Đề 1 thi thử đại học Năm học 2009 –2010 Môn: Hóa Học

Câu 1. Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho

Y vào dung dịch FeCl

3

dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là:

A. Cu và MgO B. Cu, Al2O3và MgO C. MgO D. Cu

Câu 2.Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai hiđrocacbon A, B thu được 1,12

lít khí CO

2(đktc) và 1,26 g H2

O. Công thức phân tử của A, B là

A. C2H2 ; C

2H4 B. CH

4 ; C

2H4 C. CH

4; C

2H6

D. CH4; C

2H2

pdf2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi thử đại học Năm học 2009 –2010 Môn: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 và đều do axit cacboxylic no đơn chức và ancol no
đơn chức tạo thành . Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml
dung dịch KOH 1M. Hai este đó có tên gọi là là:
A. etyl fomat và metyl axetat B. etyl axetat và propyl fomat
 C. butyl fomat và etyl propionat D. metyl axetat và metyl fomat
Câu 11: Cho các chất C4H10O , C4H9Cl , C4H10 , C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ
tự A. C4H9Cl , C4H10 , C4H10O , C4H11N B. C4H11N , C4H9Cl , C4H10O , C4H10
C. C4H11N , C4H10O , C4H9Cl , C4H10 D. C4H11N , C4H10O , C4H10 , C4H9Cl
Câu 12: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0, 1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được
tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH B. 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH
C. 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH D. 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH
Câu 13. Cho chất X mạch hở (bền) có công thức phân tử là C3H6O. Hiđro hóa hoàn toàn X thu
được ancol Y. Số CTCT của X là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H2 có Ni xúc tác.
Nung nóng bình một thời gian thu được một khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình
trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng Y thu được 4,4
gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C4H6. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 15. Tính chất vật lý đặc trưng cho amino axit là A. là chất rắn, kết tinh không tan trong
nước và có vị chua. B. là chất rắn, kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt C. là chất rắn, kết tinh
tan tốt trong nước và có vị nồng. D. là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước và có vị chua.
Câu 16: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Zn, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tan
hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc). Oxihóa hoàn toàn phần 2 thu được m gam
hỗn hợp ba oxit. Giá trị của m là A. 2,185 gam B. 4,15 gam C. 2,21 gam D. 3,33gam
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  Y  CH3COOH .Trong số các chất: C2H6 , C2H4 ,
CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 18: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ 35% glucozơ 80%C2H5OH 60%Buta-1,3-đien 100% polibutađien
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3- đien là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 19. Chất hữu cơ X chứa C, H, O đơn chức có phân tử khối bằng 60. Số chất hữu cơ thỏa mãn
của X là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH
thu được 0,3 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH trong điều kiện thích hợp, giả
sử hiệu suất phản ứng đạt 50% thì lượng este thu được là:
A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 13,2 gam D. 17,6 gam.
Câu 21. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ
và fructozơ. Số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 loãng là
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 22. Cho 0,1 mol axit X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn
và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH
B. CH2(COOH)2 C. CH2=CHCOOH D. (COOH)2
Câu 23. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. C2H5OH và C2H5OH
B. (NH2)2CO và HCHO C. CH3COONa và C6H5OH D. HCHO và C6H5OH
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu
được ddY chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là:
 A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu 25: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p–crezol. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 26. Oxi hoá 9,2 g ancol etylic không hoàn toàn thu được 13,2 g hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol
chưa phản ứng và nước. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với K dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm khôi
lượng ancol đã bị oxi hoá là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 27: Để phân biệt các dung dịch : CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng
A. dung dịch Br2, phenolphtalein. B. quỳ tím, AgNO3/NH3.
C. quỳ tím, Na kim loại. D. quỳ tím, dung dịch Br2.
Câu 28: Để trung hòa axit béo tự do có trong 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối
lượng NaOH cần dùng là A. 0,04 g. B. 0,06 g. C. 0,05 g. D. 0,08 g.
Câu 29: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân. B. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac.
C. Đều có trong “huyết thanh ngọt”. D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở to thường cho dd màu xanh .
Câu 30. Cho m gam glucozơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong thu được 20,0 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa đun nóng nước lọc,
lại thu thêm được 10,0 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 45 gam B. 11,25 gam C. 36 gam D. 22,5 gam
Câu 31: Biện pháp để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân este là
A. Dùng H+ (xúc tác) ; tăng nhiệt độ. B.Dùng H+ (xúc tác) ; tăng nồng độ ancol.
C. Tăng nhiệt độ ; tăng nồng độ ancol. D. Dùng OH (xúc tác) ; tăng nhiệt độ.
Câu 32. Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 11,2 lít
SO2(đktc). Nếu cho 12,0 gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 lấy dư thì khối lượng Cu thu được
là A. 25,6 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 12,8 gam
Câu 33. Cho sơ đồ sau: X  Y → Z ← X . Biết rằng mỗi mũi tên là một ptpứ. X, Y, Z có
thể là A. CH3CHO; CH3CH2OH; CH3COOH B. CH3CHO; CH3COOH; CH3CH2OH
C. CH3COOH; CH3CHO; CH3CH2OH D. CH3COONa; CH3COOH; CH3COOC2H5
Câu 34: Cho 1 đipeptit (X) có công thức là Gly-Gly. Cho 13,2 gam (X) phản ứng vừa đủ với V ml
dd HCl 1 M. Giá trị V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 35: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tốt trong
nước C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
Câu 36. Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại R, R’ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy khối lượng dung
dịch tăng 7,56 gam. Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch sau phản ứng là
A. 18,42 gam B. 19,32 gam C. 18,32 gam D. 17,34 gam
Câu 37. Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một
trieste có công thức phân tử là C9H14O6. Lựa chọn công thức đúng của X.
 A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH
Câu 38. Khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO3 63% cần lấy để điều chế được 594 kg
xenlulozơ trinitrat là (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)
A. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63% B. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63%
C. 405 kg xenlulozơ và 750 kg dd HNO3 63% D. 202,5 kg xenlulozơ vá 750 kg dd HNO3 63%
Câu 39. Cho các polime sau: (1) polietilen; (2) cao su Buna ; (3) nhựa phenol fomanđehit (nhựa
Novolac) ; (4) nilon-6,6; (5) poli stiren; (6) poli metyl metacrylat. Số polime được tổng hợp theo
phương pháp phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 40: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu (NO3)2 thu
được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và
Cu (NO3)2 trong X lần lượt là
A.2 M và 1M B. 1 M và 2 M C. 2M và 4M D. 4M và 2M
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Thí sinh thi theo chương trình cơ bản (làm từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một
ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là.
A. hai este được tạo bởi từ một axit B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit
C. hai este đồng phân cấu tạo. D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit
Câu 42. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu được khí
H2. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy %
khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 36% B. 60% C. 24% D. 48%
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 19g hỗn hợp 2 muối khan.
Công thức phân tử của 2 axit đó là: A. CH3COOH; C2H5COOH
B. HCOOH; CH3COOH C. C2H5COOH; C3H7COOH D. C4H9COOH; C3H7COOH
Câu 44: Kim loại A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2. Dẫn hiđro qua oxit của
kim loại B nung nóng. Oxít này bị khử cho kim loại B. A và B tương ứng có thể là
A. Sắt và Nhôm B. Sắt và Đồng C. Đồng và Bạc D. Đồng và Chì
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được
dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và
H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,01. B. 0,1 và 0,1. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
Câu 46. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl dư, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch CuCl2 vào.
Vậy hiện tượng xảy ra là: A. khí ngừng thoát ra B. khí thoát ra với tốc độ không đổi
C. khí thoát ra mạnh dần. D. khí thoát ra chậm dần
Câu 47: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ)
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 6,75. C. 13,5. D. 10,8.
Câu 48. Dãy chất đều tác dụng với CH3COOH là
A. CH3OCH3, NaOH, CH3NH2; C6H5OH B. CH3CH2OH, NaHCO3, CH3NH2; C6H5ONa
C. CH3CH2OH, NaHSO4, CH3NH2; C6H5ONa D. CH3CH2OH, CaCO3, C6H5NH2; C6H5OH
Câu 49. Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H2SO4 đặc, thể tích
khí SO2 (đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. Zn < Fe < Al < Mg B. Zn < Mg < Fe < Al C. Fe < Zn < Al < Mg D. Zn < Fe < Mg < Al
Câu 50. Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 28,6 g B. 22,2 g C. 35,9 g D. 31,9 g
2. Thí sinh thi theo chương trình nâng cao (làm từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho sơ đồ sau : C4H7ClO2 + NaOH → muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác
dụng với Cu(OH)2 . Vậy cô

File đính kèm:

  • pdfDe Hoa hay DH 20108.pdf
Giáo án liên quan