Đề 15 tham khảo ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1/ Chọn câu trả lời đúng trong số các câu trả lời sau:

A/ Nguyên tố H thuộc nhóm IA nên là kim loại kiềm.

B/ Trong bảng phân hạng tuần hoàn , các nguyên tố kim loại có mặt trong một số các nhóm nguyên tố.

C/ Người ta phân biệt kim loại và phi kim loại dựa trên hiện tượng ánh kim

D/ Các tính chất vật lý của Kim loại như; tính dẻo , tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt , ánh kim được giải thích do sự hiện diện của các electron tự do trong kim loại gây ra.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 15 tham khảo ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 electron tự do trong kim loại gây ra.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 2-6
Cho các kim loại Na,Mg, Cu, Fe, Al, Zn và các dung dịch axit HCl, H2SO4 (l), H2SO4 (đ, nóng), H2SO4 (đ, nguội), HNO3 (đ, nguội) 
Câu 2/ Phản ứng nào sau đây giải phóng khí hidro
A/ H2SO4 (đ, nóng) + tất cả các kim loại .	B/ H2SO4 (l)/ HCl + tất cả các kim loại
C/ H2SO4 (l)/ HCl + tất cả các kim loại ngoại trừ Cu.
D/ H2SO4 (l)/ HCl + tất cả các kim loại ngoại trừ Cu. Ag,Hg, Pt, Au.
Câu 3/ Phản ứng nào sau đây giải phóng khí nitro
A/ H2SO4 (đ, nóng) + tất cả các kim loại 	
B/ HNO3 (đ, nguội) + tất cả các kim loại 
C/ HNO3 (đ, nóng) + tất cả các kim loại ngoại trừ Cu.
D/ / HNO3 (đ, nóng) + tất cả các kim loại.
Câu 4/Phản ứng nào sau đây giải phóng khí sunfuro
A/ H2SO4 (đ, nóng) + tất cả các kim loại. 
B/ H2SO4 (đ, nguội) + tất cả các kim loại. 
C/ H2SO3 (đ, nóng) + tất cả các kim loại .
D/ H2SO3 (đ, nguội) + tất cả các kim loại .
Câu 5/ Tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm nào sau đâ?
A/ Na> Mg> Cu> Fe> Al> Zn.	B/ Na> Mg> Al> Zn> Fe> Cu.
C/ Na> Mg> Cu> Fe> Al> Zn	D/ Na> Mg> Cu> Fe> Zn> Al.
Câu 6/ Axit có tác nhân oxi hóa H+ là:
A/ HCl, H2SO4 (l)	B/ HCl, H2SO4 (đ, nóng)/
C/ HCl, H2SO4 (l)H2SO4 (đ, nóng), H2SO4 (đ, nguội), HNO3.
D/ H2SO4 (đ, nóng), H2SO4 (đ, nguội), HNO3.
Câu 7/ Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra
A/ Al+ 3 H+ → Al3+ + H2	B/ FeCl3 + H → FeCl2 + HCl
C/ Fe + 3 HNO3 → Fe(NO3) + 1,5 H2
D/ FeO+ H2 → Fe + H2O.
Câu 8/ Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời sau :
Khi cho bột nhôm vào dung dịch đồng sunfat thì
A/ Dung dịch mất màu.	B/ Dung dịch có màu xanh nhạt
C/ Dung dịch không đổi màu	C/ Dung dịch có màu xanh nhạt dần khi đun nóng.
Câu 9/ Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Ag nguyên chất từ dung dịch AgNO3.
A/ Điện phân dung dịch AgNO3 trong bình điện phân điện cực tan.
B/ Điện phân dung dịch AgNO3 trong bình điện phân điện cực trơ.
C/ thủy luyện : Cho bột Fe ( vừa đủ) vào dung dịch AgNO3.
D/ Nhiệt phân; Nung AgNO3 khan ở nhiệt độ cao.
Câu 10/ Tác nhân nào sau đây là nguyên nhân gây nên hiện tượng ăn mòn kim loại.
A/ O2, H2O (h)	B/ Ne	C/ O2,H2O (h), Cl2	D/ N2
Câu 11/ Nhỏ từ từ dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch FeSO4 (0,6 mol) đã đựoc oxi hoá bởi axit sunfuric đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . lượng muối đicromat kali K2Cr2O7 cần dùng là
A/ 29,4 gam	B/ 24,9 gam	C/ 29 gam	D/ 24 gam
Câu 12/ Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 thu được 6,9 gam chất rắn. Thành phần phần trăm của hỗn hợp muối ban đầu là
A/ Na2CO3 (16%) và NaHCO3 (84%)	B/ NaHCO3 (16%) và Na2CO3 (84%) 
C/ Na2CO3 (26%) và NaHCO3 (74%)	D/ Na2CO3 (6%) và NaHCO3 (94%)
Câu13/ Một dung dịch nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3; 0,02 mol Cl. Đun nóng sau một thời gian , nước trong bình thuộc loại nước cứng gì?
A/ Tạm thời 	B/ Vĩnh cữu	
C/ Toàn phần bao gồm nước cứng vĩnh cữu và tạm thời	 D/ Nước tinh khiết
Câu14/ Biết rằng 10 gam một kim loại kiềm thổ sau khi phản ứng hoàn toàn với nước thu được 5,6 lit khí hiđro (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là.
A/ Mg	B/ Ca	C/ Ba	D/ Sr
Câu15/ Số đồng phân của hợp chất C4H10O là
A/ 6	B/ 7	C/ 5	D/ 4
Câu16/ Những hợp chất nào sau đây không có kảh năng tạo liên kết hiđro liên phân tử:
A/ CH3OH	B/ C6H5OH	C/ CH3COOH	D/ CH3CHO
Câu17/ Đun sôi hợp chất butan -2-ol với dung dịch axit sunfuric đậm ở 1800C thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ
A/ 2	B/ 3	C/ 1	D/ 5
Câu18/ Chọn câu trả lời sai trong số những câu trả lời sau
A/ Phenol và ancol thơm đơn chức có cùng công thức tổng quát là CnH2n-7OH (n>=6)
B/ Ankatetraol có công thức tổng quát là CnH2n-2(OH)4 (n>=4)
C/ Axit adipic thuộc loại ankadioic.
D/ Công thức tổng quát của este là CnH2n+2- 2a- 2kO2k (n>=2,a>=o; số liên kết đôi hay vòng của mạch ; k>= 1 : số nhóm chức este)
Câu19. Hợp chất X có công thức tổng quát C3H6O không tham gia phản ứng trắng bạc nhưng tham gia phản ứng với dung dịch brom và với kim loại natri. X là
A/ CH3COCH3 	B/ CH2= CH-CH2OH	C/ CH3CH2CHO	D/ CH3CH=CH-OH
Câu20/ Cho các hợp chất hữu cơ HCHO,C2H2, HCOOH, C2H4
A/ Quỳ tím 	B/ Quỳ tím và dung dịch AgNO3
C/ Dung dịch AgNO3	D/ Quỳ tím và dung dịch AgNO3/ NH3.
Câu21/ Oxi hoá 5,8 gam hợp chất andehit đơn chức bằng oxi có xúc tác bột đồng thu được 7,4 gam hợp chất axit hữu cơ . Hợp chất andehit có tên gọi thông thường là:
A/ Anđehit propionic	B/ Propionanđehit	C/ Anđehit propanoic	D/ Chọn A hay B
Câu22/ Thuỷ phân hợp chất este có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được hai sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este là
A/ CH3COOCH=CH2	B/ HCOOCH2CH= CH2	C/ HCOOCH=CH-CH3	D/ CH2=CHCOOCH3
Câu23/ Đốt cháy hoàn toàn 1,60 gam một este đơn chức thu đựoc 3,52 gam khi cacbonic và 1,152 gam hơi nước. Công thức phân tử của este là
A/ C5H8O2	B/ C5H10O2	C/ C4H8O2	D/C4H6O2
Câu 24/ Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 có mạch cacbon phân nhánh có công phân tử C6H14O.
A/ 6	B/ 7	C/ 8	D/ 9 
Câu25/ Thuỷ phân polipeptit sau tạo đựocbao nhiêu amino axit?
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH
	 HOOCCH2 C6H5CH2 (CH2)4NH2
A/ 4	B/ 3	C/ 5	D/ 0
Câu26/ Biết phân tử khối của tơ capron bằng 15000g. Hệ số trùng hợp ( số mắc xích) của tơ capron là
A/ 123	B/ 113	C/ 133	D/ 143
Câu27/ Tơ nilon 6,6 là
A/ Hẽaclocyclohexan
B/ Poliamit của axit adipic HOOC(CH2)6COOH và haxemetylendiamin H2N(CH2)6NH2.
C/ Poliamit của axit adipic HOOC(CH2)4COOH và haxemetylendiamin H2N(CH2)6NH2.
D/ Polieste của axit adipic HOOC(CH2)4COOH và haxemetylendiamin H2N(CH2)6NH2.
Câu28/ Từ metan và các hoá chất cần thiết ta có thể điều chế cao su buna bằng nhiếu cách khác nhau. Cách ngắn nhất phải qua ít nhất là giai đoạn.
A/ 4	B/ 5	C/ 6	D/ 3
Câu29 Có thể pha chế được dung dịch nào sau đây:
A/ NH4+ (0,1 mol), Cl- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol)
B/ NO3- (0,1 mol), SO42- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Ba2+ (0,2 mol)
C/ NO3- (0,1 mol), SO42- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol)
D/ NO3- (0,1 mol), CO32- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol)
 Câu30/ Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 48, trong đó số hạt mạng diện gấp hai lần số hạt không mang điện . Cấu hình electron nguyên tử cuae X là:
A/ 1s22s22p63s23p5	B/ 1s22s22p63s23p4
C/ 1s22s22p63s23p3	C/ 1s22s22p63s23p6
Câu31/ Xét phản ứng thuận nghịch sau:
H2(k) + I2(k) 	 2HI(k)
Ở nhiệt độ 4700 C, nồng độ các chất ở cân bằng là:
[H2 ] = 0,3265, [I2 ]= 0,0075, và [HI] = 0,347
hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:
A/ 49	B/ 50	C/ 49,17	D/ 45
Câu32/ Dung dịch nào sau đây được dùng để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm , thiết và chì.
A/ ZnSO4	B/ HgSO4	C/ SnSO4	D/ PbSO4
 II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hoá 0,1 mol este trên thu được 8,2g muối chứa Natri. CTCT X là:
A/ HCOOCH3	B/ CH3COOC2H5	C/ HCOOC2H5	D/ CH3COOC2H5.
Câu 34/ Để trung hoà axit béo tự do có trong 14 g một mẫu chất béo cần 15ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là.
A/ 6	B/ 4	C/ 2	D/ 1
Câu35/ Tính Bazơ tăng dần của các chất : NH3(1)	CH3NH2(2), C6H5NH2(3) ,(CH3)2NH(4)
A/ 1<2<3<4	B/ 4<3<2<1	C/ 3<1<2<4	D/ 2<1<4<3
Câu 36/ Có thể phân biệt Phenol và Anilin bằng:
A/ Dung dịch Br2	B/ Dung dịch HCl	C/ Benzen	D/ Nước
Câu37/ Để điều chế kim loại hoạt động mạnh người ta dùng phương pháp nào sau đây:
A/ Thuỷ luyện (ướt) B/ Nhiệt luyện C/ Điện phân dung dịch	 D/ Điện phân nóng chảy.
Câu38/ Cho 0,1 mol AlCl3 phản ứng với 0,2 lít dd NaOH aM cho đến khi thu được 0,05 mol kết tủa . Giá trị của a là
A/ 0,75M	B/ 1,75M	C/ 0,75M và 1,75M	D/ 0,075M và 0,175M
Câu 39/ Nhứng kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo màng oxit bảo vệ khi ngoài không khí ẩm:
A/ Fe,Al	B/ Al, Zn	C/ Na,Al	D/ Na,Zn
Câu 40/ Điện phân dung dịch hỗn hợp muối FeCl2, CuSO4, NaCl, CaCl2. Kim loại xuất hiện đầu tiên ở catot là: A/ Fe	B/ Cu	C/ Na	D/ Ca
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu41/ Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng là:
A/ 50%	B/ 65%	C/ 66,67%	D/ 52%
Câu 42/ Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit ( vừa đủ) Ta thu đựoc dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:
A/ 16,0g	 B/ 7,65g	C/ 13,5g	D/ 6,75g
Câu 43/ Khi dốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H2O, 8,4 lit khí CO2 và 1,4 lít N2 ( thể tích khí đo những đktc). Tìm công thức phân tử X 
A/ C3HgN	B/ C2H7N	C/ C4H11N	D/ C5H13N.
Câu 44/ Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4 →C2H2 → CH2 = CH-Cl → (- CH2- CH-)n
 Cl
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích ở (đktc) khí thiên nhiên ( chứa 10% metan) cần dùng là bao nhiêu ? 
A/ 5384 m3	B/ 3584 m3	C/ 8435 m3	D/ 8345 m3	
Câu45/ để xác định hàm lượng bạc trong hợp kim người ta hoà tan 0,5g hợp kim đó vào dung dịch axit nitric . Cho thêm dung dịch axit Clohiđric dư vào dung dịch trên thu được 0,398g kết tủa ( giải thiết hợp chất có trong hợp kim là trơ). Tính hàm lượng của bạc trong hợp kim .
A/ 30%	B/ 40%	C/ 50%	D/ 60%
Câu46/ Cho dòng điện 10 ampe qua 400 cm3 dung dịch H2SO4 0,5M ( điện cực trơ). Tính thời gian điện phân để thu được dung dịch H2SO4 0,5M ( điện cực trơ). Tính thời gian điện phân để thu đựoc dung dịch H2SO4 0,6M.
A/ 71410 s	B/ 14710s	C/ 47110s	D/ 70411
Câu47/ Thêm từ từ từng giọt dung dịch 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na2CO3. Tính thể tích CO2 (đktc) thu được?
A/ 224ml	B/ 448ml	C/ 112ml	D/ 336ml
Câu48/ Cho 100g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được một lượng khí CO2 thu đựoc vào dung dịch 

File đính kèm:

  • docDe on thi Hoa TN 2010 so 15.doc
Giáo án liên quan