Đề 3 kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ 1 - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Trong số các loại tơ sau:

(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n.

Tơ thuộc loại sợi poliamit là

A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3)

Câu 2: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau

A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH2CHCH2Cl D. CH3CH=CH2;

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ 1 - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
Mã đề thi 894
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút 
(30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong số các loại tơ sau:
(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n.
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1) và (2)	B. (1) và (3)	C. (1), (2) và (3).	D. (2) và (3)
Câu 2: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH3CH2Cl;	B. CH2=CHCl;	C. CH2CHCH2Cl	D. CH3CH=CH2;
Câu 3: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).	B. stiren (C6H5-CH=CH2).
C. toluen (C6H5-CH3).	D. propen (CH2=CH-CH3).
Câu 4: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. (1), (2), (3).	B. (1), (3), (2).	C. (3), (2), (1).	D. (2), (3), (1).
Câu 5: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo
A. Thuỷ tinh hữu cơ	B. Nhựa PVC	C. Nhựa PE	D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong các polime sau đây
Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8)
Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (3), (5), (7).	B. (2), (4), (8).	C. (1), (3), (7).	D. (1), (4), (6).
Câu 7: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
Câu 8: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen	B. Xenlulozơ	C. Poli vinylclorua	D. Caosu BuNa.
Câu 9: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (CH2(NH2)COOH) phản ứng được với
A. 1, 4, 5.	B. 1, 3, 5.	C. 1, 2, 3.	D. 1, 2, 3, 4.
Câu 10: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000	B. 187 và 100	C. 178 và 2000	D. 278 và 1000
Câu 11: Các polime có khả năng lưu hóa là
A. Cao su BuNa-S;	B. Poliisopren;	C. Tất cả đều đúng	D. Cao su BuNa;
Câu 12: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5)
A. 8,1 gam.	B. 7,65 gam.	C. 0,85 gam.	D. 16,3 gam.
Câu 13: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là
A. (1), (2), (5).	B. (1), (3), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (2), (4), (5).
Câu 14: Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime
A. Có liên kết đôi hoặc ba	B. Có liên kết ba
C. Có liên kết đơn	D. Có liên kết đôi
Câu 15: Glyxin phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. NaOH, NaNO3.	B. NaCl, NaOH.	C. HCl, Na2SO4.	D. H2SO4 và KOH.
Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C4H11N
A. 7.	B. 8.	C. 10.	D. 9.
Câu 17: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được
A. glucozơ.	B. amino axit.	C. -amino axit.	D. -amino axit.
Câu 18: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.	B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.	D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 19: Số liên kết peptit trong một đipeptit là
A. 0.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 20: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
B. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền.
D. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
Câu 21: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là
A. 15,15 gam.	B. 11,15 gam.	C. 16,725 gam.	D. 10,15 gam.
Câu 22: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trao đổi.	B. nhiệt phân.	C. trùng hợp.	D. trùng ngưng.
Câu 23: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất?
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.
C. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
D. Các định nghĩa trên đều sai.
Câu 24: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su BuNa	B. amilozơ	C. nilon-6,6	D. cao su Isopren
Câu 25: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvC. Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là:
A. 3642	B. 2771	C. 3773.	D. 3661
Câu 26: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd Br2.	B. dd NaCl.	C. dd NaOH.	D. dd HCl.
Câu 27: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Tơ nilon-6,6	B. Cao su	C. Chất dẻo	D. Tơ capron
Câu 28: Cặp ancol và amin có cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.	B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.	D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 29: Glyxin có công thức phân tử là
A. CH3CH(NH2)COOH.	B. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH.
C. CH2(NH2)COOH.	D. C3H5(OH)3.
Câu 30: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC	B. 250000đvC.	C. 625000 đvC	D. 125000 đvC
-----------
CH
CH----------------------
Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKT45_SO II_HKI_K12_894.doc
Giáo án liên quan