Đề 08 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học

Câu 1. Số lợng hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O là: (chọn đáp án đúng)

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2. Nói "rợu etylic 450" có nghĩa là: (chọn đáp án đúng)

 A. Trong 100 gam dung dịch rợu có 45 gam rợu etylic nguyên chất.

B. Trong 100 gam nớc có 45 gam rợu etylic nguyên chất.

C. Trong 100 thể tích dung dịch rợu có 45 thể tích rợu etylic nguyên chất.

D. Trong 100 thể tích nớc có 45 thể tích rợu etylic nguyên chất.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 08 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khi tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu đợc một rợu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Lợng rợu thu đợc cho tác dụng với Na d đợc 2,24 lit H2 (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất gì? Chọn đáp án đúng:
	A. 1 axit và 1 este	B. 1 rợu và 1 este	C. 1 axit và 1 rợu	D. 2 este
Câu 8. Từ hỗn hợp gồm glixêrin và hai axit C17H31COOH, C17H33COOH có thể điều chế đợc bao nhiêu loại este (có 3 chức este). (chọn đáp án đúng) 
	A. 4	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 9. Quá trình nào sau đây không phải là quá trình thuỷ phân tinh bột thành đờng glucôzơ:
	A. Quả chuối chín.	 	B. ủ cơm rợu.
	C. Nhai cơm, tiêu hoá cơm trong ruột.	D. Lúa chín
Câu 10. Công thức đơn giản của 1 anđêhit no là (C2H3O)n. Giá trị của n là: (chọn đáp án đúng) 
	A. n = 1	B. n = 2	C. n = 3	D. n = 4
Câu 11. Trong phản ứng oxi hoá khử, anđêhit đóng vai trò: (chọn đáp án đúng) 
	A. Là chất oxi hoá	
B. Là chất khử
	C. Có thể là chất oxi hoá, có thể là chất khử.
D. không phải là chất oxi hoá cũng không phải là chất khử.
Câu 12. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: NH3 (1), C6H5- NH2 (2), CH3 - NH2 (3), C2H5 - NH2 (4). (chọn đáp án đúng) 
	A. (1), (2), (3), (4)	B. (3), (4), (1), (2)	C. (1), (3), (4), (2)	D. (2), (1), (3), (4)
Câu 13. Cho quỳ tím vào dung dịch của từng aminoaxit sau:
	Trong trờng hợp nào sẽ có hiện tợng đổi màu quỳ?
	A. a) b) c)	B. a) b)	C. b) c)	D. a) c)
Câu 14. A là 1 a aminoaxit, cho 0,01 mol A tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M (vừa đủ), sau đó đem cô cạn đã thu đợc 1,255 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của A. (chọn đáp án đúng) 
Câu 15. Polivinylclorua (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ các quá trình chuyển hoá và hiệu suất nh sau:
	Mêtan Axetilen Vinylclorua PVC
	Cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đktc) để điều chế đợc 1 tấn PVC, biết metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên. (chọn đáp án đúng) 
	A. 2,9416 m3	B. 2941,62 m3 	C. 5,8332 m3	D. 5883,24 m3
Câu 16. Các polime sau, những polime nào không bền trong môi trờng axit, bazơ: 
	( - CH2 - CH2 - )n (1), (- CH2 - CHCl - )n (2), (- NH - CH2 - CO - )n (3)
	(chọn đáp án đúng) 
	A. (3), (4), (6)	B. (2), (3), (4)	C. (2), (3), (5), (6)	D. (3), (6), (5)
Câu 17. Este nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trờng bazơ thu đợc hai muối và một nớc:
	A. CH3COOC2H5	B. CH3COOC6H5	
	C. CH2 = CH - COOCH3 	D. HCOOCH = CH2
Câu 18. Hợp chất A có công thức: C4H7ClO2, biết:
	A + NaOH đ muối hữu cơ A1 + rợu etylic + NaCl
Công thức cấu tạo của A là:
	A. Cl - CH2 - COOC2H5	
	C. CH3 - COOCH2 - CH2Cl	
	D. Cl - CH2 - CH2 COOCH3
Câu 19. Một hỗn hợp lỏng gồm rợu etylic và phênol. Để tách hai chất này ra khỏi nhau, các thao tác thí nghiệm tiến hành theo thứ tự nào?
A. Cho dung dịch HCl d, đun nóng; sau đó cho dung dịch NaOH d, chiết.
B. Cho dung dịch NaOH d, đun nóng; sau đó cho dung dịch HCl d, chiết.
C. Cho dung dịch Br2 d, đun nóng; sau đó cho dung dịch HCl d, chiết.
D. Cho dung dịch axit axetic d, đun nóng; sau đó cho dung dịch NaOH d, chiết.
Câu 20. Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm tính axit: CH2Cl - CH2COOH (1), 
CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3CHCl - COOH (4). (chọn đáp án đúng) 
	A. (2), (3), (1), (4)	B. (4), (1), (3), (2)	C. (3), (2), (1), (4)	D. (1), (4), (3), (2)
Câu 21. X là hỗn hợp gồm 1 rợu đơn chức no và một anđehit đơn chức no đều mạch hở và chứa cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. 
	Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X cần dùng 7,68 gam oxi và thu đợc 7,92 gam CO2. Tìm công thức phân tử hai chất trong X. (chọn đáp án đúng) 
	A. CH4O, CH2O	B. C2H6O, C2H4O	C. C3H8O, C3H6O	D. C4H10O, C4H8O
Câu 22. Có hai rợu đơn chức A, B trong đó MA - MB = 42. Nếu cho một lợng nh nhau A và B tác dụng hoàn toàn với Na thì thu đợc các thể tích H2 theo tỉ lệ tơng ứng là 37:16 (đo ở cùng điều kiện). Xác định công thức phân tử A, B. (chọn đáp án đúng) 
	A. CH3OH và C4H9OH	B. C2H5OH và C5H11OH
	C. CH3OH và C3H7OH	D. C2H5OH và C4H7OH
Câu 23. Điện phân các dung dịch sau, trờng hợp nào thực chất chỉ là điện phân nớc: H2SO4, NaOH, KCl, K2SO4, CuCl2, AgNO3, NaNO3.
	A. H2SO4, K2SO4, AgNO3, NaNO3	B. NaOH, KCl, K2SO4, NaNO3
	C. H2SO4, NaOH, K2SO4, NaNO3	D. H2SO4, NaOH, CuCl2, NaNO3
Câu 24. Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn chậm. Nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào dung dịch axit, sắt sẽ bị ăn mòn nhanh. Hiện tợng đó là do:
A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn H+	B. Có hiện tợng ăn mòn điện hoá.
C. Có hiện tợng ăn mòn hoá học.	D. Cả A và B đúng.
Câu 25. Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe trong dung dịch HNO3 thu đợc 0,3 mol NO2 và 0,1 mol NO. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (chọn đáp án đúng) 
	A. 4,8 gam và 3,5 gam	B. 5,1 gam và 3,2 gam
	C. 4 gam và 4,3 gam	D. 2,7 gam và 5,6 gam
Câu 26. Cho Na vào dung dịch CuSO4, có hiện tợng gì xảy ra?
A. Có khí H2 thoát ra và kết tủa Cu màu đỏ.
B. Có khí H2 thoát ra.
C. Có khí H2 thoát ra và kết tủa Cu(OH)2 màu xanh.
D. Có kết tủa Cu màu đỏ.
Câu 27. Có 3 ống nghiệm không màu mất nhãn, chứa 3 dung dịch là: Na2CO3, MgCl2, AlCl3. Hãy chọn một hoá chất có thể phân biệt ba dung dịch trên:
	A. dung dịch NaOH	B. dung dịch H2SO4	C. Quỳ tím	D. dung dịch HCl
Câu 28. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến d, hiện tợng xảy ra là: (chọn đáp án đúng) 
 A. Có kết tủa trắng, lợng kết tủa tăng dần đến một lúc nào đó thì không tăng nữa.
B. Có kết tủa trắng, lợng kết tủa tăng dần đến một lúc nào đó thì lợng kết tủa giảm dần và cuối cùng dung dịch thu đợc trong suốt.
C. Có khí không màu bay ra.
D. Không có hiện tợng gì.
Câu 29. Rót từ từ 400 ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 1M. Tính khối lợng kết tủa thu đợc? (chọn đáp án đúng) 
	A. 15,6 gam	B. 7,8 gam	C. 11,7 gam	D. Không có kết tủa.
Câu 30. Nguyên tử sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Viết cấu hình electron của ion Fe2+. (chọn đáp án đúng) 
A. 1s22s22p63s23p64s24p4	B. 1s22s22p63s23p64s24p6
C. 1s22s22p63s23p63d6	D. 1s22s22p63s23p6 3d44s2
Câu 31. Cho một oxit sắt hoà tan vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có khí màu nâu bay ra. Xác định công thức có thể có của oxit sắt. (chọn đáp án đúng) 
	A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4 	D. A và C đúng
Câu 32. Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp Rb và một kim loại kiềm, dung dịch thu đợc có thể trung hoà vừa đủ 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Hãy xác định tên của kim loại kiềm. (chọn đáp án đúng) 
	A. Cs	B. K	C. Na	D. Li
Câu 33. Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt: Na2SO4, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O. Để phân biệt 4 chất trên, cần dùng những hoá chất nào? (chọn đáp án đúng) 
A. dung dịch HCl, dung dịch BaCl2	B. dung dịch MgCl2, dung dịch BaCl2
C. Nớc, dung dịch HCl	D. Quỳ tím, dung dịch HCl
Câu 34. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để phân biệt các dung dịch sau: magiê clorua, nhôm clorua, sắt (II) clorua, sắt (III) clorua, đồng (II) clorua, natri clorua. (chọn đáp án đúng) 
	A. dung dịch NH3	B. Dung dịch AgNO3
	C. dung dịch NaOH	C. dung dịch Na2CO3
Câu 35. Các dung dịch muối sau, những dung dịch nào có môi trờng kiềm: NaNO3, NaHSO4, NaHCO3, K2SO4, K2CO3, CuSO4, CaCl2, Ca(HCO3)2, NH4Cl. (chọn đáp án đúng) 
A. NaNO3, CaCl2, NH4Cl	B. NaHCO3, K2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaNO3, K2SO4, K2CO3, CuSO4	D. NaHCO3, K2CO3, NH4Cl
Câu 36. Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M. Dung dịch thu đợc chứa các chất:
	A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. NaHCO3, Na2CO3	D. Na2CO3, NaOH
Câu 37. Cho đồng kim loại vào các dung dịch sau, trờng hợp nào xảy ra phản ứng:
	A. dung dịch NaNO3	B. dung dịch HCl
	C. dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl	D. dung dịch H2SO4 loãng
Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu đợc 0,02 mol NO và 0,03 mol N2O. Xác định tên kim loại M. (chọn đáp án đúng) 
	A. Al	B. Fe	C. Mg	D. Zn
Câu 39. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol) và SO42- ( y mol). Tính x và y, biết rằng khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9 gam chất rắn khan. (chọn đáp án đúng) 
	A. 0,2 và 0,3	B. 0,4 và 0,2	
C. 0,3 và 0,4	D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 40. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
	A. Fe + Cl2 đ FeCl2	B. Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2
	C. Cu + Fe2(SO4)3 đ 2FeSO4 + CuSO4	D. Fe + Fe2(SO4)3 đ 3FeSO4
Câu 41. Để điều chế nhôm kim loại có thể dùng phơng pháp nào sau đây:
a) Điện phân dung dịch AlCl3	
b) Cho kim loại Mg vào dung dịch muối nhôm.
c) Dùng chất khử H2 hoặc CO để khử nhôm oxit.
d) Điện phân nóng chảy nhôm oxit.
(chọn đáp án đúng) 
A. a) b) d)	B. a) b) c) d)	C. b) d)	D. d)
Câu 42. Chỉ dùng một kim loại để nhận biết các dung dịch : natri clorua, magiê clorua, sắt (II) clorua, sắt (III) clorua. Chọn kim loại nào sau đây:
	A. Fe	B. Cu	C. Al	D. Na.
Câu 43. Cho 3,87 gam hỗn hợp R gồm hai kim loại A (hoá trị 2) và B (hoá trị 3) vào 500 ml dung dịch HCl 1M đợc dung dịch X và 4,368 lit H2 (đktc). Tính khối lợng muối thu đợc. (chọn đáp án đúng) 
	A. 10,7925 gam	B. 21,62 gam	C. 12,745 gam	D. 17,715 gam
Câu 44. Tìm công thức cấu tạo của A (C4H7O2Cl) biết rằng khi đun nóng A với axit vô cơ loãng thu đợc B (C2H6O) và C (C2H3ClO2). B tác dụng với Na giải phóng H2, C tác dụng với NH3 cho HCl và D (C2H5O2N). Công thức cấu tạo của A là:
	A. CH3 - CH2 - COO - CH2Cl	B. CH2Cl - CH2 - COOCH2 - CH3
	C. CH2Cl - COO - CH2 - CH3	D. CH3 - CHCl - COO - CH2 - CH3
Câu 45. Rợu có công thức C4H9OH có số đồng phân phẳng là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 46. 1,16 gam một axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử của axit biết phân tử lợng của nó nhỏ hơn 150 đvC. (chọn đáp án đúng) 
	A. CH3COOH	B. (COOH)2	C. C2H4(COOH)2	D. C2H2(COOH)2
Câu 47. Chỉ từ phản ứng giữa các chất Na2SO3, NH4HCO3, Al, MnO2 vơí các dung dịch HCl, NaOH có thể điều chế đợc các chất khí gì? (chọn đáp án đúng) 
	A. SO2, NH3, H2	B. SO2, CO2, H2
	C. SO2, CO2, H2, Cl2, NH3	D. SO2, H2, NH3, O2
Câu 48. Các chất (hay ion) sau đây, chất (hay ion) nào vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử: Cl2, S, F2, O2, N2, SO2, CO2, SO3, H2, HCl, H2S, Cl-, S2-
Chọn đáp án đúng:
A. Cl2, S, O2, N2, SO2, CO2, HCl	B. Cl2, S, F2, N2, HCl, H2S
C. Cl2, S, O2, N2, SO2, HCl, H2S, 

File đính kèm:

  • docDe 008..doc