Đề 07 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học –khối a
Câu 1: Nung nóng 16, 8 gam bột sắt trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết
m gam X bằng H2SO4đặc nóng dư thoát ra 5, 6 lít SO2(đktc). Giá trị của m:
A.24 g B.20 g C.26 g D.22 g
ỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Câu 9: Cho các chất K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau vào một cốc nước(dư), sau khi đun nóng dung dịch có chứa: A. KCl, KOH B. KCl C. KCl, KHCO3, BaCl2 D. KCl, KOH, BaCl2 Câu 10: Một este mạch hở A có công thức phân tử C4H6O2. Đem thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol A rồi cho toàn bộ sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 43,2 gam Ag kim loại. Công thức cấu tạo của A là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH- COOCH3 Câu 11: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng tiêu chí A. khả năng tan trong nước, B. hàm lượng % đạm đó trong tạp chất C. hàm lượng % nitơ trong phân D. khả năng bị chảy rữa trong không khí. Câu 12: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lit ancol etylic 80 (d = 0,8 g/ml) với hiệu suất của phản ứng là 100% là A. 83,47 gam B. 80 gam C. 64 gam D. 49,06 gam Câu 13: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng A. Na3PO4 B. NaOH C. NaCl D. Ca(OH)2 Câu 14: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( D = 1,52) cần để sản xuất 59, 4 kg xenlulzơ trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%. A . 11, 28 lít B. 7, 86 lít C. 36, 5 lít D. 27,72 lít Câu 15: Cho sơ đồ chuyên hoá sau : A B C D E Với A, B, C, D, E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh. Dãy chất phù hợp với sơ đồ chuyển hoá trên là A. S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 B. Na2S H2S S SO2 SO3 C. H2S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 D. H2S SO2 H2SO4 H2S Na2S Câu 16: Quặng apatit dùng trong công nghiệp để A. sản xuất ra nhôm B. sản xuất ra xođa C. sản xuất ra phân lân D. sản xuất ra xut Câu 17: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng với dd chứa 1.42 kg NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dd HCl 1M . Khối lượng xà phòng thu được là A. 103.425 kg B. 10.3425 kg C. 10.343 kg D. 103,435 kg Câu 18: Trùng ngưng m gam glyxin, hiệu suất 80%, thu được polime và 21,6 gam nước. Giá trị m là: A. 112, 5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam Câu 19: Cho hai nguyên tố: M (Z=11); N (Z=13). ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của M và N lần lượt là: A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. Câu 20: Trung hoà 100g dung dịch một axit hữu cơ có nồng độ 1,56% cần 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Tỷ khối hơi của axit hữu cơ so với không khí nhỏ hơn 5. Error! Bookmark not defined. CTCT của axit hữu cơ đó là: A. HOOC(CH2)2COOH B. CH2=CH-COOH C. HOOCCH2COOH D. CH3COOH Câu 21: Chỉ dùng H2O, phân biệt những chất mất nhãn là A. Al, Al2O3, Fe2O3, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al2O3. C. Al, Zn, Ag, Cu D. K2O, Al2O3, CuO, Al Câu 22: Hiđrocacbon khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol: 1:1(chiếu sáng) thu được 4 dẫn xuất monoclo là A. metyl xiclopentan B. 2,2- đimetyl butan C. metyl xiclopropan D. 2,3- đimetyl butan Câu 23: Hỗn hợp X gồm FeO , Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam hiđro. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là: A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml Câu 24: Thực hiện phản ứng este hoá giữa etilen glicol với một axit cacboxylic X thu được este có công thức phân tử là C8H10O4 .Vậy axit X có tên là? A. Axit propionic B. Axit axetic C. Axit acrylic D. Axit fomic Câu 25: Hấp thụ V lit CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là A. V 1,12 B. 2,24< V < 4,48 C. 1,12< V< 2,24 D. 4,48 V Câu 26: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào buta-1,3-đien theo tỉ lệ 1:1 là ở nhiệt độ 400C là: A. CH3CH=CHCH2Cl B. CH3CHClCH=CH2 C. CH2ClCH2CH=CH2 D. Cả A và B đều đúng. Câu 27: Một dung dịch X có chứa Ca2+ a mol ; Mg2+ b mol ; NO3- 0,3 mol và Cl- 0,1 mol. Thể tích dung dịch Na2CO3 1M cần cho vào dung dịch X để loại bỏ hết ion Ca2+ và ion Mg2+ là A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 ml Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml. Giá trị của m là: A. 8,2gam B. 16,4gam C. 13,7gam D. 9,55gam Câu 29. Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2- COOH là A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 30: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol . Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn hợp các olefin. Este đó là A. Propyl axetat B. isopropyl axetat C. sec-butyl fomat D. tert-butyl fomat Câu 31: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2 B.3 C.5 D.4 Câu 32: Cho phản ứng sau: CH3-CBr(CH3)-CH2-CH3 0KOH,ancol,t X Biết X là sản phẩm chính. Tên của X là A. 2-metylbutan B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en Câu 33: Đốt 2,7 gam Al trong khí clo thu được 9,09 gam chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. A. 79,83 gam B. 73,89 gam C. 39,78 gam D. 38,79 gam Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y CH3COOH Trong số các chất : C2H6 , C2H4 , CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 35: Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ 100 ml dung dịch CuCl2 0,15 M với cường độ dòng điện 0,1 A trong thời gian 9650 giây. Nồng độ mol của ion Cu2+ trong dung dịch sau điện phân là (biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). A. 0,1 M B. 0,15 M C. 0,125 M D. 0, 2 M Câu 36. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 0,000 lit B. 0,448 lit C. 0,896 lit D. 1,344lit Câu 37: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian, thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thể tích khí NO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 0,224 lít B. 0,672 lít. C. 2,24 lít D. 2,016 lít Câu 38: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết A. -1,6-glicozit B. -1,4-glicozit C. -1,6-glicozit D. -1,4-glucozit Câu 39: Trộn lẫn 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M, NaOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là: A. 2 B. 12 C. 7 D. 13 Câu 40: Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là : CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với Na, vừa có phản ứng tráng gương là A.1 B.2 C.3 D.4 II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Thí sinh thi theo chương trình cơ bản( làm từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong phản ứng : 2H2SO4 + 2NaBr 0t Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O. Vai trò của NaBr A. chỉ là chất oxi hoá. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. chỉ là chất khử. D. không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 42: Tên gọi của CH3-CH(C2H5)CH2-CHO là A. 3- Etyl butanal B. 3-Metyl pentanal C. 3-Metyl butanal-1 D. 2-Etyl butan-4-al Câu 43: Kim loại A tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2. Dẫn hiđro qua oxit của kim loại B nung nóng. Oxít này bị khử cho kim loại B. A và B tương ứng có thể là A. Thuỷ ngân và Kẽm B. Kẽm và Đồng C. Đồng và Bạc D. Đồng và Chì Câu 44: Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol nitơ. Biết là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. X là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. NH2- CH2-COOCH3 C. CH2=CH-CH2-NO2 D. CH2=CH- COONH4 Câu 45: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã sử dụng phương pháp A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong. B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc. D. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng. Câu 46: Đốt cháy 16, 2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn thu được cho tan trong dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lit H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại M là A. Al B. Mg C. Fe D. Zn Câu 47: X là một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam Oxi , thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C2H4(OH)2 B. C3H7OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2 Câu 48: Cho chuyển hóa sau: CO2 A B C2H5OH Các chất A,B là: A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ Câu 49: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dd HNO3 loãng dư, tất cả khí NO sinh ra được oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Biết số mol oxi tham gia vào các phản ứng trong quá trình trên là 0,15 mol. Khối lượng m là A. 13,92 g B. 139,2 g C. 20,88 g D. 162,4 g Câu 50: Cho các chất: ancol metylic, glixerol, glucozơ, etilen glicol và axit axetic, protein, alanin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6 2. Thí sinh thi theo chương trình nâng cao ( Làm từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các dung dịch NaOH (C1), Na2CO3 (C2), Ba(OH)2 (C3) có cùng giá trị pH. Vậy độ lớn nồng độ mol của các chất lần lượt là: A. C1 > C2 > C3 B. C3 > C2 > C1 C. C2 > C3 > C1 D. C2 > C1 > C3 Câu 52 Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 53:Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được dung dịch X Cho X tác dụng với dung dịch NH3
File đính kèm:
- 10.pdf