Đề 08 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối lợng hơi H2O thu đợc lần lợt là

A. 5,6 lít và 2,7 gam. B. 8,96 lít và 3,6 gam. C. 3,36 lít và 3,6 gam. D. 6,72 lít và 3,6 gam.

Câu2: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là

A. AgNO3/NH3 , CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3. B. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl.

C. NH3, K, Cu,NaOH,O2, H2. D. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 08 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O2, HF trong khí thải công nghiệp, ngời ta thờng dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dới đây?
A.Ca(OH)2 . B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : phenol, stỉren, ancol benzylic là
A.dung dịch Br2. B. quỳ tím. C. Na. D. dung dịch NaOH.
Câu8: Cho các chất sau : tinh bột; glu cozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gơng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu9: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nớc thu đựoc dung dịch có nồng độ 
A. 4,04%. B. 14,0%. C. 13,97%. D. 15,47%.
Câu10: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO3 1,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , đo ở đktc).Giá trị của V là
A.4,48 lít. B. 1,12 lit. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Câu11: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl d thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là
A.13,1. B. 20,.2. C. 13,3. D. 20,6. 
Câu12: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A.(NH2)2C5H9COOH. B. NH2C3H6COOH. C. (NH2)2C3H5COOH. D. (NH2)2C3H5(COOH)2.
Câu13: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch dung dịch AgNO3 d, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 d , khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc ( x + 0,5) gam kim loại. Giá trị của x là
A.15,5. B. 32,4. C. 9,6. D. 5,9. 
Câu14: Trong dãy biến hóa: 
C2H6 à C2H5Cl à C2H5OH à CH3CHO à CH3COOH à CH3COOC2H5 à C2H5OH.
Số phản ứng oxi hóa- khử trên dãy biến hóa trên là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu15: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của X là
A.H2NC2H3(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu16: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nớc cứng tạm thời là
A.4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu đợc 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là
A.HO(CH2)3OH và HO(CH2)4OH. B. HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH. 
C. CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH. D. CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH.
Câu18: Cho khí CO (d) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu đợc hỗn hợp Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (d), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, FeO, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu. 
Câu19: Phản ứng nào dới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?
A.Phản ứng tráng gơng dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO.
B.Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH .
C.Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử.
D.Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH.
Câu20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d. Dung dịch thu đợc sau phản ứng tăng lên so với ban đầu ( m – 2) gam. Khối lợng (gam) muối clorua tạo thàmh trong dung dịch là
A.m+71. B. m + 35,5. C. m+ 73. D. m + 36,5.
Câu21: Đốt một lợng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu đợc sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc ). Khối lợng Al đã dùng là
A.8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam. 
Câu22: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo là 36. Trong ion A2+ chứa số electron s là:
A.4. B. 2. C. 8. D. 6. 
Câu23: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Thành phần % về khối lợng của đồng vị 65Cu có trong muối CuSO4 là:
30,56%. B. 28,98%. C. 10,19%. D. 9,95%.
Câu24: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ?
A.125 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. 
Câu25: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dungdịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lợng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là:
A.48,6 gam ; 2,7M. B. 65,34 gam ; 2,7M. C. 65,34 gam ; 3,2m. D. 48,6 gam ; 3,2M.
Câu26:Trong công nghiệp ngời ta tổng hợp NH3 theo phơng trình hóa học sau:
 N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH4 (k) 
Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần ( giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ phản ứng ) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
A.2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 4 lần. 
Câu27: Khi cho ankan X ( trong phân tử có %C= 83,72) tác dụng với clo chỉ thu đợc 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
 A. 2- metylpropan. B. 2,3 - đimetylbutan. C. n – hexan. D. iso pentan.
Câu28: X mạch hở có công thức C3Hy . Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 d ở 1500C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đa bình về 1500C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm . Ngời ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng ( H= 100%) thì thu đợchỗn hợp Y . Khối lợng mol trung bình của Y là:
52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5. 
Câu29: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : AlCl3, ZNCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?
 A. Na2CO3 . B. Ba(OH)2. C. NH3 . D. NaOH.
Câu30: Nung m gam bột sắt trong oxi thu đợc 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (d) , thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là:
 A. 2,52. B. 2,10. C. 4,20. D. 2,8 0
Câu31: Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ion? 
Mg2+ , Na+ , O2-, F-. B. Mg2+, Na+, F-, O2-. C. O2-, F-, Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F-.
Câu32: Hỗn hợp X gồm HCOOH, và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 . Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu đợc m gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là:
A.16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96. 
Câu33: Thủy phân m gam tinh bột , sản phẩm thu đợc đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 d, thu đợc 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị là:
 A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5.
Câu34: Cho ancol X tác dụng với axit Y đợc este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu đợc thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 ( đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là:
A.CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu35: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu đợc hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là:
 A. 1,36 < x < 1,50. B. 1,30 < x < 1,50. C. 1,36 < x < 1,53. D. 1,30 < x < 1,53.
Câu36: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu đợc 448 ml khí NxOy (đktc). NxOy là khí nào dới đây?
 A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2. 
Câu37: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2 , C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu đợc hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y , dẫn sản phẩm cháy thu đợc lần lợt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 d thấy khối lợng bình 1 tăng 14,4 gam.. Khối lợng tăng lên ở bình 2 là:
A.6,0 gam. B. 35,2 gam. C. 22,0 gam. D. 9,6 gam.
Câu38: TNT ( 2,4,6 – trinitrotoluen) đợc điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lợng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là:
550,0 gam. B. 454,0 gam. C. 687,5 gam. D. 567,5 gam..
Câu39: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al . Hòa tan m gam X vào lợng d nớc thu đợc 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH d thì thu đợc 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
 A. 57,50. B. 13,70. C. 21,80. D. 58,85.
Câu40: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 d, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn có khối lợng là:
A.23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D. 8,0 gam. 
Câu41: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đợc khí CO2 và hơi H2O với thể tích bằng nhau ( ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của hai este là:
 A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
 C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
Câu42: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. X , Y. B.X, Y. C. x , Y. D. X, Y.
Câu43: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO 3- Cu2+ + NO + H2O .
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản , có nghĩa) của phản ứng trên là:
A.28. B. 10. C. 23. D. 22. 
Câu44: Hỗn hợp X có C2H5OH , C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu đợc 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A.9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. 
Câu45:Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X ( hóa trị II đứng trớc hidro trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl d, thu đợc 2,24 lít khí H2 (đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng cha đến 250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dới đây?
A.Mg. B. Ca. C. Ba. D. Zn.
Câu46: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu đợc dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 

File đính kèm:

  • docDe va Dan mau Hoa DH 2010 so 9.doc
Giáo án liên quan