Đề 1 kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ I - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?

A. 14 gam B. 56 gam

C. Không xác định được D. 28 gam

Câu 2: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl.

C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ I - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
Mã đề thi 569
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút 
(30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. 14 gam	B. 56 gam
C. Không xác định được	D. 28 gam
Câu 2: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.	B. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
C. dung dịch KOH và CuO.	D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 3: Cặp ancol và amin có cùng bậc
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.	B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.	D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 4: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là
A. 10,15 gam.	B. 16,725 gam.	C. 11,15 gam.	D. 15,15 gam.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.	B. trao đổi.	C. trùng ngưng.	D. trùng hợp.
Câu 6: Glyxin phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. HCl, Na2SO4.	B. NaCl, NaOH.	C. NaOH, NaNO3.	D. H2SO4 và KOH.
Câu 7: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH2=CHCl;	B. CH2CHCH2Cl	C. CH3CH=CH2;	D. CH3CH2Cl;
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C4H11N
A. 10.	B. 7.	C. 8.	D. 9.
Câu 9: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được
A. -amino axit.	B. glucozơ.	C. -amino axit.	D. amino axit.
Câu 10: Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. xenlulozơ.	B. Cao su Isopren	C. amilopectin	D. PVC
Câu 11: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
D. Phản ứng trùng ngưng.
Câu 12: Nhóm CO-NH là
A. nhóm hiđroxyl.	B. nhóm peptit.	C. nhóm cacboxyl.	D. nhóm cacbonyl.
Câu 13: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen	B. Caosu BuNa.	C. Poli vinylclorua	D. Xenlulozơ
Câu 14: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. (1), (2), (3).	B. (2), (3), (1).	C. (3), (2), (1).	D. (1), (3), (2).
Câu 15: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo
A. Thuỷ tinh hữu cơ	B. Tất cả đều đúng	C. Nhựa PE	D. Nhựa PVC
Câu 16: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 250000đvC.	B. 125000 đvC	C. 62500 đvC	D. 625000 đvC
Câu 17: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. nilon-6,6	B. cao su BuNa	C. cao su Isopren	D. amilozơ
Câu 18: Tơ nilon 6,6 là
A. Poliamit của axit ε aminocaproic;
B. Hexacloxyclohexan;
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;
D. Polieste của axit ađipic và etylen glycol;
Câu 19: Trong các polime sau đây
Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8)
Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (3), (5), (7).	B. (2), (4), (8).	C. (1), (3), (7).	D. (1), (4), (6).
Câu 20: Glyxin có công thức phân tử là
A. CH2(NH2)COOH.	B. CH3CH(NH2)COOH.
C. C3H5(OH)3.	D. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH.
Câu 21: Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime
A. Có liên kết đôi	B. Có liên kết ba
C. Có liên kết đôi hoặc ba	D. Có liên kết đơn
Câu 22: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH2=CH2;	B. CH2=CH-CH3	C. CH2-CHCl	D. CH2=CHOCOCH3
Câu 23: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren (C6H5-CH=CH2).	B. propen (CH2=CH-CH3).
C. toluen (C6H5-CH3).	D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).
Câu 24: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Tơ capron	B. Chất dẻo	C. Cao su	D. Tơ nilon-6,6
Câu 25: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (CH2(NH2)COOH) phản ứng được với
A. 1, 2, 3.	B. 1, 2, 3, 4.	C. 1, 4, 5.	D. 1, 3, 5.
Câu 26: Các polime có khả năng lưu hóa là
A. Cao su BuNa-S;	B. Poliisopren;	C. Tất cả đều đúng	D. Cao su BuNa;
Câu 27: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là
A. (1), (2), (5).	B. (1), (2), (3).	C. (1), (3), (4).	D. (2), (4), (5).
Câu 28: Để phân H2N-CH2-COOH, CH3COOH, H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH người ta dùng
A. Na.	B. quì tím.	C. HCl.	D. NaOH.
Câu 29: Số liên kết peptit trong một đipeptit là
A. 1.	B. 0.	C. 2.	D. 3.
Câu 30: Trong số các loại tơ sau:
(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 	(3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n.
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1) và (3)	B. (1) và (2)	C. (2) và (3)	D. (1), (2) và (3).
-----------
CH
CH----------------------
Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKT45_SO II_HKI_K12_569.doc