Đề 35 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a
Câu 1. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 và SO2-4 B. Ba2+, HCO-3 và Na+ C. Na+, HCO-3 D. Na+ và SO2-4
n tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. CH3COONH3-CH3 B. HCOONH3-CH2CH3 C. HCOONH2(CH3)2 D. CH3CH2COONH4 Câu 5. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang? A. pirit (FeS2) B. Xiđerit (FeCO3) C. Hematit (Fe2O3) D. manhetit (Fe3O4) Câu 6. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ: A. Al, Zn + kiềm B. CH4 + hơi nước (xt) C. kim loại + axit D. điện phân H2O(chất điện ly) Câu 7. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là : A. CH2=CH-CH=O B. CH3 CH2 CH=O C. CH2=C(CH3)-CH=O D. CH3CH=O Câu 8. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : A. glixeryl tri axetat B. glixeryl tri acrylat C. glixeryl tri fomiat D. glixeryl tri propionat Câu 9. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây? A. 2-metyl but-1-en B. 3-metyl but-1-en C. Pent-1-en D. 2-metyl but-2-en Câu 10. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch HNO3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 11. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: A. 2; 5; 9 B. 1; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2 ; 6 ; 7 Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là: A. NaAlO2 và NaHCO3 B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaAlO2 và Na2CO3 Câu 13. Ion X2+ có cấu hình electron là 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là: A. XO B. X2O3 C. X2O7 D. X2O5 Câu 14. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (1); (2); (3); (4) B. (5); (6) C. (3); (4); (5); (6) D. (4); (5); (6) Câu 15. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : A. cacbonyl B. amin C. cacboxyl D. anđehit Câu 16. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép? A. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2 B. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2 C. CO + Fe3O4 (t0 cao) → 3FeO + CO2 D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe Câu 17. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (đktc). A. 25,76 lít B. 16,8 lít C. 10,08 lít D. 12,32 lít Câu 18. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. Zn+CuCl2 B. Cu+FeCl2 C. Fe+CuCl2 D. Zn+FeCl2 Câu 19. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ? A. khí SO2 B. khí CO2 C. khí H2S D. dung dịch KI Câu 20. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? A. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử B. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot D. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa Câu 21. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/ NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 22. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4). A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (4) < (1) < (2) < (3) Câu 23. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Mg, Fe D. Al, Ba, Na Câu 24. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y. A. X, Y đều là phi kim B. Y là kim loại, X là phi kim C. X, Y đều là kim loại D. Y là kim loại, X là khí hiếm Câu 25. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z. A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-C(CH3)=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOO-CH2-CH=CH2 Câu 26. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là: A. Ba(OH)2 và CO2 B. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2 Câu 27. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-). A. dùng dung dịch NaOH B. dùng xô đa C. nước vôi có tính toán D. đun nóng Câu 28. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. HO-CH2-CH2-CH=O B. HCOO-CH2CH3 C. CH3-CH2-COOH D. CH3-CH(OH)-CH=O Câu 29. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là : A. C6H6Br2 B. C6H8Br2 C. C6H8Br4 D. C6H10Br4 Câu 30. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là: A. 1,1,2,2-tetraclo etan B. 1,2-điclo etan C. 1,1-điclo etan D. 1,1,1-triclo etan Câu 31. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là : A. CH3-CH2COONH4 B. H2N-CH2-COOCH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOCH2CH3 Câu 32. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. CH3OH hoặc C2H5OH B. CH3OH C. C3H5OH D. C2H5OH Câu 33. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra: A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp Câu 34. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y. A. 20,81 gam B. 14,5 gam C. 16,31 gam D. 25,31 gam Câu 35. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng). A. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3 B. CH3COOH, HCl và BaCl2 C. NaHSO4, HCl và AlCl3 D. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit? A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic và axit acrylic C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic Câu 37. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit? A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 38. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ? A. Na2SO4 B. BaSO4 C. FeSO4 D. CuSO4 Câu 39. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là: A. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH B. C2H5OH và CH2=CHOH C. CH3OH và C2H5OH D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH Câu 40. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ? A. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- B. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Ba2+, OH-, Cl- Câu 41. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X1 X2. Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2-COOH C. ClH3NCH2COONa D. H2N-CH2-COONa Câu 42. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 43. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O. A. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3 B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3 C. quỳ tím và Cu(OH)2 D. CuO và quỳ tím Câu 44. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t0) → (Y) + (Z) (1); (Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2) CH4 (t0) → (Q) + H2 (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4) Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2 và HCHO B. HCOOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO Câu 45. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là: A. 2-metyl buten-2 B. But-1-en C. 2-metyl but-1-en D. But-2-en Câu 46. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl
File đính kèm:
- LT cap toc Hoa 2010 so 7.doc