Đề 3 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được

A. 1 muối ; 2 ancol B. 1 muối ; 1 ancol C. 2 muối ; 1 ancol D. 2 muối ; 2 ancol

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
 Kiểm tra HK1 
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hoa12cb
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 392
Câu 1: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối ; 2 ancol	B. 1 muối ; 1 ancol	C. 2 muối ; 1 ancol	D. 2 muối ; 2 ancol
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8,90 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,2 gam khí thoát ra . Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là ( Cho Mg = 24 ; Zn = 65)
A. 3,2g	B. 4,8 g	C. 7,0 g	D. 2,4 g
Câu 3: Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4: X là một a-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( Cho: C =12 ; H = 1; O =16; Cl =35,5)
A. 195	B. 145	C. 187	D. 147
Câu 5: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. Fe(OH)2	B. Na2SO4	C. Fe	D. Fe(OH)3
Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag ( M =108 ) tối đa là
A. 16,2 g	B. 21,6 g	C. 10,8 g	D. 32,4 g
Câu 7: Công thức C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 8: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,anđehyt axetic, xenlulozơ. Những chất đều tham gia phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. anđehyt axetic, glucozơ.	B. saccarozơ,mantozơ.
C. glucozơ, saccarozơ.	D. glucozơ, xenlulozơ.
Câu 9: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amôniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin
Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. (I) , (III), (IV), (II) .	B. (II) , (III), (IV) , (I)	C. (III) , (IV) , (II), (I).	D. (I) , (II) , (III), (IV).
Câu 10: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M có thể là
A. Cu	B. Mg	C. Al	D. Zn
Câu 11: Hợp chất không làm đổi màu quì tím ẩm là
A. amoniac.	B. axit glutamic.	C. metylamin.	D. glyxin.
Câu 12: Tơ nilon.6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 13: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng
A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch NaCl	C. H2O	D. Dung dịch NaOH
Câu 14: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.	B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.	D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Câu 15: Khi đốt cháy 1 mol este no đơn chức A cần 2 mol O2. A có công thức :
A. C3H4O2	B. C2H4O2	C. C4H8O2	D. C3H6O2
Câu 16: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là:
A. C2H5COOCH3	B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOCH(CH3)2	D. CH3COOC2H5
Câu 17: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là ( Cho: C =12 ; H = 1; O =16; Cl =35,5)
A. 11,15 gam	B. 12,55 gam	C. 25,1 gam	D. 22,3 gam
Câu 18: Polypeptit (- NH – CH(CH3) - CO- )n là sản phẩm trùng ngưng của
A. lizin.	B. alanin.	C. axit glutamic.	D. glixin
Câu 19: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Monome của chúng lần lượt là :
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.
D. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH.
Câu 20: Cho dãy các chất : phenol , glyxin , êtylamin, anilin, axit propionic. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 21: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là ( CHO : Fe =56 ; Cu = 64)
A. 2,56g	B. 6,40g	C. 25,60g	D. 12,80g
Câu 22: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại :
A. Ba.	B. K.	C. Fe.	D. Na.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 1,0gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO3. Cho thêm vào dung dịch sau khi hòa tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108)
A. 36,31%	B. 42,25%	C. 24,34%	D. 28,72%
Câu 24: Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm tăng lên là: ( Cho : Zn = 65 ; Ag = 108)
A. 1,80g và 0,575g	B. 8,01g và 0,557g	C. 1,08g và 0,755g	D. 1,08g và 0,2255g
Câu 25: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,2 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH.	B. H2NC3H6COOH.	C. H2NCH2COOH.	D. H2NC4H8COOH.
Câu 26: Dãy các ion kim loại đều bị Zn khử thành kim loại là :
A. Sn2+, Pb2+, Cu2+	B. Cu2+, Ag+, Na+	C. Cu2+, Mg2+, Pb2+	D. Pb2+, Ag+, Al3+
Câu 27: Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch bão hòa
A. NaCl	B. CaCl2	C. MgCl2	D. MgSO4
Câu 28: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp butađien-1,3 với
A. styren.	B. etilen.	C. vinyclorua.	D. isopren.
Câu 29: Người ta trùng hợp 0,1 mol stiren với hiệu suất 90%. Khối lượng polyme thu được bằng
A. 7,52g.	B. 11,56g.	C. 9,36 g.	D. 10,4 g.
Câu 30: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo là:
A. tơ visco, và tơ axetat.	B. tơ tằm và tơ visco.
C. tơ visco và tơ nitron.	D. tơ tằm và tơ nilon- 6.
-----------------------------------------------
CÂU
MÃ DỀ 
392
1
C
2
D
3
C
4
B
5
D
6
D
7
A
8
A
9
C
10
A
11
D
12
B
13
D
14
B
15
B
16
D
17
D
18
B
19
B
20
B
21
C
22
C
23
A
24
C
25
A
26
A
27
A
28
A
29
C
30
A

File đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Hoa 12 so 2.doc