Đề 3 thi trắc nghiệm môn hóa thời gian làm bài: 90 phút

Cu 1: Cho 19,2 gam kim loại có hoá trị II tác dụng với dd HNO3 đun nóng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) khơng màu hoá nâu ngoài không khí. Biết phản ứng không tạo NH3NO4 Vậy kim loại đó là:

A. Zn B. Fe C. Al D. Cu

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi trắc nghiệm môn hóa thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
zơ	B. Glixerin	C. Glucozơ	D. Etylenglicol
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa màu đen khi cho vào dung dịch đồng II.
A. NaOH	B. K2SO4	C. (NH4)2S	D. NH3
Câu 5: A (C3H6O3) + KOH ® Muối + Etylen glycol. Vậy công thức cấu tạo của A là:
A. CH3-CHOH-COOH	B. HO-CH2-COO-CH3
C. CH3-COO-CH2-OH	D. H-COO-CH2-CH2-OH
Câu 6: Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 ta nhận biết được:
A. 4 chất rắn	B. Cả 5 chất rắn	C. 2 chất rắn	D. 3 chất rắn
Câu 7: Ancol 900, có nghĩa là:
A. Có 90 cm3 ancol nguyên chất trong 100 cm3 dung dịch ancol
B. Ancol có nhiệt đợ sơi ở 900, 1 atm
C. Có 90 gam ancol nguyên chất trong 100 gam dung dịch ancol.
D. Có 90 gam ancol nguyên chất trong 1 lít nước
Câu 8: Cần bao nhiêu gam bột nhơm để cĩ thể điều chế được 91 gam Crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhơm
A. 47,25 gam	B. 94,5 gam	C. 23,625 gam	D. 67,25 gam
Câu 9: Với đờng vị ,và 3 đờng vị ,,thì sớ phân tử CO2 được tạo ra từ các đờng vị là:
A. 6 loại	B. 18 loại	C. 12 loại	D. 9 loại
Câu 10: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vơi trong vào dung dịch X thấy cĩ xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. v = 11,2(a–b).	B. V = 11,2(a+b).	C. V = 22,4(a+b).	D. V = 22,4(a–b).
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của phenol :
A. Làm nghiên liệu điều chế nhựa bakelit	B. Làm nghiên liệu để điều chế phẩm nhuợm
C. Làm nghiên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ	D. Làm chất xác trùng, tẩy uế
Câu 12: Chất nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh.
A. HF	B. H2SO4 đậm đặc	C. HNO3	D. HBr
Câu 13: Tính oxi hĩa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+	B. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
C. Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+	D. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
Câu 14: Tính thể tích tối thiểu của dung dịch BaCl2 0,2M cần dùng để kết tủa hoàn toàn ion Ag+ có trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M là:
A. 100 ml	B. 25 ml	C. 75 ml	D. 50 ml
Câu 15: Cho các ankan sau: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Hỏi ankan nào tồn tại 1 đồng phân, mà khi đồng phân đó tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo ra một monocloro duy nhất.
A. C2H6, C5H12, C8H18	B. C2H6, C2H10, C6H14	C. C2H6, C5H12, C7H16	D. C2H6, C3H8, C4H10
Câu 16: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dd cĩ chứa các ion ,, thì thu được 23,3 gam một kết tủa trắng và dd
A. Đun nĩng dd A thấy cĩ 6,72 lít khí thốt ra (ở đktc). Vậy nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd ban đầu là:
	A. 1M và 1M	B. 1M và 2M	C. 2M và 1M	D. 2M và 2M
Câu 17: Mợt ancol no có cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. Vậy cơng thức phân tử của ancol là:
A. C3H15O3	B. C2H5O	C. C4H10O	D. C4H10O2
Câu 18: Hòa tan hết 2,88 gam hỗn hợp kim loại gờm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,9856 lít hỗn hợp khí X gờm NO và N2 (ở 27,30C, 1 atm), có tỉ khới so với H2 bằng 14,75. Vậy % theo khới lượng mỡi kim loại trong hỗn hợp bằng:
A. 58% và 42%	B. 58,33% và 41,67%	C. 50% và 50%	D. 45% và 55%
Câu 19: Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít H2 (đktc). Cho kim loại thu được đó tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,792 lít H2 (đktc). Tên kim loại là:
A. Cu	B. Fe	C. Pb	D. Mg
Câu 20: Các chất cĩ thể cho phản ứng tráng gương là:
A. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ	B. Anđêhit, Fructozơ, sccarozơ,.
C. Glucozơ, mantozơ , axit fomic.	D. Fomandehit, tinh bột, glucozơ
Câu 21: Trong 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men ở hiệu suất 80%, ta thu được V lít ancol etylic (C2H5OH) cĩ khối lượng riêng 0,789 g/ml. Vậy V cĩ giá trị là:
A. 4,52 lít	B. 4,61 lít	C. 4 lít	D. 4,32 lít
Câu 22: 11,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 5,4 gam	B. 2,7 gam	C. 4,5 gam	D. 8,6 gam
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 1,11 g hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dd Ca(OH)2 thấy sinh ra 4,5 g kết tủa. Hai este đĩ là:
A. HCOOC3H7, CH3COOC2H5	B. HOOCC3H7, C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5; C2H5 COOCH3	D. HCOOC2H5, CH3COOCH3
Câu 24: Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-dien với CN − CH ═ CH2 có tên gọi thông thường là :
A. Cao su buna-N	B. Cao su buna-S	C. Cao su buna	D. Cao su.
Câu 25: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M bằng hai điện cực trơ trong thời gian 10 phút 30 giây với
dịng điện cĩ I = 2A, thì lượng Ag thu được ở Katot là:
A. 1,41 gam	B. 0,432 gam	C. 1,544 gam	D. 2,16 gam
Câu 26: Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dd CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/l của CuSO4 trong dd sau phản ứng:
A. 2,2M.	B. 1,75M.	C. 1,8 M.	D. 2,11M.
Câu 27: Cho các nhóm thế sau: (1)–NO2 ; (2)–NH2 ; (3)–CH3 ; (4) –OH ; (5) –COOH. Muốn phản ứng thế sẽ dễ dàng hơn và ưu tiên xảy ra ở vị trí ortho và para, thì trong vòng benzen phải chứa sẵn nhóm thế:
A. (2) hoặc (3) hoặc (4)	B. (2) hoặc (3) hoặc (4) hoặc (5)
C. (1) hoặc (2) hoặc (3)	D. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4)
Câu 28: Thổi một luồng khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215gam thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là:
A. 219,8 gam.	B. 249 gam.	C. 230 gam.	D. 217,4 gam.
Câu 29: Khi clo hóa 96 gam một hiđrocacbon no mạch hở tạo ra ba sản phẩm thế lần lượt chứa 1, 2, 3 nguyên tử clo. Tỉ lệ thể tích các sản phẩm khí và hơi là 1:2:3. Tỉ khối hơi của sản phẩm thế chứa 2 nguyên tử clo đối với hiđro là 42,5. Vậy khối lượng của các sản phẩm thế chứa 1, 2, 3 nguyên tử clo lần lượt là:
A. 50,5 gam; 170 gam, 358 gam	B. 50 gam; 165 gam, 358,5 gam
C. 50,5 gam; 175 gam, 358 gam	D. 50,5 gam; 170 gam, 358,5 gam
Câu 30: Polivinylancol được điều chế từ polime của monome nào sau đây:
A. CH2 = CH – COOH	B. CH3 – COO-CH = CH 2
C. CH2 = CH – COO-CH3	D. CH2 = CH – COO-CH2-CH3
Câu 31: Hợp chất X tác dụng được với Na, AgNO3/NH3. Không tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với H2/Ni,t0 tạo ancol no và ancol này tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Vậy CTCT của X là
A. CH3CH(OH)CHO	B. HCOOC2H5	C. CH3CH2COOH	D. HO-CH2CH2 -CHO
Câu 32: Số đồng phân của C5H12 và C5H11Cl lần lượt là:
A. 4 và 7	B. 3 và 7	C. 3 và 6	D. 3 và 8
Câu 33: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hĩa chất nào sau đây (khơng kể các phương pháp vật lí).
A. HCl, NaOH	B. Br2, HCl	C. NaOH, HCl	D. H2O, CO2
Câu 34: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam bột sắt trong dd H2SO4 lỗng, dư thu được dd
A. Để phản ứng hết lượng muối sắt (II) trong dd A cần dùng tối thiểu lượng KMnO4 nguyên chất là:
	A. 3,67 gam
B. 6,32 gam
C. 9,18 gam
D. 10,86 gam
Câu 35: Cho phản ứng oxihĩa – khử: KMnO4 + KCl + H2SO4 MnSO4 + K2SO4 + Cl2 + H2O
Cho hệ số cân bằng là:
A. 4, 12, 10, 4, 10, 8, 6	B. 2, 6, 10, 4, 8, 10, 6	C. 2, 6, 10, 4, 6, 5, 8	D. 2, 10, 8, 2, 6, 5, 8
Câu 36: Chia hỗn hợp gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam nước. Phần 2 cho tác dụng với lượng nước brom dư. Vậy khối lượng brom nguyên chất tham gia phản ứng bằng:
A. 4,8 gam	B. 1,6 gam	C. 3,2 gam	D. 6,4 gam
Câu 37: Chỉ từ KMnO4, FeS, Zn và dung dịch HCl. Các thiết bị và điều kiện cần thiết cĩ đủ ta cĩ thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu khí:
A. 4	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 38: Hịa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, cĩ 1,344 lít H2 (đktc) thốt ra và thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hịa vừa đủ dung dịch X là:
A. 120 ml	B. 240 ml	C. 60 ml	D. 12 ml
Câu 39: Tính axit của dung dịch mỗi chất giảm dần từ trái sang phải trong dãy nào sau đây.
A. HF > HBr > HCl > HI	B. HBr > HI > HCl > HF
C. HI > HBr > HCl > HF	D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 40: Các ion nào sau đây đều cĩ cấu hình 1s2 2s2 2p6
A. Na+, Cl-, Mg2+, O2-	B. O2-, Al3+, F-, Na+	C. Mg2+, F-, O2-, K+	D. Al3+, F-,Ca2+, O2-
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 25,02 gam FeSO4.7H2O vào 402,48 ml nước (d=1g/ml) ta được dung dịch B. Vậy nồng độ phần trăm của FeSO4 trong dung dịch B bằng:
A. 32%.	B. 3,2%.	C. 23 %.	D. 2,3%.
Câu 42: Cho cân bằng : (1)
 Khi cân bằng (1) được thiết lập, thì nồng độ của các chất: [N2] = 0,3 mol/l, [H2] = 0,9 mol/l và [NH3] = 0,4 mol/l. Vậy nồng độ mol/l ban đầu của N2 và H2 là:
A. 0,5M và 2,1M	B. 0,7M và 2,1M	C. 0,7M và 1,5M	D. 0,5M và 1,5M
Câu 43: Đốt cháy hết 8,8 gam hỗn hợp (X) gồm một ankanal (A) và một ankanol (B) (có cùng số nguyên tử cacbon) ta thu được 19,8 gam CO2 và 9 gam H2O. Vậy công thức của (A) là:
A. HCHO	B. (CH3)2 CH-CHO	C. C2H5CHO	D. CH3CHO
Câu 44: Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 40 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12 gam kết tủa
A. 0,008M.
B. 0,002M.
C. 0,006M.
D. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là.
 	A. 0,004M.
Câu 45: Cho 34,2 gam đường Saccarozơ cĩ lẫn một ít mantozơ phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,216 gam Ag. Độ tinh khuyết của đường là:
A. 85%	B. 98,95%	C. 99,47%	D. 99%
Câu 46: Khi cho 6,6 gam hỗn hợp (X) axit axetic và một axit đơn chức (B) tác dụng hết với dd KOH thu được 10,4 gam hỗn hợp 2 muối rắn khan. Biết số mol của 2 axit bằng nhau. Vậy CTPT của axit là:
A. HCOOH	B. C2H5COOH	C. CH2=CH-COOH	D. CH2=C(CH3)COOH
Câu 47: Trong dãy đờng đẳng của ancol etylic, khi khới lượng phân tử tăng dần thì :
A. t0S giảm, khả năng tan tro

File đính kèm:

  • docTRAM ANH_HOA DH_357.doc
Giáo án liên quan