Đề 2 thi trắc nghiệm môn hóa 10
Cu 1: Xét các phương trình
(1) Ag + HNO3 AgNO3 + NO + H2O
(2) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O
(3) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(4) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Nếu số mol kim loại bằng nhau. Phương trình thu được số mol khí nhiều nhất là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN 10 Thời gian làm bài: phút; (6 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Xét các phương trình (1) Ag + HNO3 ® AgNO3 + NO + H2O (2) Fe + HNO3 ® Fe(NO3)3 + N2O + H2O (3) Zn + HNO3 ® Zn(NO3)2 + N2 + H2O (4) Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Nếu số mol kim loại bằng nhau. Phương trình thu được số mol khí nhiều nhất là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Tính kim loại của Li, Be, Na trong trường hợp nào sau đây đúng A. Li > Be > Na B. Na > Be > Li C. Na > Li > Be D. Be > Na > Li Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ? A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 B. BaO + H2O Ba(OH)2 C. 2SO2 + O2 2SO3 D. P2O5 + 3 H2O 2H3PO4 Câu 4: Xét phương trình phản ứng Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NxOy + H2O Nếu số mol Al phản ứng là 0,8 mol, số mol NxOy là 0,3 mol. Vậy NxOy là chất nào sau đây A. NO2 B. NO C. N2O4 D. N2O Câu 5: Một đồng vị của nguyên tố sắt là . Nguyên tử của đồng vị này gồm : A. 26 p , 26e , 56n B. 26p , 26e , 30n C. 56p , 26e , 26n D. 56e , 56p , 26n Câu 6: Hạt nhân nguyên tử của 1 nguyên tố được cấu tạo bởi các loại hạt là A. proton và nơtron. B. proton và electron. C. proton, nơtron và electron. D. nơtron và electron. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM 10 NC DE 136.doc