Đề 05 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học

 1. Hỗn hợp khí nào sau đây không thể tách được khỏi nhau?

 A. CO2, O2 B. CO2, SO2 C. CH4, C2H6 D. N2, O2

 2. Trong cốc nước có chứa: 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là

 A. Nước mềm B. Nước cứng vĩnh cửu

 C. Nước cứng toàn phần D. Nước cứng tạm thời

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 05 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 và CH3CH2COOCH3 bằng dung dich NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 
	A. 30ml 	B. 60ml 	C. 40ml 	D. 50ml 
 5. Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột →A→B→axit axetic. A, B tương ứng là 
	A. etanol, etanal 	B. glucozơ, etyl axetat C. glucozơ, etanol 	D. glucozơ, etanal 
 6. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thu được dung dịch Y có khả năng hoà tan CuO. Xác định mối quan hệ giữa a và b? 
	A. b2 
 7. Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, andehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt? 
	A. AgNO3/NH3 	B. Cu(OH)2/NaOH 	C. Dung dịch Br2 	D. Na 
 8. Y là axit no, mạch hở có công thức đơn giản nhất C2H3O2. CTPT của Y là 
	A. C2H3O2 	B. C4H6O4 	C. C8H12O6 	D. C6H9O6 
 9. Khi cho kim loại M vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu được hỗn hợp khí H2 và NH3. M là kim loại nào? 
	A. Hg 	B. Cu 	C. Al 	D. Fe 
 10. Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm, để trong không khí ẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra tại vị trí nối? 
Cả 2 dây bị mũn và đứt đồng thời
Dây đồng bị mũn và đứt trước, sau đó dây nhôm cũng bị mũn và đứt 	
Không có hiện tượng gì. 	
D. Dây nhôm bị mũn và đứt trước, sau đó dây đồng cũng bị mũn và đứt. 
 11. Axit fomic có phản ứng với AgNO3/NH3 vì 
	A. Trong phân tử có nhóm -CHO 	B. Trong phân tử có nhóm -COOH 	
	C. Trong phân tử có nhóm =C=O 	D. Vì cả 3 lí do trên 
 12. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây? 
Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư 
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư 
Trộn nhanh dung dịch AlCl3 với dung dịch NaOH dư 	
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 
 13. Sắp xếp các chất theo chiều tăng của hàm lượng Fe
FeBr3, FeBr2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeO
Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS2, FeBr3, FeBr2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeO
C. Fe2(SO4)3, FeSO4,FeBr3, FeBr2, FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeO 
Fe2(SO4)3, FeBr3, FeBr2, FeSO4, FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeO 
 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu no, hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam nước. Mặt khác khi cho m gam cũng hỗn hợp rượu trên tác dụng hết với Na dư thu được 1,68 lit H2 (đktc). 2 rượu là 
	A. C2H5OH và C3H7OH 	B. CH3OH và C2H 4(OH)2 
	C. CH3OH và C2H5OH 	D. C2H5OH và C3H5(OH)3 
 15. Cho 26Fe. Cấu hình electron của ion Fe3+ là 
	A. 1s22s22p63s23p63d6 	B. 1s22s22p63s23p63d3 4s2 	
	C. 1s22s22p63s23p63d5 	D. 1s22s22p63s23p64s23d3 
 16. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 hyđrocácbon đồng đẳng kế tiếp thu được 6,3 gam H2O. CTPT của các hyđrocacbon là 
	A. C2H4 và C3H6 	B. C3H8 và C4H10 	C. C2H6 và C3H8 	D. C2H2 và C3H4 
 17. Andehit mạch hở B. Đốt cháy m gam B được x mol CO2 và x mol H2O. Mặt khác cho a mol B phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3 dư thu được 432a gam Ag. B là 
	A. Andehit no, đơn chức 	B. Andehit no, hai chức 
	C. Andehitfomic 	D. Andehit không no, đơn chức 
 18. Saccarozơ thuộc loại hợp chất nào? 
	A. Monosaccarit 	B. Polime 	C. Đisaccarit 	D. Polisaccarit
 19. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ tím. Màu của dung dịch sẽ biến đổi thế nào trong quá trình điện phân? 
	A. Đỏ sang tím 	B. Đỏ sang xanh 	
	C. Đỏ sang tím rồi sang xanh 	D. Không thay đổi 
 20. Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí lần lượt đi qua các bình nào sau đây? 
	A. H2SO4 đặc và NaOH 	B. NaOH và H2SO4 đặc 
	C. H2SO4 đặc và NaHCO3 	D. NaHCO3 và H2SO4 đặc 
 21. Rượu nào sau đây khi tách nước cho sản phẩm chính là 3-metyl buten-1? 
	A. 3-metyl butanol -2 	B. 2-metyl butanol-2 	C. 2-metyl butanol - 1 	D. 3-metyl butanol-1 
 22. Trong phòng thí nghiệm khí hyđrohalogenua (HX) được điều chế bằng cách cho muối NaX (dạng rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Phương pháp này có thể dùng để điều chế 
	A. HF, HCl, HBr, HI 	B. HCl và HF 	C. HF, HCl, HBr 	D. HCl, HBr, HI
 23. Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng? 
	A. Nilon 6,6 	B. Cao su Buna –S 	C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Nilon-6 
 24. Hợp chất [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại polime nào?
	A. Cao su 	B. Chất dẻo 	C. Len 	D. Tơ nilon
 25. Cho các dung dich sau đây KOH, HCl, FeCl3, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, NH4NO3. Cần tối thiểu bao nhiêu hoá chất để phân biệt các dung dịch đó? 
	A. 1 	B. 2 	C. 3 D. Không cần thêm hoá chất nào 
 26. Khi oxihoa etilenglicol có thể thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ ( không tính etilenglcol dư) 
	A. 2 	B. 4 	C. 3 	D. 5 
 27. Hợp chất A có CTPT là C7H8O2 là dẫn xuất của benzen. 1mol A tác dụng hết với Na cho 22,4 lit H2 (đktc). A tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.A là 
A. CH3-O-C6H4-OH 	B. CH3-C6H3(OH)2 	C. HO-C6H4-CH2-OH 	D. HO-CH2-O-C6H5 
 28. Chất nào sau đây khi phản ứng với NaOH có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm? 
	A. NH2-CH2-COO- CH3 	B. CH3-CH(NH2)-COOH 	
	C. NH2-CH2-CH2-COOH 	D. CH2=CH-COONH3CH3 
 29. Khi cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định CTPT của X? 
	A. C2H5(NH2)COOH 	B. C3H6(NH2)COOH 	
	C. C3H5(NH2)2COOH 	D. C3H5(NH2)(COOH)2 
 30. Một dung dịch X chứa 6,3 gam axit A, 9,8 gam axit B, 3,65 gam axit C. Để trung hoà dung dịch X cần 400ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? 
A. 35,94g 	B. 35,59g 	C. 34,94g 	D. 34,95g 
 31. Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X ® SO2 ® Y®H2SO4 
	A. X là FeS2 ; Y là CuSO4 	B. X là H2S ; Y là Na2SO3 	
	C. X là H2S ; Y là NaHSO3 	D. X là FeS2 ; Y là SO3 
 32. Có 4 dung dịch đựng trong 4 bình mất nhãn NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất để phân biệt? 
	A. Dung dịch BaCl2 	B. Dung dịch HNO3 	
	C. Dung dịch KOH 	D. Dung dịch NaCl 
 33. Thực hiện phản ứng ese hoá giữa amnoaxit X và rượu metylic thu được este A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. CTCT của X là 
	A. HOOC- CH(NH2)-COOH 	B. H2N-CH2-CH2-COOH 	
	C. H2N-CH2-COOH 	D. CH3CH(NH2)COOH 
 34. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là 
Phân tử amin có liên kết hiđro với nước 	
Amin tan trong nước tạo nên dung dịch có OH- 
Có nguyên tử N trong nhóm chức 	
D. Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận proton 
 35. Hợp chất X mạch không phân nhánh, có CTPT là C6H10O4. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với NaOH thu được 2 rượu đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của X là 
	A. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 	B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOCH 	
	C. CH3COO-CH2COO-C2H5 	D. CH3OOC-CH2COO-C2H5 
 36. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448ml (đktc) một chất khí X ( sản phẩm khử duy nhất). X là 
	A. NO 	B. N2 	C. NO2 	D. N2O 
 37. Có bao nhiêu dạng liên kết hyđro trong hỗn hợp lỏng phenol và rượu etylic? 
	A. 3 	B. 5 	C. 4 	D. 2 
 38. Vôi sống sau khi sản xuất phải được trong bao kín, nếu không để lâu ngày vôi sẽ "chết". Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi "chết"? 
Ca(OH)2 +Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaOH 	B. CO2 + Ca(OH)2 ®CaCO3 + H2O 	
C. CaO + CO2 ®CaCO3 	D. CaCO3 + CO2 + H2O ® Ca(HCO3)2 
 39. Fe bị oxihoa về Fe+3 khi tác dụng với 
	A. Cl2 	B. Dung dịch CuCl2 C. S 	D. H2SO4 loãng 
 40. Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp kim loại M chỉ có hóa trị II và oxit của nó cần 400ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại M? 
	A. Ba 	B. Zn 	C. Mg 	D. Ca 
41. Phản ứng nào được dùng để giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động? 
	A. CaO + CO2 ®CaCO3 	B. CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 + H2O 
	C. Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2 + H2O 	D. CaCO3 + CO2 + H2O ® Ca(HCO3)2 
 42. Chỉ dùng một chất trong số các chất sau có thể phân biệt 4 chất axit axetic, glixerin, glucozơ, rượu etylic. Đó là chất nào? 
	A. Cu(OH)2 	B. CaCO3 	C. AgNO3/NH3 	D. Quỳ tím 
 43. Dung dịch KOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
H2SO4, CO2, NaHCO3, FeCl2, Cu(NO3)2, NO2, Cl2 
H2SO4, CO2, NaHCO3, FeCl2, Cu(NO3)2, NO2, BaCl2 	
H2SO4, CO2, Na2CO3, FeCl2, Cu(NO3)2, NO2, Cl2 	
D. Na2SO4, CO2, NaHCO3, FeCl2, Cu(NO3)2, NO2, Cl2 
 44. Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữư cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H2(đktc). Khi nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỷ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxihoa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A? 
	A. CH3COOCH2CH2CH3 	B. CH3COO-CH(CH3)2
 	C. CH3CH2COOCH(CH3)2 	D. CH3CH2COOCH2CH2CH3 
 45. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch Na2CO3 và AgNO3/NH3. X là chất nào sau đây? 
	A. H-COOCH3 	B. HCOOH 	C. CH3COOH 	D. HCHO 
 46. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp nào sau đây? 
	A. Để Na trong chai nhựa 	B. Ngâm Na trong dầu hoả 	
	C. Ngâm Na trong rượu 	D. Ngâm Na trong nước 
 47. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ 
Nước dư 	
	B. Nước dư và Al chiếm không quá 50% theo mol của hỗn hợp 	
	C. Nước dư và K chiếm dưới 50% theo mol của hỗn hợp 	
	D. Al tan được hoàn toàn trong nước 
 48. Dãy nào bao gồm các hợp chất của sắt vừa có tính oxihóa vừa có tính khử? 
	A. FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, FeCl3 	B. Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, FeCl2 	
	C. FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCl2 	D. Fe2O3, Fe(NO3)3, FeO, Fe3O4 
 49. H2S tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây? 
O2, dung dịch Br2, dung dịch CuSO4, dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch NaOH
B. O2, dung dịch Br2, dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch NaHSO4 	
C. O2, dung dịch Br2, dung dịch FeSO4, dung dịch NaOH 	
D. N2, dung dịch Br2, dung dịch CuSO4, dung dịch Na2SO4 
 50. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong dung dịch HNO3 loãng. Dung dịch thu được chứa 2 muối với tỷ lệ mol 1:1. Thành phần % theo khối lượng của CuO và Fe2O3 tương ứng trong hỗn hợp là 
	A. 40% và 60% 	B. Kết quả khác 	C. 50% và 50% 	D. 60% và 40% 
BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN CÂU HỎI
 	Đề 005 – Tác giả: Võ Mai
Mã câu
Phân loại
Phân ban
Không phân ban
Chung
Đại học
Đáp án
Độ khó
Mức độ
ĐH001.1
X
X
C
2
3
X
C
1
3
X
X

File đính kèm:

  • docDe 005..doc
Giáo án liên quan