Đề 1 thi học kì 1 năm học: 2007-2008 khối : 11 cơ bản thời gian: 50 phút

Câu 1 : Chọn PTPƯ đúng ?

A. 2KNO3 2KNO2+ O2

B. 4KNO3 2K2O + 4NO2 + O2

C. KNO3 KNO2 + NO

D. 2KNO3 2KNO2 + NO2 + O2

Câu 2 : Để nhận biết 2 dung dịch axit H3PO4 và HNO3 , ta có thể dùng thuốc thử là :

A. Na B. NH4Cl C. Cu D. NH3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kì 1 năm học: 2007-2008 khối : 11 cơ bản thời gian: 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Đề thi HK1
Năm học:2007-2008
Khối : 11 cơ bản
Thời gian: 50 phút
(ĐỀ 3)
TRẮC NGHIỆM (3đ)
C©u 1 : 
Chọn PTPƯ đúng ?
A.
2KNO3 2KNO2+ O2
B.
4KNO3 2K2O + 4NO2 + O2
C.
KNO3 KNO2 + NO
D.
2KNO3 2KNO2 + NO2 + O2
C©u 2 : 
Để nhận biết 2 dung dịch axit H3PO4 và HNO3 , ta có thể dùng thuốc thử là :
A.
Na
B.
NH4Cl
C.
Cu
D.
NH3
C©u 3 : 
Dẫn khí CO2 vào nước vôi trong dư, thu được sản phẩm l à:
A.
CaHCO3
B.
Ca(HCO3)2
C.
Hỗn hợp CaCO3 và Ca(HCO3)2
D.
CaCO3
C©u 4 : 
Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
A.
Fe2O3 + 3C 2Fe + 3CO
B.
C + O2 CO2
C.
C + H2O CO + H2
D.
3C + 4Al Al4C3
C©u 5 : 
Đốt cháy P trong oxi dư, thu được sản phầm là :
A.
Diphotpho tetraoxit
B.
Diphotpho dioxit
C.
Diphotpho trioxit
D.
Diphotpho pentaoxit
C©u 6 : 
Công thức đúng của magie photphua là :
A.
Mg5P2
B.
Mg3P2
C.
Mg2P3
D.
Mg3(PO4)2
C©u 7 : 
Na2SiO3 có tên gọi là :
A.
Natri silicat
B.
Natri silat
C.
Natri silixat
D.
Natri silixic
C©u 8 : 
Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A.
N2O5
B.
NH4NO3
C.
NO2
D.
NO
C©u 9 : 
Số oxihóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất :
A.
SiO
B.
Mg2Si
C.
SiO2
D.
SiH4
C©u 10 : 
Trong phản ứng với O2 và Cl2, NH3 đóng vai trò:
A.
Chất oxi hóa
B.
Chất khử
C.
Chất kiềm
D.
Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C©u 11 : 
HNO3 phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A.
Zn, Ag, NaNO3, C
B.
Cu, Al, Ba(OH)2, P
C.
Mg, Ag, Al(OH)3, Na2SO4
D.
Fe, Au, S, CaCO3
C©u 12 : 
H3PO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A.
Cu, ZnO, NaNO3, NaOH
B.
Al, ZnO, NaOH, Ag
C.
CuO, Zn, NaOH, Na2CO3
D.
Au, KOH, AgNO3, Na2O
TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(2,5đ)
Viết PTPƯ hoàn thành chuỗi:
P® P2O5 ® H3PO4 ® K2HPO4 ® K3PO4
 Viết PTPƯ dạng phân tử và ion thu gọn: Zn + HNO3 loãng (Nitơ bị khử xuống mức oxi hóa 0).
Viết PTPƯ nhiệt phân muối: nhôm nitrat , amoni nitrit, natri hidro cacbonat, natri cacbonat.
Câu 2(1,5đ): Không dùng qùi tím, nhận biết các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 3(1,5đ): Tr ộn 200 ml dd NaOH 1,5M với 300 ml dd H3PO4 1M .
Xác định muối tạo thành? Gọi tên?
Tính nồng độ mol của muối?
Câu 4(1,5đ): Cho 40,5 g hỗn hợp gồm Al và Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 8,96 lít khí NO (đktc). Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
(Biết Al = 27, Ag = 108)

File đính kèm:

  • docthi hk1 11CB_DeSo3_2007_11_22.doc
Giáo án liên quan