Đề 3 thi học kì 2 năm học 2009-2010 môn hoá hoc lớp 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Giữa các ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau :

 Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+ Nếu thêm OH- vào thì sẽ có hiện tượng

 (da cam) (vàng)

A. dd chuyển từ màu da cam thành màu vàng B. dd từ màu vàng chuyển thành không màu

C. dd từ màu vàng chuyển thành da cam D. dd từ màu da cam chuyển thành không màu

Câu 2: Cho 4 dd riêng biệt : a/ HCl ,b/ CuCl2,c/ FeCl3, d/ HCl có lẫn CuCl2 .Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi học kì 2 năm học 2009-2010 môn hoá hoc lớp 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ THI học kì 2 năm học 2009-2010 
MễN Hoá HOC lớp 12
Thời gian làm bài: 45phỳt; 
Mó đề thi 485
Họ, tờn thớ sinh:.........................................................................Lớp..
Số bỏo danh:...............................................................................
Hãy khoanh vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án trả lời
Cõu 1: Giữa các ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau :
 Cr2O72- + H2O D 2CrO42- + 2H+ Nếu thêm OH- vào thì sẽ có hiện tượng
 (da cam) (vàng)
A. dd chuyển từ màu da cam thành màu vàng	B. dd từ màu vàng chuyển thành không màu
C. dd từ màu vàng chuyển thành da cam	D. dd từ màu da cam chuyển thành không màu
Cõu 2: Cho 4 dd riêng biệt : a/ HCl ,b/ CuCl2,c/ FeCl3, d/ HCl có lẫn CuCl2 .Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 0	B. 3	C. 2	D. 1
Cõu 3: Cặp chất không xảy ra PƯ hoá học là 
A. Cu+ FeCl3	B. Fe+ FeCl3	C. Cu+ FeCl2	D. Fe+ dd HCl
Cõu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na,Ba,K	B. Na,Fe, K	C. Be, Na,Ca	D. Ba,Fe,K
Cõu 5: Có các lọ hoá chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dd sau : FeCl2, (NH4)2SO4 FeCl3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dd NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch trong số các dung dịch kể trên ?
A. 2 dung dịch	B. 3 dung dịch	C. 5 dung dịch.	D. 4 dung dịch
Cõu 6: Đốt một kim loại M trong bình chứa khí clo thu được 32,5g muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim lọai bị đốt là kim loại nào?
A. Fe	B. Mg	C. Cu	D. Al
Cõu 7: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+, và HCO3- thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgCO3 và CaCO3	B. MgO và CaO	C. MgCO3 và CaO	D. MgO và CaCO3
Cõu 8: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. Na2CO3	B. NH4Cl	C. NaHCO3	D. NaCl
Cõu 9: Cho 3,2g Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thấy sinh ra V lít NO duy nhất. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,792	B. 0,672	C. 0,746	D. 0,448
Cõu 10: Quặng sắt X sau khi loại bỏ tạp chất được hoà tan trong dd HNO3 được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Vậy X là 
A. hematit	B. pirit	C. manhetit	D. xiđerit
Câu 11: Cho hoón hụùp Fe3O4 vaứ Cu vaứo dung dũch HCl dử . Sau khi phaỷn ửựng xaỷứy ra hoaứn toaứn ngửụứi ta thu ủửụùc dung dũch X vaứ chaỏt raộn Y. Nhử vaọy trong dung dũch X coự chửựa:
A. HCl, FeCl2, FeCl3	B. HCl, CuCl2	C. HCl, CuCl2, FeCl2.	D. HCl, FeCl3, CuCl2
Cõu 12: Hiện tợng xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 là:
A. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu
B. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan
C. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm
D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần
Cõu 13: Nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ và Fe3+ lần lượt là:
A. [Ar]3d5 và [Ar]3d6	B. [Ar]3d44s2 và[Ar]3d44s1
C. [Ar]4s23d4 và [Ar]4s23d3	D. [Ar] 3d6 và [Ar]3d5
Cõu 14: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 (đun nóng) thu được m gam Fe và khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu đứợc là:
A. 4,36g	B. 4,63g	C. 3,64g	D. 3,46g
Cõu 15: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,3mol Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng . Cô cạn dung dịch thu được sau PƯ được hỗn hợp muối khan X. Nung X đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y có khối lượng là
A. 34,4g	B. 45,6g	C. 47,2g	D. 37,6g
Cõu 16: Hơi thuỷ ngân rất độc , bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là 
A. cát	B. lu huỳnh	C. muối ăn	D. Vôi sống
Câu 17: Coự caực kim loaùi Cu, Ag, Fe vaứ caực dung dũch muoỏi Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loaùi naứo taực duùng ủửụùc vụựi caỷ 3 dung dũch muoỏi ?
A. Cu	B. Cu, Fe	C. Ag	D. Fe
Cõu 18: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) , thu được dd X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml	B. 75ml	C. 30ml	D. 150ml
Cõu 19: Chất không có tính chất lưỡng tính là 
A. AlCl3	B. Al2O3	C. Zn(OH)2	D. NaHCO3
Cõu 20: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công ngiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:
A. Na,Ca,Al	B. Na,Ca,Zn	C. Fe,Ca,Al	D. Na, Cu,Al
Câu 21: Laỏy 20 gam hoón hụùp Al vaứ Fe2O3 ngaõm trong dung dũch NaOH dử phaỷn ửựng xong ngửụứi ta thu ủửụùc 3,36 lớt khớ hidro (ủktc) .Khoỏi lửụùng Fe2O3 ban ủaàu laứ: 
A. 18 gam	B. 13,7 gam	C. 17,3 gam	D. 15,95 gam.
Cõu 22: Để làm mất tính cứng của nước ,có thể dùng 
A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. Na2SO4	D. NaNO3
Cõu 23: Có 4 mẫu bột kim loại : Na, Ca, Al, Mg. Chỉ dùng nước làm thuốc thử có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu kim loại 
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Cõu 24: Cho 20,025g AlCl3 vào 500 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là
A. 35,1g	B. 39,0 g	C. 7,8g	D. 11,7g
Câu 25: Trong 3 chaỏt Fe, Fe2+, Fe3+ . Chaỏt X chổ coự tớnh khửỷ , chaỏt Y chổ coự tớnh oxi hoaự. chaỏt Z vửứa coự tớnh khửỷ vửứa coự tớnh oxi hoá. Caực chaỏt X, Y, Z laàn lửụùt laứ:
A. Fe2+, Fe vaứ Fe3+	B. Fe, Fe2+ vaứ Fe3+	C. Fe, Fe3+ vaứ Fe2+.	D. Fe3+, Fe vaứ Fe2+,
Cõu 26: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9g muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Kim loại đó là
A. Ag	B. Na	C. Li	D. K
Cõu 27: Để thu được Al2O3 từ hh Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt dùng 
A. dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi đun nóng	B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư)
C. dd NaOH (dư) ,khí CO2 (dư ), rồi đun nóng	D. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư)
Câu 28: ẹoỏt noựng moọt hoón hụùp goàm boọt Al vaứ boọt Fe3O4 trong moõi trửụứng khoõng coự không khớ. Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn thu ủửụùc hoón hụùp X . Cho X taực duùng vụựi dung dũch NaOH dử thu ủửụùc khớ H2 bay leõn. Vaọy trong hỗn hụùp X coự nhửừng chaỏt sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.	B. Al, Fe, FeO, Al2O3	C. Al, Fe, Al2O3	D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
Cõu 29: Cho 17,8g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu, và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 28,20 g . Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 
A. 0,65 lít	B. 0,56 lít	C. 0,325 lít	D. 1,3 lít
Cõu 30: Cho 1,805 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là:
A. 4,805 gam	B. 3,805 gam	C. 0,896 gam	D. 2,805 gam
-
 (Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23;K=39; Mg=24;Ca=40; S=32; Cl= 35,5 ;Fe= 56; Al = 27; Zn = 65,Cu=64 )
---------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docSAMPLE_THIHK2-CB12_485.doc