Đề 11 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học

Câu 1. Hợp kim và kim loại tạo ra hợp kim đó có điểm cơ bản giống nhau là

 A. độ cứng và giòn. B. độ dẫn điện và dẫn nhiệt.

 C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính chất hoá học.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 11 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sau khi cân bằng phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ hệ số nguyên, đơn giản nhất, thì tổng hệ số của HNO3 và NO là:
 A. 15x - 4y. B. 12x- 3y. C. 9x-3y. D. 18x- 5y. 
Câu 9. Loại phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
 A. Al tác dụng với Fe3O4. B. Al tác dụng với CuO.
 C. Al tác dụng với dd FeSO4. D. Al tác dụng với Fe2O3.
Câu 10. Cho bột nhôm Al dư vào 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. Khi phản ứng kết thúc thể tích khí H2 bay ra ở đktc là: 
 A. 0,672 lit. B. 0,448 lít. C. 0,336 lit. D. 0,224 lit.
Câu 11. Hoà tan 11,6 g oxit sắt vào dd H2SO4 loãng dư được dd X. Cho X tác dụng với dd KMnO4 0,1M thì cần vừa đủ 100ml. Oxit sắt đem hoà tan là: (Fe=56, O=16)
 A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. 	D. Hỗn hợp FeO, Fe3O4.
Câu 12. Dùng phương pháp sunfat chỉ điều chế được khí nào sau đây:
 A. H2S. B. HCl C. HBr. D. HI.
Câu 13. Muối amoni khi bị nhiệt phân huỷ tạo ra sản phẩm gồm: amoniắc và axit tương ứng, thì muối đó là muối amoni của các axit thuộc nhóm
 A. HNO3, HCl, H3PO4. B. HNO2, H2S, HBr.
 C. HNO3, HNO2, H3PO4. D. H2CO3, HCl, HI.
Câu 14. Ứng với công thức C4H8, số chất đồng phân tối đa có thể có là:
 A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm H2 và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không làm mất màu dd brôm, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 13. Công thức cấu tạo của X là: (C=12, H=1)
 A.CH2=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3.
 C.CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3. D. CH3 -CH=CH-CH3.
Câu 16. Trong số các gluxit sau: Mantozơ(1), Saccarozơ(2), Tinh bột(3), Xenlulozơ(4); chất không bị thuỷ phân xúc tác men tiêu hoá là:
 A. chỉ 4. B. 2,4. C. chỉ 2. D. 1,3.
Câu 17. Số dipeptit có thể được sinh ra khi đun nóng hỗn hợp gồm alanin và glixin là:
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18. Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd Ag2O/NH3, vừa hoà tan được Cu(OH)2, vừa cộng hợp với H2 xúc tác Ni và đun nóng là:
 A. Saccarozơ và fructôzơ . B. Saccarozơ và mantozơ . 
 C. Mantôzơ và glucozơ. D. Glucozơ và fructozơ . 
Câu 19. Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 47,08%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là: (C=12, O=16, H=1, N=14)
 A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n.
 C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n. D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n.
Câu 20. DD các muối NH4Cl(1), C6H5NH3Cl(2), (CH3)2NH2Cl(3), CH3NH3Cl(4) có giá trị pH sắp xếp theo chiều tăng dần là:
 A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 2, 4, 1. C. 2, 1, 4, 3. D. 4, 1, 3, 2.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm 3,15g nước; 6,60g cácbôníc và 0,56 lit nitơ. Lượng oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 4,2 lit (khí đo ở đktc). Khi tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức của X là: (C=12, O=16, H=1, N=14)
 A. H2N- CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. 
 C. H2N -CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-COO-CH3.
Câu 22. Từ những chất nhóm nào sau đây người ta tổng hợp được cao su BuNa-S:
 A. CH2-CH=CH-CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2-C(CH3)=CH-CH2, C6H5CH=CH2. 
 C. CH2-CH=CH-CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2-CH=CH-CH2, Lưu huỳnh.
Câu 23. Trong số các pôlime: Tinh bột, nilon6-6, sợi capron, nhựa fênolfocmandehit, poli izopren, polivinylaxetát số polime được tạo ra trực tiếp từ một loại monome là:
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Trong số các đồng phân của C5H12O, số rượu có thể loại nước nội phân tử tạo ra sản phẩm có hai an ken ( không kể đồng phân hình học) là:
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được phênol có tính axit rất yếu :
 A. Tác dụng với chất chỉ thị. B. Tác dụng với kim loại có tính khử rất mạnh.
 C. Muối phenolat tác dụng với khí CO2. D. Tác dụng với dd NaOH.
Câu 26. Tìm kết luận không đúng ở câu sau đây: Do trong phân tử axit focmic vừa có chức axit, vừa có chức andehit nên axit focmic tham gia phản ứng với:
 A.H2 xt Ni, t0. B. KAlO2. C. Ag2O/NH3. D. Zn.
Câu 27. Cho hỗn hợp hai rượu no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 14,65g hỗn hợp muối khan và 2 lit H2 ở 270C, 1,23 atm. Hai rượu có tên là: (C=12, O=16, H=1, Na=23)
 A. rượu amylíc và butylíc. B. rượu prôpylic và butylíc.
 C. rượu etylíc và prôpylíc. D. rượu metylíc và etylíc. 
Câu 28. Cho m g một andehit X cộng H2 thu được 18,5 g một rượu. Khi m g X tác dụng với dd Ag2O/NH3 thì sinh ra 54 g bạc. Biết tỷ lệ mol giữa X và chất tác dụng đều 1 : 2. Công thức của X là: (C=12, O=16, H=1, Ag=108)
 A. C2H5CHO. B. C4H7CHO. C. C3H5CHO. D. C4H9CHO.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một axit no, đa chức thu được 0,3mol CO2 và 0,25 mol H2O, đồng thời cần một lượng O2 là 10,4 g. Tên gọi của axit trên là: (C=12, O=16, H=1)
 A. axit oxalic. B. axit adipic. C. axit caproic. D. axit hexanoic.
Câu 30. Để chứng tỏ dầu thực vật là este của glyxerin, còn dầu bôi trơn máy không có cấu tạo như thế người ta dùng hoá chất là:
 A. Cu(OH)2. 	B. Kim loại Na và Cu(OH)2. 
 C. DD CuSO4 và DD NaOH. 	D. DD NaOH và CuO.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 4,3g một este đơn chức được tạo ra từ axit no và rượu không no đều mạch hở cần 5,04 lit oxi ở đktc. Công thức cấu tạo của este là: (C=12, O=16, H=1)
A. HCOO-CH=CH2. B. CH3COO-CH2CH=CH2. 
C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2CH=CH2.
Câu 32. Cho a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ba(OH)2 và c mol NaOH. Để cho sau khi trộn có các phản ứng tạo thành cả muối axit và muối trung hòa thì quan hệ giữa a, b, c là:
 A. a< b + c< 2a B. a< b + c/2< 2a. 
 C. a2a hoặc a< 2b + c.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Ag, Fe, Cu, Pb sẽ bị hòa tan hoàn toàn khi ngâm chúng vào lượng dư dd nào sau đây: 
 A. dd HCl. B. dd H2SO4 đặc, nguội. 
 C. dd muối sắt(III). D. dd HNO3 loãng. 
Câu 34. Cho từ từ kim loại M vào dd Al2(SO4)3 đến dư, thấy có khí bay ra và trong dd có kết tủa. Kim loại M là:
 A. Ba. B. K. C. Na. D. Mg.
Câu 35. Để nhận biết các kim loại Ba, Cu, Mg, Fe, Al ta có thể dùng một thuốc thử nào sau đây?
 A. dd HCl. B. dd HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. dd NaOH. 
Câu 36. Từ các chất ban đầu là KMnO4, FeS, Zn, dd HCl có thể điều chế được bao nhiêu chất khí ở điều kiện thường?
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37. Cho 6,72 lít khí CO2 đktc hấp thụ hòan tòan vào V ml dd Ba(OH)2 0,9M, thu được m gam kết tủa và dd chứa 19,425 g một muối cácbonat. Giá trị m là: (C=12, Ba=137, H=1, O=16)
 A.255ml. B. 250ml. C. 252ml. D. 522ml.
Câu 38. Có các dd chứa các chất HCOOH, C2H3COOH, HCOOCH3, C2H3COOCH3 riêng biệt. Dùng cặp chất nào sau đây nhận biết được chúng? 
 A. CaCO3, quỳ tím . 	B. dd Br2, dd Ag2O/NH3. 
 C. dd Ag2O/NH3, Zn. 	D. dd NaOH, dd Br2.
Câu 39. Từ toluen bằng 3 phản ứng để điều chế p-crezol, ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây(kể cả chất làm xúc tác)?
A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2.
C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc.
Câu 40. X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 4,125. Trong X, oxi chiếm 48,48% về khối lượng. Biết X không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với dd NaOH sinh ra chỉ một rượu và hỗn hợp hai muối. Công thức của X là: (C=12, O=16, H=1)
 A. HCOO-CH2-CH2-COO-CH3. B. HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3.
 C. HCOO-CH2-OOCC2H5. D. CH3-OOC-CH2-COO-CH3
Câu 41. Trong phản ứng thuỷ phân este xúc tác axit, để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân thì không được dùng xúc tác là:
 A. khí HCl. B. dd HBr. 	 C. dd H2SO4 loãng. D. dd H2SO4 đặc. 
Câu 42. Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g rượu . Công thức X, Y, Z là: (C=12, O=16, H=1)
 A. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3. 
 C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. D. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7.
Câu 43. Phênol có thể tan được trong dd Na2CO3 theo phản ứng: 
 Na2CO3 + C6H5OH ® C6H5ONa + NaHCO3 , vì 
 A. NaHCO3 tan it trong nước và bị thuỷ phân.
 B. Na2CO3 bị thuỷ phân và tính axit của C6H5OH> HCO3-.
 C. C6H5OH tan tốt trong nước nóng và tính axit của C6H5OH> HCO3-.
 D. C6H5OH ít tan trong nước lạnh và tính axit của C6H5OH > H2CO3. 
Câu 44. Tính chất nào sau đây không phải của phèn chua?
 A. Tác dụng với khí H2S. B. Tác dụng với khí NH3. 
 C. Tác dụng với dd BaCl2. D. Làm đổi màu quỳ tím.
Câu 45. Nhận xét về khả năng phản ứng của dd muối sắt(II) với các kim loại trong dãy điện hoá, thì điều nhận xét không đúng là 
 A. Muối Fe2+ không oxihoa được các kim loại từ Ni trở đi thành ion.
 B. Các kim loại mạnh từ đầu dãy đến Zn thì khử được Fe2+ thành Fe 
 C. Muối Fe2+ trong dd không oxihoa được các kim loại đầu dãy điện hoá (trước Mg).
 D. Muối Fe2+ bị các kim loại từ Zn đến Mg khử thành Fe.
Câu 46. Các hợp chất sau: FeO, Fe(OH)2, FeaX2(X là gốc axit), có đặc điểm và tính chất chung là:
 A. Đều chứa Fe2+ và chỉ có tính khử. 
 B. Đều là các hợp chất của sắt có tính bazơ. 
 C. Đều chứa Fe2+ và vừa bị oxihoa vừa bị khử . 
 D. Đều hợp chất của sắt vừa có tính axit vừa có tính bazơ. 
Câu 47. Cho V ml dd HCl 1M vào 100ml dd NaAlO2 1,5 M thì thấy tạo thành 7,02g kết tủa. Giá trị V là: (H=1, Al=27, O=16)
 A. 90ml hoặc 330ml . B. Chỉ 240m C. Chỉ 420ml . D. 270ml hoặc 510ml .
Câu 48. Để tách loại các chất khí: propin, etylen, metan ra khỏi hỗn hợp của chúng ta dùng những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây: (các phương tiện khác coi như có đủ)
 A. dd Br2, dd KOH/ rượu và dd KMnO4. B. dd Br2, Zn và dd Ag2O/NH3.
 C. dd HNO3 đặc và dd KOH. D. dd HCl, dd KOH/Rượu và dd Ag2O/NH3.
Câu 49. Cho 11,55g hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng, thu được 3,36 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí, tỷ khối của Y so với H2 bằng 13,1667 và dd Z. Cô cạn dd Z khối lượng muối khan thu được là: (C=12, O=16, H=1, N=14)
 A. 10,9g. B. 19,0. C. 15,7g. D. 8,9g.
Câu 50. Ứng với công thức phân tử C4H8O2, có a hợp chất hữu cơ đơn chức và b hợp chất tác dụng được với Ag2O/NH3.

File đính kèm:

  • docDe 011..doc
Giáo án liên quan