Đề 3 thi học kì II – hóa 12
Câu 1: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là
A 0,448 B 0,224 C 0,336 D 2,240
Câu 2: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được ddịch (A). Các chất tan trong (A) là
A Fe(NO3)3, HNO3 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)3 D Fe(NO3)2, HNO3
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12 Lớp: 12C MÃ ĐỀ 154 Câu 1: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là A 0,448 B 0,224 C 0,336 D 2,240 Câu 2: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được ddịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)3, HNO3 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)3 D Fe(NO3)2, HNO3 Câu 3: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A NH3. B NaOH. C H2SO4. D BaCl2. Câu 4: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A Rb B K C Li D Cs Câu 5: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, CuSO4, NaOH C Na2SO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, CuSO4. Câu 6: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Pirit sắt B Hematit C Xiđerit D Manhetit Câu 7: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 2,24 lít B 3,36 lít C 4,48 lít D 0,448 lít Câu 8: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. B Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. C Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. D Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. Câu 9: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A FeO hay Fe3O4 B Fe3O4 C FeO D Fe2O3 Câu 10: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. B Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. C Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. Câu 11: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 15 gam. B 20 gam. C 30 gam. D 25 gam. Câu 12: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 5,10 gam. B 6,75 gam C 10,20 gam. D 11,85 gam. Câu 13: Chọn phát biểu đúng A Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C Al2O3 là oxit trung tính D Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. Câu 14: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A FeCl2 B AlCl3 C FeCl3 D MgCl2 Câu 15: Chọn phát biểu sai A Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. B Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. C Fe là kim loại có tính khử mạnh. D Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. Câu 16: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Dẻo, dễ rèn B Có tính nhiễm từ C Có màu nâu đỏ D Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Câu 17: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 2,24 lít B 4,48 lít C 6,72 lít D 8,96 lít Câu 18: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + H2SO4 loãng B Fe + H2SO4 đặc, nóng C Fe + HNO3 loãng D Fe + Cl2 Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là A NaHCO3 B NaOH C Na2O D NaNO3 Câu 20: Vôi sống có công thức phân tử là A Ca(OH)2. B CaCO3. C CaO. D CaSO4. Câu 21: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A Fe, Cu B Al, Fe, Cr C Na, Mg, Al D K, Mg, Fe Câu 22: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A Fe2O3, FeCl2, FeCl3 B FeO, FeCl2, FeSO4 C Fe, FeO, Fe2O3 D Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Câu 23: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A Na2SO4. B HCl. C NaCl. D Ca(OH)2. Câu 24: Chọn phát biểu đúng A Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng C Fe là nguyên tố s D Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng Câu 25: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A Dung dịch Ca(OH)2 B MgO C CaCO3 trong nước D CaO Câu 26: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A Mg và BaSO4. B BaSO4 và Mg(OH)2. C BaSO4. D Mg(OH)2. Câu 27: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Fe B Al C Ag D Cu Câu 28: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. B Cho Na tác dụng với nước. C Cho Na2O tan trong nước. D Cho Na2O2 tác dụng với nước. Câu 29: Phương trình hóa học viết sai là A Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B 3Fe + 2O2 Fe3O4 C Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag D Fe + Cl2 FeCl2 Câu 30: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d6 B 1s22s22p63s23p63d44s2 C 1s22s22p63s23p63d5 D 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 31: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 9 B 10 C 6 D 8 Câu 32: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Đều là các bazơ mạnh. B Tan dễ dàng trong nước. C Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. D Có một hidroxit lưỡng tính. Câu 33: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A Na B Ba C K D Ca Câu 34: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. B Đun nóng hoặc dùng hoá chất. C Dùng cột trao đổi ion. D Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. Câu 35: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. B Chế tạo tế bào quang điện. C Chế tạo thủy tinh hữu cơ. D Sản xuất NaOH, KOH. Câu 36: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A NaHCO3 B Al(OH)3 C Al2O3 D ZnSO4 Câu 37: Nguyên tắc điều chế nhôm A Phân nóng chảy nhôm clorua. B Điện phân nóng chảy nhôm oxit. C Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. D Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là A Fe, Fe3+. B Fe2+, Fe3+. C Fe3+, Fe2+. D Fe, Fe2+. Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là A 8,4 gam. B 6,3 gam. C 5,6 gam. D 16,8 gam. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là A 3. B 2. C 4. D 5. Đáp án : MÃ ĐỀ 154 1. B 11. B 21. B 31. A 2. A 12. B 22. B 32. D 3. C 13. B 23. D 33. A 4. C 14. C 24. D 34. D 5. D 15. C 25. B 35. A 6. D 16. C 26. B 36. D 7. C 17. C 27. A 37. D 8. A 18. A 28. A 38. A 9. C 19. B 29. D 39. B 10. D 20. C 30. A 40. C
File đính kèm:
- d 6.doc