Đề 20 tham khảo ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút
1. C3H6O2 có số đồng phân đơn chức mạch hở là: A.2. B.3. C.4. D.6
2. Có hỗn hợp bột các chất Fe, Al, Cr2O3 . Nếu ngâm 18,6 g hỗn hợp này trong dd NaOH đặc dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và một chất rắn. Lọc lấy chất rắn. Để hòa tan vừa đủ lượng chất rắn này cần 50 ml dd HCl 2M. Khối lượng của Cr2O3 là bao nhiêu ?
A.15,2 g. B.3.04 g. C.10,4 g. D.4,56 g
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009-2010 MÔN HÓA HỌC (Theo chương trình chuẩn) C3H6O2 có số đồng phân đơn chức mạch hở là: A.2. B.3. C.4. D.6 Có hỗn hợp bột các chất Fe, Al, Cr2O3 . Nếu ngâm 18,6 g hỗn hợp này trong dd NaOH đặc dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và một chất rắn. Lọc lấy chất rắn. Để hòa tan vừa đủ lượng chất rắn này cần 50 ml dd HCl 2M. Khối lượng của Cr2O3 là bao nhiêu ? A.15,2 g. B.3.04 g. C.10,4 g. D.4,56 g Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)3 giải phóng ra sắt. A.Mg. B.Fe. C.Ni. D.Ag. Đun nóng 15 g axit axetic với 23 g ancol etylic có H2SO4 làm xúc tác . Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng đạt 80 % là: A. 22 g B.17,6 g C. 44g D.27,5 g Cr( Z=24) có cấu hình electron và vị trí trong BTH là A. [Ar]3d4 4s2, chu kì 4, nhóm IIB B. [Ar] 3d5 4s1,chu kì 4, nhóm VIB C.[Ar] 4s24p4, chu kì 4, nhóm IVB D.[Ar] 3d6, chu kì 3, nhóm VIB Phản ứng nào không chứng minh phân tử glucozơ có nhóm andehit, khi cho glucozơ pứ với: A.AgNO3/NH3 (t) B.Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng C. Cu(OH)2 C. H2 (Ni,t) Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh? A.Al2O3, Al, Mg. B.Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. C.Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. D.Al, ZnO, FeO. Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Chất nào được dùng làm bột nở hoặc chế thuốc đau dạ dày ? A. Na2CO3. B.KNO3. C.KAl(SO4)2.12H2O D.NaHCO3 Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được A.glucozơ. B.amino axit. C.chuỗi polipeptit. D.amin. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện 8,5A trong thời gian 2000 giây, thu được 0,95 g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A.60%. B.70%. C.80%. D.90% Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. CO2. Cho các chất : C6H5NH2, C6H5OH, C6H5NH3Cl, C6H5ONa.Chất nào tác dụng với dd HCl? A.C6H5NH2. B.C6H5NH2, C6H5NH3Cl. C.C6H5NH2, C6H5ONa. D.C6H5OH, C6H5ONa. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ? A.Teflon. B.Tơ capron. C.Tơ tằm. D.Tơ nilon. Trong phản ứng : 2Ag+ + Zn 2Ag + Zn2+ Chất oxi hoá mạnh nhất là : A.Ag+ B.Zn C.Ag D.Zn2+ Monome tổng hợp nên PVC, PE, caosubuna lần lượt là: A.CH2=CH2 ; CH2=CHCl; CH2=CH-CH=CH2 B.CH2=CHCl; CH2=CH2 ; CH2=CH-CH=CH2 C.CH2=CH2 ; CH2=CHCl; CH2=C(CH3)-CH=CH2 D.CH2=CHCl; CH2=CH2 ; CH2=C(CH3)-CH=CH2 Sự ăn mòn một vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm ở cực dương xảy ra quá trình. A.Fe0 Fe2+ + 2e B.Fe0 Fe3+ + 3e C.2H2O + O2 + 4e 4OH– D.2H+ + 2e H2 Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm tác dụng với dung dịch axit, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch : A.Na2SO4 B.ZnSO4 C.CuSO4 D.Ag2SO4 Ngâm một lá kẽm (dư) trong 200ml AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm ? A.giảm 1,51 g B.tăng 1,51 g C.giảm 0,43 g D.tăng 0,43 g Dãy kim loại nào sau đây đều tan được trong nước ở nhiệt độ thường ? A.Na, Mg, K, Ba. B.Na, Li, Ba, Sr. C. K, Na, Be, Ca. D.Ca, Mg, K, Rb. Để phân biệt 4 chất bột : Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O. ta dùng lần lượt thuốc thử: A.HCl. B.H2O. C.H2O, HCl. D. BaCl2, H2O. 0,1mol một aminoaxit (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của (X) khi cho (X) tác dụng với NaOH là 14 g . xác định CTCT của (X) A. HOOC-(CH2)3-NH2 B. HOOC-CH(NH2)-CH2-NH2 C. HOOC-CH(NH2)- C2H4 -NH2 D. HOOC-CH(NH2)-CH3 Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Thông thường khi bị gãy tay chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ? A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C.CaSO4.H2O D.CaCO3 Sục V lít CO2 vào 150 ml dd Ca(OH)2 2M thì thu được 20 g kết tủa . Thể tích V tối đa phải là A.2,24 B. 11,2 lit. C.6,72. D.8,96. Nhỏ từ từ dd HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A.Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì. B.Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dd trong suốt. C.Có kết tủa trắng không tan khi HCl dư. D.Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng Cho 250 ml dung dịch NaOH tác dụng với 20 ml dung dịch AlCl3 2M thì thu được 2,34 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,36 M. B. 0,48 M C. 0,36M hoặc 0,52M D. 0,48 M hoặc 0,52 M Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A.CH3NH2. B.NH2 - CH2 – COOH. C.HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH D.CH3COONa Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột nào sau đây được rắc lên thủy ngân rồi gom lại ? A.vôi sống. B.cát. C.lưu huỳnh. D.muối ăn.. Glixerol được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 2,3 g glixerol. Hãy cho biết khối lượng NaOH cần dùng ,khi hiệu suất phản ứng là 50% A. 3 gam B. 6 gam C. 12 gam D. 4,6 gam Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 gói bột Al, Al2O3, Mg? A.dd NaOH. B.dd HCl. C.nước. D.dd CuCl2 Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81 %. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là: A.75 B.65 C.8 D.55 Cho các dd : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt cả 4 dd trên? A. Cu(OH)2 B.AgNO3/NH3 C.Na. D.Nước Brôm Trong 3 Oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với HNO3 cho ra khí : A. chỉ có FeO. B.chỉ có Fe3O4. C.FeO và Fe3O4. D.chỉ có Fe2O3 Khi thuỷ phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd KOH dư , sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào ? A.FeO và ZnO. B.Fe2O3 và ZnO C.Fe2O3 D.FeO Đốt cháy 6,4 g Cu trong không khí .Hòa tan chất rắn thu đươc vào trong dd HNO3 0,5 M thấy thoát ra 448 lit khí NO duy nhất (đkc). Thể tích tối thiểu dd HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn là: A.440 ml. B.220 ml. C.400 ml D.160 ml C4H8O2 có số đồng phân tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na là: A.2. B.3. C.4. D.6 Cã 5 dung dÞch ®Òu cã nång ®é 0,01M ®ùng trong 5 lä mÊt nh·n gåm: Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(NO3)2, Al(NO3)3 vµ Fe(NO3)3 N Õu chØ dïng dung dÞch NaOH th× sÏ nhËn ra ®îc bao nhiªu dung dÞch ? A. 2 dung dÞch. B. 5 dung dÞch. C. 3 dung dÞch. D. 4 dung dÞch. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A A B B C B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A B C C A B C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B B C D B C B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A A A C B C A C B
File đính kèm:
- De on thi Hoa TN 2010 so 20.doc