Đề 1 thi đại học môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron
cần ñể trung hòa vừa ñủ 40 ml dung dịch Y là: A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít Câu 7. Người ta ñiều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau ñây? A. Chưng cất phân ñoạn không khí lỏng B. ðiện phân nước C. ðiện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3 thu ñược dung dịch X. Trong X có những chất nào sau ñây ? A. NaAlO2 + NaCl B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3 C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O D. NaAlO2 + NaOH Câu 9. ðiện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với ñiện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự: A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay ñổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau ñây? A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl ñặc C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư Câu 11. Nguyên tắc ñiều chế flo là: A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua B. dùng dòng ñiện oxi hoá muối florua C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh D. dùng chất có chứa F ñể nhiệt phân ra F2 Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau ñây viết sai? o A. 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 B. 8Al + H2SO4 (ñặc, nguội) 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O C. 2Al + 3HgCl2 2AlCl3 + 3Hg D. 10Al + 36HNO3 (loãng) 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O Câu 13. Phản ứng nào sau ñây dùng ñể giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang ñộng tự nhiên? A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + CO2 CaCO3 t o C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành - 2/5 - Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu ñược 4,48 lít H2 (ñktc). Hai kim loại ñó là: C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba 3H2S + 12H2O C. (3) sai D. Tất cả ñều sai A. Be và Mg B. Mg và Ca Câu 15. Phản ứng nào sau ñây viết sai ? (1) 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 (2) 2Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2 (3) 8Fe + 15H2SO4 ñặc 4Fe2(SO4)3 + (4) 2Fe + 3CuCl2 2FeCl3 + 3Cu A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn: a) Cu2+ + Fe Cu + Fe2+ b) Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ c) Fe2+ + Mg Fe + Mg2+ Nhận xét nào dưới ñây là ñúng? A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ Câu 17. Trong số các chất sau ñây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe2(SO4)3 Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu ñược dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là: A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu ñược 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Không tính ñược Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl ñặc, dư thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít khí (ñktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là: A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28% Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa ñủ dung dịch HCl thu ñược 7,84 lít khí X (ñktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu ñược lượng muối khan là: A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam Câu 22. Cho khí CO ñi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu ñược 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị: A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít H2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B. Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. V có giá trị là: A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng ñộ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu ñược chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng ñộ của hai muối là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở ñktc. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là: A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% Câu 26. Nhận xét nào sau ñây là sai? A. Trong phân tử hiñrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn B. Các hiñrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở ñiều kiện thường C. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết ñơn D. Hiñrocacbon mà khi ñốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken Câu 27. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-ðimetylpropan và pentan C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan Câu 28. Xếp theo thứ tự ñộ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6) Câu 29. Cho các ancol sau: CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2) CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4) Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là: A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3 B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3 Câu 31. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C5H10O? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32. Cho sơ ñồ: C2H2 X Y Công thức của X, Y, Z lần lượt là: CH4 P Z Copyright © 2007 Lê Phạm Thành - 3/5 - Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP A. C2H4, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. C2H6, C2H5Cl, C2H4 D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6 Câu 33. Cho sơ ñồ phản ứng sau: + Cl2, as Toluen 1: 1 + NaOH, t0 X Y + CuO, t0 + ddAgNO3/NH3 Z T Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo ñúng nhất của T là: A. C6H5 – COOH B. CH3 – C6H4 – COONH4 C. C6H5 – COONH4 D. p–HOOC– C6H4 – COONH4 Câu 34. Tỉ khối hơi của anñêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2 = CH – CHO B. CH3 – CH2 – CHO C. OHC – CHO D. CH2 = CHCH2CHO Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu ñược hai sản phẩm hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B ñều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anñehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới ñây? A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH C. HCOOC6H4CH = CH2 D. C6H5COOCH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5 và CH2 = CH – COOC6H5 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành - 4/5 - Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối natri. Công thức cấu tạo của este là: A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. Không có este nào phù hợp Câu 38. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là: A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng vừa ñủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là: A. NH2 – CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2) – COOH C. H2N – CH = CH – COOH D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 ñặc theo phản ứng: C12H22O11 + H2SO4 SO2 + CO2 + H2O Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là: A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35 C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35 Câu 41. Một ñoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong ñoạn mạch ñó là: A. 1,626.1023 B. 1,807.1023 C. 1,626.1020 D. 1,807.1020 Câu 42. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu ñược 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 Câu 43. ðốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho ñi qua bình 1 ñựng H2SO4 ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu ñược 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là: A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam Copyright © 2007 Lê Phạm Thành - 5/5 - Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 44. Tách n
File đính kèm:
- Dap an De Le Pham Thanh 002.doc