Đề 1 kiểm tra học kì I môn hóa học khối 10

Câu 1: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Cu thuộc chu kì và nhóm nào?

A. Chu kì 3, nhóm IIB. B. Chu kì 3, nhóm IB

C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IB

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kì I môn hóa học khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
 (Chọn câu đúng và tô đen, tròn kín ô lựa, từ câu 1 đến câu 20)
01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
I/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Cu thuộc chu kì và nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm IIB.	B. Chu kì 3, nhóm IB
C. Chu kì 4, nhóm IIA	D. Chu kì 4, nhóm IB*
Câu 2: Cho các nguyên tố: X (Z= 15), Y (Z = 17). Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại
A. Liên kết ion	B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực*	D. Liên kết cho nhận
Câu 3: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức phân tử là
A. XY2	B. XY7	C. X7Y	D. XY*
Câu 4: Trong dãy các hợp chất oxit sau; dãy nào gồm 3 oxit đều có liên kết ion?
A. Na2O; MgO; Al2O3*	B. MgO; Al2O3; P2O5
C. Na2O; SiO2; P2O5	D. SO3; Cl2O7; SiO2
Câu 5: Số oxi hóa của nitơ trong NH3, HNO2, và NO3- lần lượt là
A. +3, +5, -3	B. +3, -3, +5	C. +5, -3, +3	D. -3,+3,+5*
Câu 6: Trong các ion sau đây, ion nào KHÔNG có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Mg2+	B. Na+	C. Fe2+*	D. Al3+
Câu 7: Liên kết trong phân tử LiF là liên kết
A. cho – nhận	B. cộng hóa trị phân cực
C. ion*	D. cộng hóa trị không phân cực
Câu 8: Số điện tích hạt nhân của nguyên tố cùng chu kì với oxi (Z = 8) và cùng nhóm với canxi (Z = 20) là
A. 22	B. 4*	C. 12	D. 16
Câu 9: Cho các hidroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Xét theo thứ tự đó thì tính bazơ của chúng
A. Tăng	B. Giảm*	C. Không thay đổi	D. Giảm rồi tăng
Câu 10: Đại lượng nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân?
A. Số lớp electron	B. Số electron lớp ngoài cùng*
C. Số hiệu nguyên tử	D. Nguyên tử khối
Câu 11: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A. Hút electron của nguyên tử trong phân tử*
B. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác
C. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu
D. Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác
Câu 12: Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. Kim loại mạnh nhất là liti	B. Kim loại yếu nhất là xesi
C. Phi kim mạnh nhất là iot	D. Phi kim mạnh nhất là flo*
Câu 13: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. KNO3	B. CaO	C. HClO*	D. NaOH
Câu 14: Cho độ âm điện của O = 3.5; S=2.5; H=2.1; Ca=1; Na=0.9. Thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết trong các chất Na2O, SO2, CaO, H2O là
A. CaO, Na2O, SO2, H2O	B. SO2, H2O, CaO, Na2O*
C. Na2O, CaO, SO2, H2O	D. H2O, SO2, CaO, Na2O
Câu 15: Cho nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là : 1s2 2s22p6 3s2 3p3. Khẳng định nào đúng khi nói về vị trí của nguyên tố này trong bàng HTTH?
A. Ở chu kì 3, nhóm VB, ô 15.	B. Ở chu kì 3, nhóm IIIB, ô 15
C. Ở chu kì 3, nhóm VA, ô 15*	D. Ở chu kì 3, nhóm IIIA, ô 15
Câu 16: Nhóm IIA bao gồm các nguyên tố Be (Z= 4), Mg (Z = 12), Ca ( Z= 20), Sr (Z=38), Ba (Z= 56). Tính kim loại của các nguyên tố nhóm IIA tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là
A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba*	B. Be,Sr, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Sr, Ca, Mg, Be	D. Ba, Ca, Mg, Sr, Be
Câu 17: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na = 0,9; Mg = 1,3; Al = 1,6; H = 2,2; Cl = 3,0. Trong số các phân tử : NaCl, MgCl2, AlCl3, HCl, phân tử có liên kết ion là
A. HCl	B. AlCl3 và HCl	C. MgCl2và AlCl3	D. NaCl và MgCl2*
Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaCl + AgNO3 ® NaNO3 + AgCl ↓	B. 2Na + Cl2 ® 2NaCl*
C. CaCO3 ® CaO + CO2	D. BeCl2 + H2SO4 ® BaSO4 ↓ + 2HCl
Câu 19: Nguyên tố X có Z = 23 nằm trong hàng nào, nhóm nào (A hay B) của bảng HTTH?
A. Hàng 4, nhóm VB*	B. Hàng 3, nhóm IIIB
C. Hàng 4, nhóm IIIA	D. Hàng 3, nhóm IIIA
Câu 20: Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 6*	B. 7	C. 5	D. 3
II/ TỰ LUẬN
Câu 22) Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mR : mO = 7,1 : 11,2.
Xác định R và vị trí của R trong bảng HTTH.
R là kim loại hay phi kim, vì sao? Viết công thức của hợp chất khí với hidro, oxit, hidroxit của R. Oxit và hidroxit của R có tính chất gì? (2,5đ)
Biết:
Nguyên tố nhóm VIIA
Flo
Clo
Brom
Iot
Nguyên tử khối 
19
35,5
80
127
số điện tích hạt nhân 
9
17
35
53
Câu 23) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử; chất oxi hóa; sự khử; sự oxi hóa và phân loại các phản ứng này) (2,5đ)
a) Cu + HNO3 ¾¾® Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) Cl2 + NaOH ¾¾® NaCl + NaClO3 + H2O
----------- HẾT ----------
II/ PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

File đính kèm:

  • docHKI_10_222.doc