Đề 1 kiểm tra thử lớp khối 12 (lần 2)- 45 phút –hưũ cơ
Câu 1. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A) 5,2 gam. B) 8,8 gam. C) 4,4 gam. D) 6,0 gam.
Câu 2. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A) 3 B) 2 C) 4 D) 5
ĐỀ KIỂM TRA THỬ LỚP KHỐI 12 (LẦN2)- 45 PHÚT –HƯŨCƠ C©u 1. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A) 5,2 gam. B) 8,8 gam. C) 4,4 gam. D) 6,0 gam. C©u 2. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A) 3 B) 2 C) 4 D) 5 C©u 3. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A) H2N-(CH2)5-COOH. B) HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 C) HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. D) HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C©u 4. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A) CH2=CH-CH2-COO-CH3. B) CH2=CH-COO-CH2-CH3. C) CH3-CH2-COO-CH=CH2. D) CH3 -COO-CH=CH-CH3. C©u 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A) C2H5OH, CH3COOH. B) C2H4, CH3COOH. C) CH3COOH, C2H5OH. D) CH3COOH, CH3OH. C©u 6. Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A) CH3-CH2-CH2-OH. B) CH3-CHOH-CH3. C) CH3-CO-CH3. D) CH3-CH2-CHOH-CH3. C©u 7. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A) (CHO)2. B) CH3CHO C) C2H5CHO. D) HCHO. C©u 8. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm A) một axit và một rượu. B) một este và một rượu. C) một axit và một este. D) hai este. C©u 9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A) 44 đvC. B) 58 đvC. C) 118 đvC. D) 82 đvC. C©u 10. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A) ankan. B) ankađien. C) anken. D) ankin. C©u 11. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A) 4. B) 6. C) 5. D) 3. C©u 12. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A) 1 B) 4 C) 2 D) 3 C©u 13. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A) H2NC3H6COOH. B) H2NC2H4COOH. C) H2NC4H8COOH. D) H2NCH2COOH C©u 14. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A) 150 ml. B) 200 ml. C) 400 ml. D) 300 ml. C©u 15. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A) 5 B) 4 C) 6 D) 3 C©u 16. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A) 33,00. B) 29,70. C) 25,46. D) 26,73. C©u 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A) 2-Metylbutan. B) 2,2-Đimetylpropan C) etan. D) 2-Metylpropan. C©u 18. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A) 3 B) 2 C) 4 D) 5 C©u 19. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A) 3 B) 2 C) 4 D) 1 C©u 20. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 C©u 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A) 50% và 50%. B) 35% và 65%. C) 75% và 25%. D) 20% và 80%. C©u 22. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A) 11,1. B) 25,8. C) 12,9. D) 22,2. C©u 23. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là: A) C2H6O, C3H8O. B) C2H6O2, C3H8O2. C) C2H6O, CH4O. D) C3H6O, C4H8O. C©u 24. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A) (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B) CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C) CH3-COOH, H-COO-CH3. D) H-COO-CH3, CH3-COOH. C©u 25. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A) 10,8 gam. B) 21,6 gam. C) 64,8 gam. D) 43,2 gam. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phiếu trả lời kiểm tra thử 12 A. Hãy chọn câu trả lời đúng điền vào bảng sau: Họ và tên lớp 12A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số câu đúng Điểm §¸p ¸n m· ®̉: 216-20082 1 C) 2 B) 3 B) 4 C) 5 A) 6 B) 7 D) 8 C) 9 B) 10 A) 11 D) 12 D) 13 D) 14 D) 15 C) 16 D) 17 B) 18 A) 19 B) 20 C) 21 A) 22 C) 23 A) 24 C) 25 C)
File đính kèm:
- 216-20082A.doc