Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 năm học 2007 - 2008 môn hoá - khối 12 - thời gian 60 phút
Câu 1: Cho 10,2 gam hỗn hợp hai andehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam kết tủa. Công thức của hai andehit là: (Ag=108; O=16; H=1; C=12)
A/ C2H5CHO, C3H7CHO B/ CH3CHO, C2H5CHO
C/ C3H7CHO, C4H9CHO D/ HCHO, CH3CHO
Mã đề: 125 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN HOÁ - KHỐI 12 - THỜI GIAN 60 PHÚT Câu 1: Cho 10,2 gam hỗn hợp hai andehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam kết tủa. Công thức của hai andehit là: (Ag=108; O=16; H=1; C=12) A/ C2H5CHO, C3H7CHO B/ CH3CHO, C2H5CHO C/ C3H7CHO, C4H9CHO D/ HCHO, CH3CHO Câu 2: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương A/ HCOOH B/ HCOONa C/ CH3COOH D/ CH3CHO Câu 3: Rượu no đa chức có công thức tổng quát là: A/ CnH2n-1OH (n ≥ 3) B/ CnH2n+1OH (n ≥ 1) C/ CnH2n+1-m-2k(OH)m D/ CnH2n+2-m(OH)m (n ≥ m ≥ 2) Câu 4: Anken nào sau đây khi hợp nước (xúc tác axit) tạo 1 rượu duy nhất A/ Buten-1 B/ propen C/ 2-metylpropen D/ Buten-2 Câu 5: Glixeryltristerat có công thức cấu tạo thu gọn là: A/ C3H5(OCOC17H35)3 B/ C3H5(OCOC15H31)3 C/ C3H5(OCOC17H33)3 D/ C3H5(OCOCH3)3 Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh CH3CHO có tính oxi hoá t0 Ni, t0 A/ CH3CHO + 2Cu(OH)2 CH3COOH + Cu2O + 2H2O NH3, t0 B/ CH3CHO + H2 CH3CH2OH t0 C/ CH3CHO + Ag2O CH3COOH + 2Ag D/ CH3CHO + O2 2CO2 + 2H2O Câu 7: Số chất tác dụng với NaOH có công thức phân tử C3H6O2 là: A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ 3 Câu 8: Chọn câu phát biểu chưa đúng: A/ Gluxit và aminoaxit là hợp chất tạp chức B/ Lipit là este của rượu và axit béo C/ Fomalin là dung dịch HCHO trong nước có nồng độ từ 37 - 40% D/ Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ 5% Câu 9: Cho các chất: axit oleic, axit axetic, axit acrylic, phenol, rượu etylic, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brôm là: A/ 5 B/ 3 C/ 6 D/ 4 Câu 10: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100ml . Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là: (O=16; H=1; Na=23; C=12) A/ 14,49% B/ 51,08% C/ 40% D/ 18,49% Câu 11: Miếng chuối còn xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh lam. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. Nguyên nhân của hiện tượng này là: A/ Trong chuối xanh có chứa xenluloz, trong chuối chín có chứa glucoz. B/ Trong chuối xanh có chứa tinh bột, trong chuối chín có chứa saccaroz. C/ Trong chuối xanh có chứa tinh bột, trong chuối chín có chứa glucoz. D/ Trong chuối xanh có chứa xenluloz, trong chuối chín có chứa saccaroz. Câu 12: Cho dãy phản ứng: C2H2 ® X ® Y ® Z ® C6H5OH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A/ C6H5Cl, C6H6, C6H5ONa B/ C6H5ONa, C6H5Cl , C6H6 C/ C6H6 , C6H5Cl, C6H5ONa D/ C6H6 , C6H5ONa , C6H5Cl Câu 13: Tỉ khối hơi của este đơn chức X so với hydro bằng 37. Xà phòng hoá 0,1 mol este X bằng dd NaOH đủ ta thu được 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: (O=16; H=1; Na=23; C=12) A/ HCOOC2H5 B/ CH3COOC2H5 C/ CH3-COOCH3 D/ HCOO-CH=CH2 Câu 14: Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp A/ metylmetacrylat B/ metylfomiat C/ etylaxetat D/ metylpropionat Câu 15: Phản ứng C6H5ONa + CO2 + H2O ® C6H5OH + NaHCO3 chứng minh: A/ Phenol có tính axit yếu B/ Phenol làm qùi tím hoá đỏ C/ Phenol có tính axit D/ Phenol có tính axit mạnh hơn H2CO3 Câu 16: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam rượu etylic với xúc tác H2SO4 đặc, hiệu suất tạo este là 80%. Lượng este thu được là bao nhiêu gam (O=16; H=1; C=12) A/ 10,6 gam B/ 17,6 gam C/ 14,08 gam D/ 22 gam Câu 17: Dùng hoá chất nào sau đây để chứng minh cấu tạo của glucoz vừa có tính chất rượu đa chức vừa có tính chất andehit A/ H2 (Ni, t0) B/ dd Br2 C/ Ag2O/NH3 D/ Cu(OH)2 Câu 18: Cho 12 gam một rượu no đơn chức tác dụng với Na dư thu được 16,4gam muối khan. Công thức của rượu là: (N=14; O=16; H=1; Na=23; C=12) A/ C2H5OH B/ CH3OH C/ C4H9OH D/ C3H7OH Câu 19: Dãy chất nào sau đây mà mỗi chất đều có thể điều chế trực tiếp rượu etylic A/ CH3COOCH3, C6H12O6, CH4 B/ C2H4 , CH3CHO, C6H12O6 (glucoz) C/ C2H2, C2H5Cl, CH3COOC2H5 D/ CH3CHO, (C6H10O5)n, C2H5Cl Câu 20: Để nhận biết các axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic ta dùng thuốc thử nào sau đây A/ Quì tím, dd Br2 B/ Quì tím, Ag2O/NH3 C/ Ag2O/NH3, dd Br2 D/ Na2CO3, dd Br2 Câu 21: Cho các chất sau: HO-CH2-CH3; CH3-CH2-CH2OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2OH. Số chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A/ 2 B/ 1 C/ 4 D/ 3 Câu 22: Axit metacrylic có công thức cấu tạo thu gọn là: A/ CH2=C(CH3)-COOH B/ CH2=CH-COOH C/ CH2=CH-COOCH3 D/ CH3-CH(CH3)-COOH Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một axit cacboxylic X đơn chức, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3mol CO2 và 0,2mol H2O. Giá trị của V là: (O=16; H=1; C=12) A/ 6,72 B/ 13,44 C/ 8,96 D/ 11,2 Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: + HCl dư + NaOH dư + NaOH dư + HCl dư Glixin A B Glixin B A A và B lần lượt là: A/ H2N – CH2 – COONa ; ClH3N – CH2 – COONa B/ H2N – CH2 – COONa ; H2N – CH2 – COONa C/ ClH3N – CH2 – COOH; H2N – CH2 – COONa D/ H2N – CH2 – COONa ; ClH3N – CH2 – COOH Câu 25: Cho 500gam benzen phản ứng với HNO3 đặc có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là: (N=14; O=16; H=1; C=12) A/ 546gam B/ 564gam C/ 465gam D/ 456gam Câu 26: Số đồng phân có công thức phân tử C3H9N là A/ 4 B/ 3 C/ 2 D/ 1 Câu 27: Nguyên nhân anilin có tính baz là do: A/ gốc phenyl hút electron lên nhóm -NH2 B/ trên nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do C/ Nitơ có độ âm điện lớn D/ Nhóm -NH2 đẩy electron vào gốc phenyl Câu 28: Chất nào sau đây không tác dụng được NaOH A/ C6H5NH3Cl B/ C6H5OH C/ C6H5CH2OH D/ C6H5Cl Câu 29: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A/ Dung dịch HCl và Na2SO4 B/ Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 C/ Dung dịch KOH và dung dịch HCl D/ Dung dịch KOH và CuO Câu 30: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất A/ CH3COOH B/ C6H5OH C/ C2H5OH D/ CH3CHO Câu 31: Số đồng phân có công thức phân tử C3H8O là: A/ 3 B/ 5 C/ 2 D/ 4 Câu 32: Dãy chất nào đều tác dụng với axit fomic A/ C2H5OH, NH3, Na2CO3, Mg B/ Na2CO3, CH3OH, NaOH, NaCl C/ Cu, MgO, NH3, CH3OH D/ Na2SO4, Cu(OH)2, Mg, C2H5OH Câu 33: Vinylaxetat khi thuỷ phân trong môi trường axit cho các sản phẩm A/ Axit fomic và rượu etylic B/ Axit axetic và rượu etylic C/ Axit axetic và andehit axetic D/ Axit axetic và rượu vinylic Câu 34: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A/ Glucoz, glixerin, andehit fomic, natriaxetat B/ Glucoz, glixerin, saccaroz, rượu etylic C/ Glucoz, glixerin, mantoz, axit axetic D/ Glucoz, glixerin, fructoz, etylaxetat Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là: A/ Rượu etylic, andehit axetic B/ Glucoz, rượu etylic C/ Glucoz, etylaxetat D/ Glucoz, andehit axetic Câu 36: Cho 10,3 gam một aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH tác dụng với HCl vừa đủ thu được 13,95gam muối khan.Công thức của X là: (N=14; O=16; H=1; Cl=35,5; C=12) A/ H2N - C4H8-COOH B/ H2N-C2H4-COOH C/ H2N - C3H6-COOH D/ H2N-CH2-COOH Câu 37: Công thức cấu tạo thu gọn của tơ capron là: A/ [-NH-CH2-CO-]n B/ [-NH-(CH2)6-CO-]n C/ [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]n D/ [-NH-(CH2)5-CO-]n Câu 38: Rượu nào sau đây khi tách nước (H2SO4 đặc, 1700C) cho 2 anken A/ 2-metylpropanol-2 B/ Butanol-2 C/ Butanol-1 D/ propanol-2 Câu 39: Hiện tượng hoá học nào sau đây không đúng: A/ Lắc phenol và anilin với nước thì dung dịch đều vẩn đục B/ Cho dung dịch NaOH vào vào phenol thì dung dịch tách lớp C/ Cho dung dịch HCl vào anilin thì tạo dung dịch đồng nhất D/ Cho dung dịch brôm vào phênol và anilin thì đềâu xuất hiện kết tủa trắng Câu 40: Tơ visco được điều chế từ A/ Tinh bột B/ Rượu benzylic C/ benzen D/ Xenluloz Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
File đính kèm:
- DE12HOA.doc