Đề 09 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá –khối a

Câu 1: Để làm khô khí CO2có lẫn hơi nước có thể dùng chất nào sau đây ?

A. CaO B. NaOH rắn C.P2O5 D. NH3

Câu 2: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng:

A. Fe B. dd AgNO3

C.dd Fe(NO

3)3 D. dd HCl

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 757 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 09 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá –khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho 0,2 mol 
 X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư thu khối lượng Ag thu được là 
 A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. 
Câu 9: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là: 
A. 4 B. 6 C. 8 D.10 
Câu 10: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử 
 duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là 
A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336. 
Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản 
phẩm cháy vào bình có BaO dư. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: 
A.9,3g B. 6,2g C. 8,4g D.14,6g 
Câu 12: Có một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam 
dung dịch Br2 10%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: 
A. 56,5; 43,5 B. 50; 50 C.40; 60 D. 62,5; 37,5 
Câu 13: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm 
hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai rượu dư có khối lượng bằng 13g. Đốt cháy hoàn toàn 13g hỗn hợp 
B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hỗn hợp là: 
A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% 
B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% 
C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% 
D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% 
Câu 14: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử 
bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: 
A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 
Câu 15 : Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O2 ( đktc ). Công thức của amin no đó là : 
A. C2H5 - NH2 B. C3H7 - NH2 C. CH3 - NH2 D. C4H9 - NH2 
Câu 16. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 
1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức của X là: 
A. H2N- CH2- COOH B. (H2N)2C2H2(COOH)2 
C. H2N- C3H5(COOH)2 D. H2N- C2H3(COOH)2 
Câu 17: Khối lượng phân tử của tơ capron bằng 16950 u. Số mắt xích trong loại tơ trên là 
A. 120. B. 200 . C. 150 D. 170 
Câu 18: Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện 
 nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây ? 
A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. N2O 
Câu 19: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất? 
A. NaCl B. NH3 C. HCl D. H2S 
Câu 20: Cho phản ứng sau : FeS + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 
Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là 
A. 8. B. 10. C. 12. D. 4. 
Câu 21: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau : 
 2N2(k) + 3H2(k) 
p, xt
 2NH3(k) H = −92kJ 
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu 
A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. 
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. 
Câu 22 Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu 
 được dung dịch có pH bằng 
A. 9 B. 12,30 C. 13 D. 12 
Câu 23 Dãy gồm tất cả các chất và ion có tính lưỡng tính là 
A. HS- , Al(OH)3, NH4Cl C. HSO4-, Zn(OH)2 
 B.HCO3-, Zn(OH)2, NaCl D. HCO3-, Al(OH)3, (NH4)2CO3 
Câu 24 Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu 
được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: 
A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 
Câu 25 Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. 
Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,1 mol NO. Giá trị m: 
A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.17,6g 
Câu 26 Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng: 
A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3 
C. Nhiệt phân AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 
Câu 27: Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catôt. 
 Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây ? 
A. 3,0A. B. 4,5A. C. 1,5A. D. 6,0A. 
Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: 
A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. 
C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. 
Câu 29: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g 
kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: 
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít 
Câu 30: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết 
với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: 
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít 
Câu 31: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). 
Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: 
A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 
Câu 32 Cho từ từ 0,4 mol HCl vào 0,3 mol Na2CO3 thì thu được thể tích khí CO2 (đktc) là: 
A. 2,24 B. 6,72 C. 5,6 D. 8,96 
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: 
Xenlulozơ X Y Z T 
Công thức cấu tạo của T là 
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5 
Câu 34: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: 
A. Lên men glucôzơ. 
B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. 
C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. 
D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C 
Câu 35: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản 
phẩm sẽ có muối: 
+H2O/H
+ 
men rượu men giấm + Y, xt 
A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2 
Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí 
đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: 
A. C3H7O2N B. C2H7O2N C. C3H9O2N D.C4H9O2N 
Câu 37: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng: 
A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C. Pứ với H2, Ni,to D. Pứ với CH3OH/HCl 
Câu 38: Cho 0,92 gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng 
hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 
15,5. Giá trị của m là: 
A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. 
Câu 39: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một 
 thuốc thử nào dưới đây? 
A. Quì tím. B. CuO C. CaCO3 D. Cu(OH)2/OH─ 
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với 
 Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được 
hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam 
chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là 
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. 
B. PHẦN DÀNH CHO BAN A (Từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41. Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là 
 A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. 
Câu 42. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế 
 được từ 60 gam CuSO4. 5H2O là: 
 A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam 
Câu 43. Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH 
là: 
A. 2 B.3 C.4 D.5 
Câu 44.Tơ nilon- 6,6 được điều chế trực tiếp từ 
 A. axit picric và hecxametylendiamin C. axit oxalic và hecxametylendiamin 
 B. axit ađipic và hecxametylendiamin D. axit  - aminocaproic 
Câu 45. Quy luật biến thiên nhiệt độ sôi của CH3OH, H2O, C2H5OH, CH3OCH3 như sau: 
A. H2O > C2H5OH > CH3OCH3 > CH3OH B. C2H5OH > H2O > CH3OCH3 > CH3OH 
C. C2H5OH > H2O > CH3OH > CH3OCH3 D. H2O > C2H5OH > CH3OH > CH3OCH3 
Câu 46. Cho 2,16 gam axit acrylic vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch 
 thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
 A. 2,82. B. 3,32. C. 3,62. D. 3,48. 
Câu 47. Cho các dung dịch : CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH, CH3CHO, C2H5OH. Nhóm thuốc thử 
 dùng nhận biết được 5 dung dịch trên là: 
 A. dd Br2, Na, dd AgNO3/NH3 C. dd Br2, Cu(OH)2, dd KMnO4 
 B. quỳ tím, dd Br2, dd AgNO3/NH3 D. Na, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3 
Câu 48. Cho 3 phương trình ion thu gọn: 
 1) Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+; 2) Cu + 2Fe3+ = Cu2+ + 2Fe2+; 3) Fe2+ + Mg = Fe + Mg2+ 
Nhận định nào dưới đây là đúng? 
 A. tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. C. tính oxi hoá của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. 
 B. tính khử của: Mg > Fe2+ > Fe > Cu. D. tính oxi hoá của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. 
Câu 49.Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi 
dd, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dd CuSO4 ban đầu? 
 A. 0,25 M B. 1 M C. 2 M D. 0,5 M 
Câu 50 Độ điện li  sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dd HCl vào 100ml dd CH3COOH 0,1M? 
 A. Độ điện li  giảm. B. Độ điện li  tăng C. Độ điện li  không đổi D. Vừa tăng, vừa 
giảm 
C. Phần dành cho ban B (Từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit? 
A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2 
B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2 
C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2 
D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2 
Câu 52: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit? 
 H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH 
 CH3 C6H5 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 53: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác 
dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau? 
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ 
Câu 54. Các dung dịch dưới đây có giá trị pH như thế nào: NH4NO3 (1), NaCl (2), Al(NO3)3 (3), K2S (4), 
CH3COONH4 (5) 

File đính kèm:

  • pdf2.pdf