Đề 1 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: hóa học; khối: b
Câu 1: Đểkhửhoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít
khí C2H4(ở đktc). Giá trịtối thiểu của V là
A. 4,480. B. 1,344. C. 2,240. D. 2,688.
o 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. C2H3CHO và C3H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO. D. HCHO và C2H5CHO. Câu 13: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 14: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. Câu 15: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,16. C. 1,08 và 5,43. D. 0,54 và 5,16. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Be. B. Ca. C. Cu. D. Mg. Câu 17: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH→ 4O Y + HCl (dư) Z + NaCl → Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 160 ml. B. 240 ml. C. 80 ml. D. 320 ml. Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 25%. B. 40%. C. 50%. D. 20%. Câu 20: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 21: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. C. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. Trang 2/6 - Mã đề thi 259 Câu 23: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,4. B. 46,6. C. 62,2. D. 7,8. Câu 25: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 26: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Al, Fe, CuO. B. Hg, Na, Ca. C. Fe, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Mg. Câu 27: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 28: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (Y), (T), (X), (Z). B. (T), (Y), (X), (Z). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (X), (Z), (T), (Y). Câu 29: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2COOCH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 11,3 và 7,8. B. 8,3 và 7,2. C. 8,2 và 7,8. D. 13,3 và 3,9. Câu 31: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit propanoic. B. axit metacrylic. C. axit acrylic. D. axit etanoic. Câu 32: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. B. 3 4Al , NH ,Br ,OH . + + − − 3Ag , Na , NO ,Cl . + + − − 3 C. D. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO . + + − − 2 2 4 4Mg ,K ,SO ,PO . + + − − Câu 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. H2O, HF, H2S. B. HCl, O3, H2S. C. HF, Cl2, H2O. D. O2, H2O, NH3. Câu 34: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. O3. B. NH3. C. SO2. D. CO2. Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. phi kim và kim loại. B. khí hiếm và kim loại. C. kim loại và kim loại. D. kim loại và khí hiếm. Câu 36: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch B. Na2SO3 khanNaOH đặc. . C. CaO. D. dung dịch H2SO4 đậm đặc. Trang 3/6 - Mã đề thi 259 Câu 37: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 2,30 gam. B. 1,15 gam. C. 4,60 gam. D. 5,75 gam. Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 15,25%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 19,53%. Câu 39: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. Câu 40: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH)2. _________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48. B. 30. C. 58. D. 60. Câu 42: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 40,5 gam. B. 54,0 gam. C. 81,0 gam. D. 45,0 gam. Câu 43: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. HNO3. B. H2SO4 đặc. C. H2SO4 loãng. D. H3PO4. Câu 44: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 45: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 382. B. 328. C. 453. D. 479. Câu 46: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 47: Cho các chuyển hoá sau: X + H2O xúc tác, t o⎯⎯⎯⎯⎯→ Y Y + H2 Ni, t o⎯⎯⎯→ Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t o⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y xúc tác⎯⎯⎯⎯→ E + Z Z + H2O ⎯⎯⎯⎯→¸nh s¸ngchÊt diÖp lôc X + G Trang 4/6 - Mã đề thi 259 X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. Câu 48: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH3−CH2OH + CuO (to). B. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). C. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). D. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). Câu 49: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và NaNO3. B. (NH4)3PO4 và KNO3. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 50: Cho m gam hỗn hợp gồm
File đính kèm:
- DeHoaBCt_CD_259.pdf