Đề 1: Ôn tập vào lớp 10
.a, Ruý gọn biểu thức A
.b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x=
c. Tìm giá trị của x để A=3
Câu2.a, Giải hệ phương trình:
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề 1: Ôn tập vào lớp 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụng cho CPB ta có ; (1) Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB) => POB = ACB (hai góc đồng vị) => D AHC D POB Do đó: (2) Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH. b) Xét tam giác vuông BAC, đường cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH Theo (1) và do AH = 2EH ta có AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB 4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2 AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB Câu 5 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì D > 0 (2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0 Từ đó suy ra m ạ 1,5 (1) Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có: Giải phương trình ta được m = - 2 và m = 4,125 (2) Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 + x2 = 11 Đề 7 Câu 1: Cho P = + - a/. Rút gọn P. b/. Chứng minh: P < với x 0 và x 1. Câu 2: Cho phương trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3 = 0 ( 1 ) ; m là tham số. a/. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. b/. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia. Câu 3: a/. Giải phương trình : + = 2 b/. Cho a, b, c là các số thực thõa mãn : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của Q = 6 a + 7 b + 2006 c. Câu 4: Cho cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp . Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K . a/. Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp. b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao? c/. Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành. Đáp án Câu 1: Điều kiện: x 0 và x 1. (0,25 điểm) P = + - = + - = = = b/. Với x 0 và x 1 .Ta có: P < < 3 0 ) x - 2 + 1 > 0 ( - 1)2 > 0. ( Đúng vì x 0 và x 1) Câu 2:a/. Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ’ 0. (m - 1)2 – m2 – 3 0 4 – 2m 0 m 2. b/. Với m 2 thì (1) có 2 nghiệm. Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta có: a= 3()2 = m2 – 3 m2 + 6m – 15 = 0 m = –32 ( thõa mãn điều kiện). Câu 3: Điều kiện x 0 ; 2 – x2 > 0 x 0 ; < . Đặt y = > 0 Ta có: Từ (2) có : x + y = 2xy. Thay vào (1) có : xy = 1 hoặc xy = - * Nếu xy = 1 thì x+ y = 2. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X2 – 2X + 1 = 0 X = 1 x = y = 1. * Nếu xy = - thì x+ y = -1. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X2 + X - = 0 X = Vì y > 0 nên: y = x = Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = Câu 4: c/. Theo câu b, tứ giác ABCK là hình thang. Do đó, tứ giác ABCK là hình bình hành AB // CK Mà sđ = sđ = Nên Dựng tia Cy sao cho .Khi đó, D là giao điểm của và Cy. Với giả thiết > thì > > . D AB . Vậy điểm D xác định như trên là điểm cần tìm. Đề 8 Câu 1: a) Xác định x R để biểu thức :A = Là một số tự nhiên b. Cho biểu thức: P = Biết x.y.z = 4 , tính . Câu 2:Cho các điểm A(-2;0) ; B(0;4) ; C(1;1) ; D(-3;2) Chứng minh 3 điểm A, B ,D thẳng hàng; 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Tính diện tích tam giác ABC. Câu3 Giải phương trình: Câu 4 Cho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Một góc éxOy = 450 cắt đoạn thẳng AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng: a.DE là tiếp tuyến của đường tròn ( O ). b. đáp án Câu 1: a. A = A là số tự nhiên -2x là số tự nhiên x = (trong đó k Z và k 0 ) b.Điều kiện xác định: x,y,z 0, kết hpọ với x.y.z = 4 ta được x, y, z > 0 và Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ 2 với ; thay 2 ở mẫu của hạng tử thứ 3 bởi ta được: P = (1đ) vì P > 0 Câu 2: a.Đường thẳng đi qua 2 điểm A và B có dạng y = ax + b Điểm A(-2;0) và B(0;4) thuộc đường thẳng AB nên b = 4; a = 2 Vậy đường thẳng AB là y = 2x + 4. Điểm C(1;1) có toạ độ không thoả mãn y = 2x + 4 nên C không thuộc đường thẳng AB A, B, C không thẳng hàng. Điểm D(-3;2) có toạ độ thoả mãn y = 2x + 4 nên điểm D thuộc đường thẳng AB A,B,D thẳng hàn b.Ta có : AB2 = (-2 – 0)2 + (0 – 4)2 =20 AC2 = (-2 – 1)2 + (0 –1)2 =10 BC2 = (0 – 1)2 + (4 – 1)2 = 10 AB2 = AC2 + BC2 DABC vuông tại C Vậy SDABC = 1/2AC.BC = ( đơn vị diện tích ) Câu 3: Đkxđ x1, đặt ta có hệ phương trình: B M A O C D E Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế ta được: v = 2 x = 10. Câu 4 a.áp dụng định lí Pitago tính được AB = AC = R ABOC là hình vuông (0.5đ) Kẻ bán kính OM sao cho éBOD = éMOD éMOE = éEOC (0.5đ) Chứng minh DBOD = DMOD éOMD = éOBD = 900 Tương tự: éOME = 900 D, M, E thẳng hàng. Do đó DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). b.Xét DADE có DE < AD +AE mà DE = DB + EC 2ED < AD +AE +DB + EC hay 2DE < AB + AC = 2RDE < R Ta có DE > AD; DE > AE ; DE = DB + EC Cộng từng vế ta được: 3DE > 2R DE > R Vậy R > DE > R Đề 9 Câu 1: Cho hàm số f(x) = a) Tính f(-1); f(5) b) Tìm x để f(x) = 10 c) Rút gọn A = khi x ạ Câu 2: Giải hệ phương trình Câu 3: Cho biểu thức A = với x > 0 và x ạ 1 a) Rút gọn A 2) Tìm giá trị của x để A = 3 Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC. a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d. Câu 5: Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0 Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11 đáp án Câu 1 a) f(x) = Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3 b) c) Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra Câu 2 Câu 3a) Ta có: A = = = = = = = O B C H E A P b) A = 3 => = 3 => 3x + - 2 = 0 => x = 2/3 Câu 4 Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC) nên theo định lý Ta let áp dụng cho tam giác CPB ta có ; (1) Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB) => POB = ACB (hai góc đồng vị) => D AHC D POB Do đó: (2) Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trug điểm của AH. b) Xét tam giác vuông BAC, đường cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH Theo (1) và do AH = 2EH ta có AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB 4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2 AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB Câu 5 (1đ) Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì D > 0 (2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0 Từ đó suy ra m ạ 1,5 (1) Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có: Giải phương trình ta được m = - 2 và m = 4,125 (2) Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt t Đề 10 Câu I : Tính giá trị của biểu thức: A = + ++ .....+ B = 35 + 335 + 3335 + ..... + Câu II :Phân tích thành nhân tử : X2 -7X -18 (x+1) (x+2)(x+3)(x+4) 1+ a5 + a10 Câu III : Chứng minh : (ab+cd)2 (a2+c2)( b2 +d2) áp dụng : cho x+4y = 5 . Tìm GTNN của biểu thức : M= 4x2 + 4y2 Câu 4 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), I là trung điểm của BC, M là một điểm trên đoạn CI ( M khác C và I ). Đường thẳng AM cắt (O) tại D, tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AIM tại M cắt BD và DC tại P và Q. Chứng minh DM.AI= MP.IB Tính tỉ số : Câu 5: Cho P = Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức. đáp án Câu 1 : 1) A = + ++ .....+ = (+ + + .....+ ) = () 2) B = 35 + 335 + 3335 + ..... + = =33 +2 +333+2 +3333+2+.......+ 333....33+2 = 2.99 + ( 33+333+3333+...+333...33) = 198 + ( 99+999+9999+.....+999...99) 198 + ( 102 -1 +103 - 1+104 - 1+ ....+10100 – 1) = 198 – 33 + B = +165 Câu 2: 1)x2 -7x -18 = x2 -4 – 7x-14 = (x-2)(x+2) - 7(x+2) = (x+2)(x-9) (1đ) 2)(x+1)(x+2)(x+3)(x+4) -3= (x+1)(x+4)(x+2)(x+3)-3 = (x2+5x +4)(x2 + 5x+6)-3= [x2+5x +4][(x2 + 5x+4)+2]-3 = (x2+5x +4)2 + 2(x2+5x +4)-3=(x2+5x +4)2 - 1+ 2(x2+5x +4)-2 = [(x2+5x +4)-1][(x2+5x +4)+1] +2[(x2+5x +4)-1] = (x2+5x +3)(x2+5x +7) 3) a10+a5+1 = a10+a9+a8+a7+a6 + a5 +a5+a4+a3+a2+a +1 - (a9+a8+a7 )- (a6 + a5 +a4)- ( a3+a2+a ) = a8(a2 +a+1) +a5(a2 +a+1)+ a3(a2 +a+1)+ (a2 +a+1)-a7(a2 +a+1) -a4(a2 +a+1)-a(a2 +a+1) =(a2 +a+1)( a8-a7+ a5 -a4+a3 - a +1) Câu 3: 4đ 1) Ta có : (ab+cd)2 (a2+c2)( b2 +d2) a2b2+2abcd+c2d2 a2b2+ a2d2 +c2b2 +c2d2 0 a2d2 - 2cbcd+c2b2 0 (ad - bc)2 (đpcm ) Dấu = xãy ra khi ad=bc. 2) áp dụng hằng đẳng thức trên ta có : 52 = (x+4y)2 = (x. + 4y) (x2 + y2)=> x2 + y2 => 4x2 + 4y2 dấu = xãy ra khi x= , y = (2đ) Câu 4 : 5đ Ta có : góc DMP= góc AMQ = góc AIC. Mặt khác góc ADB = góc BCA=> MPD đồng dạng với ICA => => DM.IA=MP.CI hay DM.IA=MP.IB (1). Ta có góc ADC = góc CBA, Góc DMQ = 1800 - AMQ=1800 - góc AIM = góc BIA. Do đó DMQ đồng dạng với BIA => => DM.IA=MQ.IB (2) Từ (1) và (2) ta suy ra = 1 Câu 5 Để P xác định thì : x2-4x+3 0 và 1-x >0 Từ 1-x > 0 => x < 1 Mặt khác : x2-4x+3 = (x-1)(x-3), Vì x < 1 nên ta có : (x-1) 0 Vậy với x < 1 thì biểu thức có nghĩa. Với x < 1 Ta có : P = = Đề 11 Câu 1 : a. Rút gọn biểu thức . Với a > 0. b. Tính giá trị của tổng. Câu 2 : Cho pt a. Chứng minh rằng pt luôn luôn có nghiệm với . b. Gọi là hai nghiệm của pt. Tìm GTLN, GTNN của bt. Câu 3 : Cho Chứng minh. Câu 4 Cho đường tròn tâm o và dây AB. M là điểm chuyển động trên đường tròn, từM kẻ MH ^ AB (H ẻ AB). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MA và MB. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với è cắt dây AB tại D. 1. Chứng minh rằng đường thẳng MD luôn đi qua 1 điểm cố định khi M thay đổi trên đường tròn. 2. Chứng minh. Hướng dẫn Câu 1 a. Bình phương 2 vế (Vì a > 0). áp dụng câu a. Câu 2 a. : cm B (2 đ) áp dụng hệ thức Viet ta có: (1) Tìm đk đẻ pt (1) có nghiệm theo ẩn. Câu 3 : Chuyển vế quy đồng ta được. bđt đúng vì M o E' E A F F' B I D H Câu 4: a - Kẻ thêm đường phụ. - Chứng minh MD là đường kính của (o) => ........ b. Gọi E', F' lần lượt là hình chiếu của D trên MA và MB. Đặt HE = H1 HF = H2 ∞ Thay vào (1) ta có: Đề 12 Câu 1: Cho biểu thức D = : a) Tìm điều kiện xác định của D và rút gọn D b) Tính giá trị của D với a = c) Tìm giá trị
File đính kèm:
- on vao 10.doc