Đề 15 môn Kiểm tra este lớp 12
Câu 1 : Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo este thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Đề thi môn kiem tra este co ban 12 ( 20 cau) (Mã đề 152) Câu 1 : Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo este thoả mãn công thức phân tử của este X là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 2 : Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí .Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí đẻ cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ? A. 1402666 B. 1382600 C. 1382716 D. 1482600 Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. X có CTPT là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. Không xác định Câu 4 : Trong cỏc cụng thức sau đõy, cụng thức nào của lipit : A. C3H5(COOC17H35)3 B. C3H5(OCOC4H9)3 C. C3H5(COOC15H31)3 D. C3H5(OCOC17H33)3 Câu 5 : Hóy chọn cõu đỳng nhất : A. Xà phũng là muối canxi của axit bộo B. Xà phũng là muối natri, kali của axit bộo C. Xà phũng là muối của axit hữu cơ D. Xà phũng là muối natri, kali của axit axetic Câu 6 : Để phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong số các thuốc thử sau: 1,nước 2, dd AgNO3/NH3 3,dd I2 4, giấy quỳ A. 2 và3 B. 1,2 và 3 C. 1 và 2 D. 3 và 4 Câu 7 : ứng với CTPT phân tử C4H8O2 , ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu đồng phân tác dụng với NaOH A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 8 : Đốt cháy 6 g este Y ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g nứơc. Y có CTCT là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOCH= CH2 Câu 9 : Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no , đơn chức mạch hở. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam nước thu được là: A. 1,08g B. 21,6g C. 10,8g D. 2,16g Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một este đơn chức X thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 9,0 gam H2O. CTPT của X là : A. C3H7COOH B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 11 : Cacbohidrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozo trong phân tử là: A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Mantozo Câu 12 : Kết luận nào sau đây sai A. Este thường ớt tan trong nước B. để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu C. Phản ứng thuỷ phõn este thường xảy ra nhanh D. Este ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng Câu 13 : Để trung hoà lượng axit tự do cú trong 14 gam một mẫu chất bộo cần 15ml dung dịch NaOH0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất bộo trờn là A. 4,28 B. 6 C. 5,5 D. 7,2 Câu 14 : Đốt chỏy hoàn toàn 7,4 gam hh 2 este đồng phõn ta thu được 6,72 lớt CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTCT của 2 este là: A. CH3COOCH3; HCOOC2H5 (a) B. a, b, c C. CH3COO-CH2CH2-OCOCH3; C2H5OCO-COOC2H5(b) D. CH2=CH-COOCH3; HCOOCH2-CH=CH2(c) Câu 15 : Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol êtylic , hiệu suất của quá trình là 85% .Khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn B. 0,668 tấn C. 0,833 tấn D. 0,383 tấn Câu 16 : Đun nóng 4,4 gam este no đơn chức A với dd KOH dư thu được 5,6 gam muối. Tỉ khối của A đối với CO2 là 2. A có công thức nào sau đây ? A. Cả b và c B. Etyl propionat C. Etyl axetat (c) D. Metyl propionat (b) Câu 17 : Đốt chỏy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và propylfomat cần bao nhiờu lit khớ oxi (đktc) A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 5,60 lit Câu 18 : Để xà phũng húa 17,4 gam một este no đơn chức cần dựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Cụng thức phõn tử của este là: A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C6H12O2 D. C4H10O2 Câu 19 : Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH Câu 20 : Cho 12 gam axit axetic tỏc dụng với 6,9 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thỏi cõn bằng thỡ thu được 7,26 gam este. Hiệu suất của phản ứng este húa là A. 41,25% B. 55 % C. 62,5% D. 23,7% phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : kiem tra este co ban 12 ( 20 cau) Mã đề : 152 01 ) | } ~ 02 { | ) ~ 03 ) | } ~ 04 { | } ) 05 { ) } ~ 06 { ) } ~ 07 { | } ) 08 { | ) ~ 09 { | ) ~ 10 { ) } ~ 11 ) | } ~ 12 { | ) ~ 13 { ) } ~ 14 ) | } ~ 15 ) | } ~ 16 { | } ) 17 { | } ) 18 { | } ) 19 { | ) ~ 20 { ) } ~
File đính kèm:
- 152.doc