Đề 3 thi thử đại học – cao đẳng 2011 môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + NO2 + N2O + H2O.Nếu tỷ lệ số mol NO, NO2 và N2O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số cân bằng tối giảm của HNO3 là:

A. 22 B. 32 C. 18 D. 42

Câu 2: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc

A. nhóm VIIIB B. nhóm VB C. nhóm IIB D. nhóm III A

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi thử đại học – cao đẳng 2011 môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất của quá trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70o là:
A. 305,7 lít	B. 425,9 lit	C. 306,5 lít	D. 310,6 lít
Câu 11: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là
A. CH2O và C2H4O	B. CH2O và C2H2O2	C. CH2O và C3H4O	D. C2H4O và C2H2O2
Câu 12: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5.
C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3.	..
Câu 13: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó?
A. Dung dịch H2SO4 loãng	B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NH3	D. Dung dịch NaOH
Câu 14: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là
A. C10H12N2	B. C10H12N	C. C10H11N	D. C10H14N2
Câu 15: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n-1(CHO)3	B. CnH2n-2(CHO)2	C. CnH2n(CHO)2	D. CnH2n-1CHO
Câu 16: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. .C2H7N và C3H9N	B. C3H9N và C4H11N
C. CH5N và C2H7N	D. C3H7N và C4H9N
Câu 17: A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B ( ancol bậc 1) → C → D ( ancol bậc 2) → E → F ( ancol bậc 3)
A. 1- clo- 2- metylbutan	B. 1- clo- 3- metylbutan
C. 1- clopentan	D. 2- clo- 3- metylbutan
Câu 18: Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 2 gam hỗn hợp 2 kim loại và 0,56 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng của 2 oxit ban đâu là
A. 2,4 g	B. 1,5g	C. 1,2g	D. 2,8g
Câu 19: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch X. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít	B. 0,896 lít	C. 1,344 lít	D. 2,016 lít
Câu 20: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau trực tiếp: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni; Fe và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 21: Cho các chất và ion sau: Cl-, MnO, Al3+,SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S, Cr2+. Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. SO2, CO2, NO2, Fe2+, MnO .	B. Cl-, Fe2+, S, NO2, Al3+.
C. SO2, NO2, Fe2+, S, Cr2+.	D. MnO, Al3+, Fe, SO2, Cr2+.
Câu 22: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:
A. 1,22 lít	B. 1,15 lít	C. 0,9 lít	D. 1,1 lít
Câu 23: Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hidro là 5,00. Dẫn 20,16 lit A đi qua bột Ni nung nóng thu được 10,08 lit khí B. Cho B qua dung dịch Brom dư còn lại 7,392 lit khí C không bị brom hấp thụ (các thể tích khí đo đktc) . Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam
A. 3,75 g	B. 33 gam	C. 3,3 gam	D. 3,3 mg
Câu 24: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 25: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag.Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.	B. Fe2+ khử được Ag+.
C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.	D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
Câu 26: Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2-COOH là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 27: Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư?
A. (Na, Zn, Al)	B. (Al, NaNO3, NaOH)
C. (Cu, KNO3, HCl)	D. (K2S, AlCl3, AgNO3)
Câu 28: Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .Chất X là
A. xiclopropan	B. ancol etylic	C. axit fomic	D. propen
Câu 29: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là
A. y > 2x	B. y 2y
Câu 30: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam Fe thu được 1,016 gam hỗn hợp (X) gồm 2 oxit sắt. Trộn hỗn hợp X với 5,4 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có oxi (H=100%) thu được chất rắn Y, hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 9,632 lit	B. 4,48 lit	C. 6,608 lit	D. 6,72 lit
Câu 31: Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. Al2O3	B. ZnO và Al2O3	C. Zn và Al2O3	D. Al và ZnO
Câu 32: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-đimetylpropan và pentan.	B. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan.
C. 2-metylbutan và pentan.	D. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan
Câu 33: Có một loại polime như sau: - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - Công thức một mắt xích của polime này là
A. -CH2 – CH2 – CH2 –
B. -CH2 – CH2 –
C. - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –
D. – CH2 –
Câu 34: Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85 g	B. 5,0 g	C. 19,7 g	D. 4,925 g
Câu 36: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. .Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
C. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Câu 37: Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Ca, Cu	B. Ca, Cr	C. Ca, Cr, Cu	D. Na, Cr, Cu
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5.	B. C2H5OOC-COOC2H5
C. CH2(COOC2H5)2.	D. CH3COOC2H5.
Câu 39: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Co cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là
A. V=1,88 lit; m=52,5 gam	B. V=1,188 lit; m=52,5 gam
C. V=1,188 ml; m=52,2 gam	D. V=52,2 ml; m=1,188 gam
Câu 40: Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 43,8 gam	B. 33 gam	C. 40,8 gam	D. 20,4 gam
PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II 
Phần I. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl đặc, nóng: SO2 + ddKMnO4; H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; Cl2 + dd NaOH; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, t0); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
A. 7	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 42: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 10,08	B. 3,36.	C. 7,84	D. 4,48.
Câu 43: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3	B. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3	D. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y trong đó tỉ lệ về số mol các rượu bậc I so với rượu bậc II là 7:3. % khối lượng rượu bậc II trong Y là.
A. 53,57%	B. 66,67%	C. 23,07%	D. 34,88%
Câu 45: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. giá trị của V là 2,24
B. giá trị của V là 1,12
C. số mol Na phản ứng là 0,2 mol
D. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%
Câu 46: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau : CH3COOH , HCOOH , CH2=CH-COOH , CH3CHO , C2H5OH. Dùng những hoá chất nào để phân biệt các chất ?
A. NaOH , Na và Cu(OH)2	B. Quỳ , NaOH và Na.
C. NaOH , ddAgNO3/NH3 .	D. Na2CO3 , ddAgNO3/NH3 và Br2. .
Câu 47: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ?
A. xiclopropan, glucozơ, axit fomic.	B. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen
C. axit axetic, propilen, axetilen	D. etilen, axit acrilic, saccarozơ
Câu 48: Đốt cháy x mol một este no ; thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y - z = x. Công thức chung của este:
A. CnH2n-2O4	B. CnH2n-4O6	C. CnH2nO2	D. . CnH2n-2O2
Câu 49: Chất hữu xơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 Z + dung dịch NaOH muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O.CTCT phù hợp của Z là
A. CHCl2COOCH2CH3	B. CH3CH2COOCHCl2
C. CH3COOCCl2CH3	D. CH3CHClCHClCOOOH
Câu 50: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2

File đính kèm:

  • docĐH.1_ĐH1_570.doc