Đề 2 thi học kì II môn hóa 12
Câu 1: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư
A Cu B Fe C Al D Ag
Câu 2: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là
A 2,240 B 0,448 C 0,224 D 0,336
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12 Lớp: 12C MÃ ĐỀ 336 Câu 1: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Cu B Fe C Al D Ag Câu 2: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là A 2,240 B 0,448 C 0,224 D 0,336 Câu 3: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 3,36 lít B 4,48 lít C 0,448 lít D 2,24 lít Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Xiđerit B Hematit C Pirit sắt D Manhetit Câu 5: Chọn phát biểu sai A Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. B Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. C Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. D Fe là kim loại có tính khử mạnh. Câu 6: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A Na2SO4. B HCl. C NaCl. D Ca(OH)2. Câu 7: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A Mg(OH)2. B BaSO4 và Mg(OH)2. C Mg và BaSO4. D BaSO4. Câu 8: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A Fe3O4 B Fe2O3 C FeO hay Fe3O4 D FeO Câu 9: Chọn phát biểu đúng A Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng C Fe là nguyên tố s D Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng Câu 10: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A FeCl3 B MgCl2 C AlCl3 D FeCl2 Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là A NaOH B NaHCO3 C NaNO3 D Na2O Câu 12: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A ZnSO4 B NaHCO3 C Al2O3 D Al(OH)3 Câu 13: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Chế tạo thủy tinh hữu cơ. B Chế tạo tế bào quang điện. C Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. D Sản xuất NaOH, KOH. Câu 14: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Cho Na tác dụng với nước. B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C Cho Na2O tan trong nước. D Cho Na2O2 tác dụng với nước. Câu 15: Vôi sống có công thức phân tử là A CaO. B CaSO4. C Ca(OH)2. D CaCO3. Câu 16: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 6,75 gam B 10,20 gam. C 5,10 gam. D 11,85 gam. Câu 17: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 30 gam. B 25 gam. C 15 gam. D 20 gam. Câu 18: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A CaCO3 trong nước B Dung dịch Ca(OH)2 C CaO D MgO Câu 19: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 2,24 lít B 4,48 lít C 6,72 lít D 8,96 lít Câu 20: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 C Na2SO4, CuSO4. D Na2SO4, CuSO4, NaOH Câu 21: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d6 B 1s22s22p63s23p63d64s2 C 1s22s22p63s23p63d44s2 D 1s22s22p63s23p63d5 Câu 22: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A Fe2O3, FeCl2, FeCl3 B Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 C FeO, FeCl2, FeSO4 D Fe, FeO, Fe2O3 Câu 23: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 6 B 8 C 10 D 9 Câu 24: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Có màu nâu đỏ B Có tính nhiễm từ C Dẻo, dễ rèn D Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Câu 25: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)3, HNO3 B Fe(NO3)2, HNO3 C Fe(NO3)2 D Fe(NO3)3 Câu 26: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Dùng cột trao đổi ion. B Đun nóng hoặc dùng hoá chất. C Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. D Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. Câu 27: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A BaCl2. B NH3. C H2SO4. D NaOH. Câu 28: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. B Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. C Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. D Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. Câu 29: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A Cs B Li C Rb D K Câu 30: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. Câu 31: Phương trình hóa học viết sai là A 3Fe + 2O2 Fe3O4 B Fe + 2HCl FeCl2 + H2 C Fe + Cl2 FeCl2 D Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Câu 32: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + H2SO4 đặc, nóng B Fe + H2SO4 loãng C Fe + HNO3 loãng D Fe + Cl2 Câu 33: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A Na B Ca C K D Ba Câu 34: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A Na, Mg, Al B Al, Fe, Cr C Fe, Cu D K, Mg, Fe Câu 35: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C Nhôm là một kim loại lưỡng tính. D Al2O3 là oxit trung tính Câu 36: Nguyên tắc điều chế nhôm A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. B Điện phân nóng chảy nhôm oxit. C Phân nóng chảy nhôm clorua. D Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. Câu 37: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. B Đều là các bazơ mạnh. C Tan dễ dàng trong nước. D Có một hidroxit lưỡng tính. Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là A Fe2+, Fe3+. B Fe, Fe3+. C Fe3+, Fe2+. D Fe, Fe2+. Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là A 6,3 gam. B 16,8 gam. C 5,6 gam. D 8,4 gam. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là A 3. B 2. C 4. D 5. Đáp án : MÃ ĐỀ 336 1. B 11. A 21. A 31. C 2. C 12. A 22. C 32. B 3. B 13. C 23. D 33. A 4. D 14. B 24. A 34. B 5. D 15. A 25. A 35. B 6. D 16. A 26. C 36. D 7. B 17. D 27. C 37. D 8. D 18. D 28. B 38. B 9. D 19. C 29. B 39. A 10. A 20. C 30. C 40. C
File đính kèm:
- d 4.doc