Đề 09 thi trắc nghiệm môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Để thu được cùng một thể tích oxi như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2, ( Hiệu suất bằng nhau) Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào?
A. KNO3 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2
ất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau: A. S + H2SO4 . B. HI + H2SO4 . C. Fe + H2SO4 . D. Cu + H2SO4. Câu 8: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H6O2 có các tính chất sau: - Tác dụng với Na giải phóng khí H2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH - Tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với H2 tạo hợp chất hòa tan được Cu(OH)2 Công thức cấu tạo của A là: A. CH3-CH2-COOH B. HCOOCH2-CH3 C. CH3-CH(OH)-CHO D. HO-CH2-CH2-CHO Câu 9: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu cơ no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36(l) H2(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là: A. 1 este và 1axit. B. 1 axit và 1 rượu. C. 2 este. D. 1 este và 1 rượu. Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng: A. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, Cl2 và HCl. B. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, Cl2, NH4Cl và HCl. C. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, NH3. D. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, NH3 và HCl. Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 este đều đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được một anđêhit Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 32 gam hai chất rắn. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong anđêhit Y là 27,59 %. CTCT của 2 este là: A. C3H5COOC6H5 và C3H5COOCH=CHCH3. B. HCOOC6H4CH3 và CH3COOCH=CHCH3. C. HCOOC6H5 và HCOOCH=CHCH3. D. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH=CHCH3. Câu 12: Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (2), (1), (4), (5), (3) B. (1), (2), (4), (3), (5). C. (4), (1), (2), (5), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5). Câu 13: Este X có công thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH và Cu(OH)2 dư thu được số mol Cu2O gấp đôi số mol X đã phản ứng. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14: Một hỗn hợp X gồm một Hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết p trong phân tử và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là A. C3H4; 80%. B. C2H2; 20%. C. C2H2;80%. D. C3H4; 20%. Câu 15: Cho sơ đồ : Biết A1, A4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là : A. CH3COOH; C3H8; C2H4. B. C4H6;CH3COONa; CH3COOC2H3. C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. D. C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3. Câu 16: Cho dung dịch X chứa 0,01 mol K+; 0,02 mol Na+; 0,005 mol SO42- và b mol OH- và dung dịch Y chứa 0,015 mol Ba2+; 0,01 mol K+; 0,01 mol Cl- và b mol HCO3- được 1 lít dung dịch Z. Dung dịch Z có: A. pH=7 B. pH=12. C. pH=2 D. pH=13 Câu 17: Phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol etylic tạo etyl axetat và nước có hằng số cân bằng liên hệ đến nồng độ mol/l của các chất trong phản ứng lúc đạt trạng thái cân bằng là Kc = 4. Nếu 1 lít dung dịch phản ứng lúc đầu có chứa a mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm trong 1 lít dung dịch? A. 2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2O. B. a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2O. C. 2a/3 mol CH3COOCH3; 2a/3 mol H2O. D. 0,25a mol CH3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O. Câu 18: Cho các phản ứng sau: 2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k) S ( r) + O2 (k) SO2 (k) H2( k) + Br2( k) 2HBr ( k) CaCO3 ( r ) CaO (r) + CO2 (k) Khi thay đổi áp suất, số phản ứng có chuyển dịch cân bằng là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2 . Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 1 mol CuFeS2 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra n mol SO2. Giá trị của n là: A. 5,5 . B. 6,5. C. 8,5. D. 9,5. Câu 20: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+. Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là A. Cr và Mn. B. Mn, Mn2+ và Fe3+. C. Cr và Fe2+. D. Mn2+, Cr, Fe3+. Câu 21: Cho 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH vào một bình phản ứng có H2SO4đ làm xúc tác, sau phản ứng thu được m g este. Giá trị của m là : A. 60g. B. 60g < m< 88g. C. 46g . D. 88g . Câu 22: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và 2 este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với a gam X cần 400ml dung dịch NaOH 0,75M. Còn đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 14,8 gam. B. 22,2 gam. C. 34,2 gam. D. 46,2 gam. Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 16,8 g. B. 16,24 g. C. 9,6 g. D. 11,2 g. Câu 24: Cho 24,3g bột Al vào 225ml dung dịch hỗn hợp ( NaNO3 1M + NaOH 3M ) khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dừng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là : A. 20,16 lít. B. 5,04 lít . C. 15,12 lít . D. 22,68 lít . Câu 25: Cho các chất : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là số chất có pư với Na ; b là số chất có pư với NaOH ; c là số chất có pư với dd Br2 ; d là số chất có pư với AgNO3 / NH3 ; e là số chất có pư với Cu(OH)2 trong điều kiện thường ; Giá trị của a,b,c,d,e lần lượt là: A. 5, 3, 4, 2, 2. B. 5, 3, 4, 2, 3. C. 5, 3, 3, 2, 1. D. 5, 3, 3, 2, 3. Câu 26: Có các chất rắn : CaCO3, Fe(NO3)2, FeS, CuS, NaCl và các dung dịch HCl đặc, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch axit thì số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 4. B. 7. C. 5 . D. 6. Câu 27: Cho KMnO4 dư vào dung dịch có 0,18 mol HCl và 0,03 mol H2SO4 thấy thoát ra V lít Cl2(đktc). Giá trị của Vlà: A. 1,26. B. 2,016. C. 1,344. D. 1,68 . Câu 28: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dd HNO3 1 M thu được dung dịch B và hỗn hợp C gồm 0,05 mol N2O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại . Giá trị của V là : A. 1,1 . B. 1,22 . C. 0,9 . D. 1,15 . Câu 29: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 30: Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO4 ( các dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO2 và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch Z gồm ? A. K+ , H+ , SO42- , Ba2+. B. K+ , CO32-. C. K+ , H+ , SO42- . D. K+ , CO32- , SO42-. Câu 31: Cho công thức chất A là C3H5Br3 . Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo một hợp chất tạp chức của rượu ( ancol ) bậc hai và anđêhit . A có công thức là: A. CH2Br - CHBr - CH2Br . B. CH2Br - CH2 - CHBr2 . C. CH3 - CHBr - CHBr2 . D. CH3 - CH2 - CBr3. Câu 32: Cho 5,8 gam uối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hoà tan được tối dan m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 16 gam. B. 11,2 gam. C. 14,4 gam. D. 1,6 gam. Câu 33: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 5 B. 4 C. 6. D. 7 Câu 34: Hỗn hợp rắn X có a mol NaOH, b mol Na2CO3, c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Lọc kết tủa, đun phần nước lọc thấy có kết tủa. Kết luận nào dưới đây là đúng: A. b > c. B. a =b = c. C. a c Câu 35: X là hỗn hợp 2 anđêhit đơn chức mạch hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn thấy có 10,8 gam Ag kết tủa. M gam X kết hợp vừa hết với 0,35 gam H2. Giá trị của m là: A. 5,94. B. 4,95. C. 9,9 . D. 6,93. Câu 36: Có các chất Na2SO3, NH4HCO3, Al, MnO2, và các dung dịch Ba(OH)2, HCl. Chỉ bằng phản ứng trực tiếp giữa 2 chất đã cho với nhau, có thể điều chế được bao nhiêu chất khí: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 37: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là: A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ: A. Capron B. Lapsan C. Enang. D. Nilon-6,6 Câu 39: Hỗn hợp X gồm Ba và Na. Cho 20,12 g hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2(đktc). Sục 5,6 lít CO2 ( đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,64 gam. B. 39,4 gam. C. 29,55 gam. D. 63,04gam. Câu 40: Cho A là hợp chất thơm có CTPT chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g A chỉ thu được 1,568 lit CO2(đkc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT có thể có của A là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 41: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit ( lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit trong hôn hợp là: A. C2H5COOH và CH3COOH. B. HCOOH và C2H5COOH . C. HCOOH và CH3COOH. D. HCOOH và C3H7COOH . Câu 42: Hỗn hợp X có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,8 gồm: butan, metyl xiclopropan, but-2-en và đivinyl. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X tổng khối lượng CO2 và nước thu được là: A. 37,2(g). B. 34,5(g). C. 39,9(g) . D. 36,66(g). Câu 43: X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn, oxit của X tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Y phản ứng với nước tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím. Z phản ứng được với cả axit lẫn kiềm. Nếu các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì thứ tự đúng sẽ là: A
File đính kèm:
- 0002_HH_485.doc