Đề 3 kiểm tra học kì I môn hóa học khối 11
Câu 2: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là
A. có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
B. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
I/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Tên gọi đúng của là A. 2-metyl-3-etylpentan B. 3-etyl-4-metylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-isopropylpentan Câu 2: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là A. có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. B. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. có kết tủa màu xanh lam tạo thành. Câu 3: Cho 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch ta thu được muối nào: A. KH2PO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. K2HPO4 và K3PO4 Câu 4: Khí nitơ tương đối trơ ở điều kiện thường là do A. Trong phân tử nitơ có liên kết ba rất bền. B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ. D. Trong phân tử nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp e chưa tham gia tạo liên kết. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm; hóa chất nào sau đây thường được sử dụng để điều chế metan? A. Natri axetat B. Nhôm cacbua C. Etan D. Natri axetat hoặc nhôm cacbua Câu 6: Chất nào KHÔNG được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NH4NO3 B. NO C. N2O5 D. NO2 Câu 7: Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí O2 và 7 lít khí NH3 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là: 2.39 A. khí nitơ và nước B. khí amoniac, khí nitơ và nước C. khí nitơ oxit và nước D. khí oxi, khí nitơ và nước Câu 8: Các hợp chất ankan thường hòa tan tốt trong dung môi nào: A. Dung dịch NaOH B. Benzen C. Nước. D. Axit Clohidric Câu 9: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do 2.42 A. liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ B. nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ. C. nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống, còn nguyên tử nitơ không có. D. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ. Câu 10: Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau đây ? 2.56 A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 C. KOH, K2O, NH3, Na2CO3 D. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 Câu 11: Khi cho từng chất sau tác dụng lần lượt với O2, KOH, CuO, Cu, Zn(OH)2 thì chất nào gây ra nhiều phản ứng nhất (các điều kiện coi như có đủ)? 2.34 A. NH3 B. HNO3 loãng C. N2 D. NH4NO3 Câu 12: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ: A. Thường xảy ra rất chậm; không hoàn toàn và không theo một hướng xác định. B. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn và không theo một hướng xác định. D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn; không theo một hướng xác định. Câu 13: Nhận xét nào sau đây là SAI? A. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường axit. B. Muối amoni kém bền với nhiệt C. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí NH3. Câu 14: Dung dịch NH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính. B. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan. D. Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 Câu 15: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó 7.48) A. thoát ra một chất khí màu lục nhạt. B. thoát ra một chất khí không màu, không mùi. C. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quì tím ẩm. D. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quì tím ẩm. Câu 16: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong mỗi phản ứng nào sau đây: A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 Câu 17: Chất nào không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? 4.55) A. N2O5 B. NH4NO3 C. NO2 D. NO Câu 18: Trong các hợp chất hữu cơ liên kết giữa các nguyên tử trong hợp chất thuộc loại liên kết A. cho nhận B. kim loại. C. ion. D. cộng hóa trị Câu 19: Khi bị nhiệt phân, mỗi chất trong dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí NO2 và khí O2? 2.30 A. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 B. Hg(NO3)2, AgNO3. C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 D. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3. Câu 20: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây: A. Cu; Mg B. Al; Fe C. Cu; Ag D. Al; Ag II/ TỰ LUẬN Câu 21: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của C6H14. (2 điểm) Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 gam khí CO2 ; 6,3 gam H2O và 1,12 lit khí N2 (đo ở đktc). Tính thành phần khối lượng các nguyên tố trong 8,9 g A. (Cho: C=12, H=1, O=16,N=14) Tìm công thức đơn giản nhất của A. Biết rằng 2,24 lít hơi của A (đo ở đktc) nặng 8,9 gam. Xác định công thức phân tử của A. (3 điểm) ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- HKI_11_144.doc