Đề 1 thi trắc nghiệm môn hoá học 12

Câu 1: Thuỷ phân một peptit Ala- Gli- Glu- Val- Lys thì trong sản phẩm sẽ không chứa chất nào dưới đây

A. Gli-Glu-Val B. Glu-Val C. Ala- Gli- Glu D. Glu-Lys

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi trắc nghiệm môn hoá học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khói trắng ’’
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 7: Sục m gam CO2 vào dd nước vôi trong thấy xuất hiện 20 gam kết tủa. Cho từ từ dd NaOH 1M vào bình nước vôi thấy lượng kết tủa tăng dần, khi kết tủa cực đại thì lượng dd NaOH ít nhất phải dùng là 150ml. Tính m
A. 15,4 gam	B. 22 gam	C. 44 gam	D. 20 gam
Câu 8: Cho biết tổng số electron ở các phân lớp p của nguyên tử X là 11. Hãy tìm số khối của X biết trong hạt nhân của X số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 3 hạt
A. 37	B. 35	C. 36	D. 34
Câu 9: Hai cốc X và Y đựng dd HCl đặt trên 2 đĩa cân, cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc X và 4,8 gam M2CO3 (M là kim loại kiềm) vào cốc Y. Sau khi 2 muối đã tan hoàn toàn cân vẫn ở vị trí cân bằng. Kim loại M là:
A. Na	B. Li	C. K	D. Rb
Câu 10: Chuyển hoá hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol 2 ankanol bậc nhất thành ankanalcần dùng 0,1 mol CuO. Cho toàn bộ ankanal thu được tham gia phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag. Hai ankanol đã dùng là:
A. CH3OH, C2H5OH	B. C2H5OH, C4H9OH	C. CH3OH, C3H7OH	D. C2H5OH, C3H7OH
Câu 11: Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng ( Dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+)
1. M2+ + 2HCO3- to MCO3 + CO2 + H2O
2. M2+ + HCO3- + OH- ® MCO3 + H2O
3. M2+ + CO32- ® MCO3
4. 3M2+ + 2PO43- ® M3(PO4)2
Phương pháp nào có thể áp dụng để làm mềm nước cứng tạm thời
A. 1 và 2	B. 2	C. 1, 2, 3 và 4	D. 1
Câu 12: Khí SO2 ( sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hoá thạch, các quặng sunfua) là một trong các chất gây ô nhiễm môi trường do SO2 trong không khí gây ra:
A. Lỗ thủng tầng ozon	B. Mưa axit
C. Hiệu ứng nhà kính	D. Nước thải gây ung thư
Câu 13: Xét các chất :
(1) O=CH-CH2-CH2-CH=O
(2) HOCH2-CºC-CH2OH
(3) O=CH-CH-CO-CH3
(4) O=CH-CH=CH-CH2OH
(5)CH3COOCH2-CH2-CH2-CH2-Cl
Từ những chất nào qua 3 phản ứng có thể điều chế được caosuBuna
A. Cả 5 chất trên	B. (3)	C. (1)	D. (2)
Câu 14: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al; 6C; 11Na; 12Mg; 16S
Chiều giảm dần tính bazơ và tăng dần tính axit của các oxit như sau:
A. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2	B. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2
C. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2	D. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2
Câu 15: Thêm HCl vào 100 ml dd NaOH 1M và Na[Al(OH)4] 1M. Khi kết tủa thu được là 6,24 gam thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,26 mol	B. 0,18 mol
C. 0,18 mol hoặc 0,26 mol	D. 0,08 mol hoặc 0,16 mol
Câu 16: Có 200 ml dd CuSO4 (D= 1,25 g/ml) (dd X). Sau khi điện phân X, khối lượng của dd giảm 8 gam. Mặt khác để làm kết tủa hết lượng Cu2+ còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12 lít khí H2S (đktc). Nồng độ % và nồng độ mol của dd CuSO4 trước khi điện phân là:
A. 2% và 0,2M	B. 3% và 0,55M	C. 5% và 0,5M	D. 9,6% và 0,75M
Câu 17: Cho các dd : FeCl3, HNO3, hỗn hợp KNO3 và NaHCO3, hỗn hợp HCl và KNO3, hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4. Số dung dịch tối đa có thể hoà tan đồng kim loại là :
A. 1	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 18: X chứa một loại nhóm chức có CTPT C8H14O4. Thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 ancol A, B. Phân tử B có số nguyên tử cacbon nhiều gấp đôi
A. C2H5OCO-COOCH(CH3)CH2CH3	B. CH3CH2OCO(CH2)2COOCH2CH3
C. (CH3)2CH-CH2OCO-COOCH2CH3	D. Đun nóng với H2SO4 đặc : A cho 1 anken và B cho 3 anken đồng phân. CTCT của X là :
A. C2H5OCO-(CH2)3-COOCH3
Câu 19: Nhiệt phân trong chân không một hợp chất hữu cơ X người ta chỉ thu được muội than và hơi nước, trong đó lượng nước thu được bằng 60% lượng chất X ban đầu. X có tỉ khối hơi so với hiđro là 45. X tác dụng với Na, NaOH nhưng không làm đổi màu quì tím, khong tham gia phản ứng tráng gương. X có thể là :
A. CH3COOCH2CH2OH	B. HOCH2COOCH3
C. HCOOCH2CH2OH	D. HOCH2CH2COOH
Câu 20: Cho dãy chuyển hoá sau:
 Y CH3COOH
	CH4 X F
 Z E
Kết luận nào dưới đây không hợp lí
A. Y là ancol etylic	B. Z là etilen	C. X là axetilen	D. F là etylaxetat
Câu 21: Crackinh 11,6 gam C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 7 chất khí : C4H8, C3H8, C2H4, C2H6, CH4, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít không khí (đktc). Giá trị của V là : ( biết oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A. 145,6 lít	B. 136 lít	C. 224 lít	D. 112,6 lít
Câu 22: Đun nóng 7,2 gam vinyl fomiat với dd NaOH dư thu được hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp X với Cu(OH)2 vừa đủ thu được lượng kết tủa Cu2O bằng
A. 43,2 gam	B. 57,6 gam	C. 28,8 gam	D. 14,4 gam
Câu 23: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Cr2O3, AlCl3, (NH4)2SO4, Al(OH)3, ZnO. Số chất trong dãy trên có tính lưỡng tính là:
A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 24: Chia 12 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Hoà tan hết trong dd HCl thoát ra 1,568 lít khí (đktc) và m1 gam muối
Phần 2: Tác dụng hết với oxi tạo thành m2 gam hỗn hợp oxit.
Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:
A. 12,7 gam và 8,15 gam	B. 10,97 gam và 7,12 gam
C. 7,12 gam và 12,7 gam	D. 10,97 gam và 8,15 gam
Câu 25: Có 4 chất bột đựng trong 4 lọ mất nhãn: K2O, Al2O3, Fe2O3, Al.
Chỉ dùng 1 chất lỏng có thể phân biệt 4 chất trên. Chất lỏng đó là:
A. dd HCl	B. dd H2SO4	C. dd HNO3	D. H2O
Câu 26: Trong các chất sau : Xenlulozơ, fructozơ, fomalin, glixerol, tinh bột, axit axetic, matozơ. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp
A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 27: Có 4 dd riêng biệt: dd 1: HCl, dd 2: CuCl2, dd 3: FeCl3, dd 4: HCl lẫn CuCl2
Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 28: Hợp chất no X có mạch cacbon thẳng, chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. Khi cho X phản ứng hết với Na thì số mol H2 bay ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Cho 1,18 gam X tác dụng hết với NaHCO3 thu được khí CO2 và 1,4 gam muối. X là:
A. HOOC(CH2)3COOH	B. CH3(CH2)4COOH
C. HO(CH2)2COOH	D. HO(CH2)4COOH
Câu 29: Cho 24,3 gam kim loại X (có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít khí O2 (đktc) thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được 20,16 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. Ca	B. Al	C. Zn	D. Mg
Câu 30: Trong bình kín dung tích không đổi chứa hiđrocacbon X và H2. Nung nóng bình đến phản ứng hoàn toàn thu được ankan Y duy nhất. Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. CTPT của X là:
A. C4H8	B. C3H4	C. C2H2	D. C2H4
Câu 31: Cho 3,04 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức no tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 5,96 gam muối. Thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hết 3,04 gam hỗn hợp A là:
A. 0,896 lít	B. 0,224 lít	C. 0,448 lít	D. 0,672 lít
Câu 32: Hoà tan 3,6 gam sắt (II) oxit bằng dd H2SO4 loãng, rất dư thu được dd X. Sau đó thêm 1 muối Natri dư vào dd và đun nóng nhẹ có khí Y (sản phẩm khử duy nhất) không màu thoát ra và hoá nâu trong không khí. Thể tích khí Y (đktc) thu được là:
A. 0,748 lít	B. 1,12 lít	C. 0,374 lít	D. 3,36 lít
Câu 33: Thứ tự tăng dần nhịêt độ sôi nào là đúng:
CH3CHO(1); HCHO(2); C2H5OH(3); CH3OH(4); CH3COOH(5)
A. (1) < (2) < (5) < (4) < (3)	B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
C. (2) < (1) < (4) < (5) < (3)	D. (2) < (1) < (4) < (3) < (5)
Câu 34: Dung dịch chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dd chứa 0,8 mol HCl vào dd X được dd Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dd Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và khối lượng m là:
A. 11,2 lít và 90 gam	B. 11,2 lít và 40 gam	C. 11,2 lít và 60 gam	D. 16.8 lít và 60 gam
Câu 35: Trong các chất sau : CH3-CH2-CH2OH ; HC≡CH ; CH3COOCH3 ; CH2=CH-Cl ; CH4, CH3COOCH=CH2 ; CH3-CH2COOCH(Cl)-CH3 ; CH3COOCH(CH3)2. Số chất có thể tạo nên andehit bằng một phản ứng là :
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 36: Số anken tối đa thu được khi tách nước các ancol bậc 2 có 5 nguyên tử C là :
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 37: Đề hiđrat hoá ancol bậc hai X thu được olefin. Cho 3 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 130oC thì thu được sản phẩm là:
A. Đi sec butyl ete	B. propen	C. Điisopropyl ete	D. But-2-en
Câu 38: Ứng với CTPT C3H6O2 có x đồng phân làm quì tím hoá đỏ ; y đồng phân tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với Na ; z đồng phân tác dụng với dd NaOH và dd AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với AgNO3/NH3. Nhận định nào sau đây không đúng :
A. t= 2	B. z= 0	C. x= 1	D. y= 2
Câu 39: Cho 10,2 gam hỗn hợp A gồm CH4 và 2 anken là đồng đẳng kế tiếp lội qua dd nước brôm dư thấy khối lượng bình nước brôm tăng lên 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi 1 nửa. CTPT của anken và % thể tích anken có khối lượng mol lớn hơn là:
A. C2H4 và C3H6 25%	B. C5H10 và C6H12 50%
C. C4H8 và C5H10 35%	D. C3H6 và C4H8 30%
Câu 40: Dung dịch nào sau đây có pH= 2
A. dd NaOH 0,01M
B. dd chứa H+ và 0,1 mol Na+, 0,05 mol Cl-, 0,05 mol SO42- trong 500ml
C. dd HCOOH 1M có độ điện li a = 1%
D. dd H2SO4 0,01M
Câu 41: Cho 15,4 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol tác dụng vừa đủ với Na, thì thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 24,4 gam	B. 24,2 gam	C. 22,2 gam	D. 15,2 gam
Câu 42: Cho chuỗi phản ứng sau:
Butan-1-ol H2SO4 đặc,180oC X +HBr Y +NaOH Z H2SO4 đặc,180oC T dd Br2 K KOH/ancol L
(L là sản phẩm chính)
Tên gọi của L là:
A. But-1-en	B. But-2-en	C. But-1-in	D. But-2-in
Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm các khí SO2, C2H4, C2H6, C2H2. Để tinh chế hỗn hợp X thu C2H6 nguyên chất người ta lần lượt cho X lội chậm qua lượng dư các dd nào sau đây
A. dd KMnO4, H2SO4 đặc	B. dd AgNO3/NH3, dd Br2, H2SO4 đặc
C. dd Br2, H2SO4 đặc	D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Có các dd HBr, NaNO3, CuCl2, NaOH, ZnCl2, FeCl2, FeCl3, AgNO3, MgCl2. Để nhận biết các dd trên thì số thuốc thử ít nhất phải dùng thêm là:
A. 2	B. Không cần dùng thêm thuốc thử
C. 3	D. 1
Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng thu được dd Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm 2 khí đều làm xanh giấy quì tím ẩm. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 là 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam	B. 15,7 gam	C. 14,3 gam	D. 8,9 gam

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoa 12(1).doc