Đề 1 kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ 1 - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Nhóm CO-NH là

A. nhóm cacbonyl. B. nhóm peptit. C. nhóm cacboxyl. D. nhóm hiđroxyl.

Câu 2: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là

A. (2), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ 1 - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
Mã đề thi 706
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút 
(30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Nhóm CO-NH là
A. nhóm cacbonyl.	B. nhóm peptit.	C. nhóm cacboxyl.	D. nhóm hiđroxyl.
Câu 2: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là
A. (2), (4), (5).	B. (1), (2), (3).	C. (1), (3), (4).	D. (1), (2), (5).
Câu 3: Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime
A. Có liên kết đơn	B. Có liên kết đôi hoặc ba
C. Có liên kết ba	D. Có liên kết đôi
Câu 4: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. nilon-6,6	B. cao su BuNa	C. cao su Isopren	D. amilozơ
Câu 5: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. Không xác định được	B. 28 gam
C. 14 gam	D. 56 gam
Câu 6: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd Br2.	B. dd NaCl.	C. dd HCl.	D. dd NaOH.
Câu 7: Trong các polime sau đây
Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8)
Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (3), (5), (7).	B. (2), (4), (8).	C. (1), (3), (7).	D. (1), (4), (6).
Câu 8: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5)
A. 8,1 gam.	B. 16,3 gam.	C. 0,85 gam.	D. 7,65 gam.
Câu 9: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 250000đvC.	B. 625000 đvC	C. 62500 đvC	D. 125000 đvC
Câu 10: Số liên kết peptit trong một đipeptit là
A. 1.	B. 0.	C. 2.	D. 3.
Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền.
B. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
C. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên
D. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
Câu 12: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất?
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.
D. Các định nghĩa trên đều sai.
Câu 13: Cặp ancol và amin có cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.	B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.	D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 14: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Caosu BuNa.	B. Xenlulozơ	C. Poli vinylclorua	D. Polietilen
Câu 15: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. (3), (2), (1).	B. (2), (3), (1).	C. (1), (3), (2).	D. (1), (2), (3).
Câu 16: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
C. Phản ứng trùng ngưng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C4H11N
A. 7.	B. 8.	C. 10.	D. 9.
Câu 18: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là
A. 10,15 gam.	B. 11,15 gam.	C. 16,725 gam.	D. 15,15 gam.
Câu 19: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000	B. 187 và 100	C. 178 và 2000	D. 278 và 1000
Câu 20: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được
A. -amino axit.	B. amino axit.	C. glucozơ.	D. -amino axit.
Câu 21: Các polime có khả năng lưu hóa là
A. Cao su BuNa-S;	B. Poliisopren;	C. Tất cả đều đúng	D. Cao su BuNa;
Câu 22: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.	B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.	D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 23: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng ngưng.	B. nhiệt phân.	C. trùng hợp.	D. trao đổi.
Câu 24: Trong số các loại tơ sau:
(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 	(3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n.
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (2) và (3)	B. (1) và (2)	C. (1), (2) và (3).	D. (1) và (3)
Câu 25: Glyxin phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. NaOH, NaNO3.	B. NaCl, NaOH.	C. H2SO4 và KOH.	D. HCl, Na2SO4.
Câu 26: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo
A. Thuỷ tinh hữu cơ	B. Nhựa PVC	C. Tất cả đều đúng	D. Nhựa PE
Câu 27: Glyxin có công thức phân tử là
A. C3H5(OH)3.	B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH.	D. CH2(NH2)COOH.
Câu 28: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Tơ nilon-6,6	B. Cao su	C. Chất dẻo	D. Tơ capron
Câu 29: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvC. Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là:
A. 3642	B. 2771	C. 3773.	D. 3661
Câu 30: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH3CH2Cl;	B. CH2=CHCl;	C. CH2CHCH2Cl	D. CH3CH=CH2;
-----------
CH
CH----------------------
Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKT45_SO II_HKI_K12_706.doc
Giáo án liên quan