – nâng cao thời gian: 50 phút

1/ Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A/ Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag

B/ Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt

C/ Mg(OH)2, NH3, CO2, Au

D/ CaO, NH3, Au, FeCl2

K: A

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 kiểm tra học kì 1 (2007 – 2008) môn: hóa học 11 – nâng cao thời gian: 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Gia Tự
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (07 – 08)
MÔN: Hóa học 11 – Nâng cao
Thời gian: 50 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1/ Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A/ Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag
B/ Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C/ Mg(OH)2, NH3, CO2, Au
D/ CaO, NH3, Au, FeCl2 
K: A
2/ Dung dịch nước của hóa chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
A/ NaOH; K2SO4
B/ K2CO3; Ba(NO3)2
C/ KOH; FeCl2
D/ Na2CO3; KNO3 
K: B
3/ Khi bị nhiệt phân, nhóm các muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A/ Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2
B/ Ca(NO3)2; LiNO3; KNO3
C/ Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3
 D/ Hg(NO3)2; AgNO3
K: D
4/ Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và khí 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A/ khí nitơ và nước
B/ khí amoniac, khí nitơ và nước
C/ khí oxi, khí nitơ, nước
D/ khí nitơ oxit và nước
K: C
5/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A/ Fe2O3; CO2; H2; HNO3 đặc
B/ CO, Al2O3; HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C/ Fe2O3; Al2O3; CO2; HNO3 đặc
D/ CO; Al2O3; K2O; Ca
K: A 
6/ Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những chất là:
A/ CuO; MnO2
B/ CuO; MgO
C/ CuO; than hoạt tính
D/ than hoạt tính
K: D 
7/ Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40%, 6,67% và 53,33%. CTPT của X là: 
A/ C2H4O2
B/ CH2O
C/ C3H6O2
D/ C3H8O
K: B
8/ Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A/ Li; Al; Mg
B/ Li; H2; Al
C/ H2; O2
D/ O2; Ca; Mg
K: C
9/ Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H tương ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là:
A/ CH2O
B/ C2H4O2
C/ C3H8O
D/ C3H6O
K: B
10/ Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A/ MgO; KOH; CuSO4; NH3
B/ CuCl2; KOH; Na2CO3; NH3
C/ NaCl; KOH; Na2CO3; NH3
D/ KOH; K2O; NH3; Na2CO3
K: D
11/ Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A/ C + O2 à CO2
B/ C + 2CuO à 2Cu + CO2
C/ 3C + 4Al à Al4C3
D/ C + H2O à CO + H2
K: C
12/ Trong phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO, tổng hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa khử này bằng:
A/ 22
B/ 20
C/ 16
D/ 12
K: A
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch sau đây: Mg(NO3)2, Na2SO4, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 và NH4NO3
Câu 2: (1,5 điểm)
Viết phương trình phản ứng cho chuỗi sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) 
NH3 NO NO2 HNO3 Fe(NO3)3 Fe2O3
	 $
	 H2SO4 
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho 2,46 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Cu phản ứng vừa hết với dung dịch HNO3 loãng tạo 0,896 lít khí NO duy nhất ( đkc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
Tìm thể tích dung dịch KOH 0,5M cho vào dung dịch sau phản ứng để tạo kết tủa nhỏ nhất. 
Câu 4: (1 điểm)
Đốt cháy chất hữu cơ A có khối lượng m=7,5 gam thu được hỗn hợp khí N2 và CO2 có thể tích V= 5,6 lít và 4,5 gam H2O. Thể tích khí O2 cần dùng là 5,04 lít. (Phản ứng xảy ở điều kiện chuẩn).
-Tìm công thức nguyên
-Tìm công thức đơn giản nhất
Cho biết: Al =27; Cu=64; O=16; C=12; H=1; N=14
Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn 
HẾT

File đính kèm:

  • docDE 11 NANG CAO.doc
Giáo án liên quan