Đề 037 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a
Câu 1: Chất nào dưới đây là chất không điện ly :
A. HCl B. C2H5OH C. NaCl D. NaOH
Câu 2: Cho dd các chất sau: NH4Br, Na2S, KCl, HNO3. Hỏi dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là ?
A. HNO3. B. NH4Br, KCl, Na2S C. KCl. D. Na2S, KCl
d NaOH 0,2M vào 85 ml dd H3PO4 0,25M, sau p/ứ ta thu được muối nào sau đây: A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 D. Na3PO4 Câu 7: Trộn 5 ml khí NO với 50 ml không khí, biết p/ứ xảy ra hoàn toàn và các khí khí đo ở cùng đk. Trong không khí oxi chiếm 20% thể tích không khí. Sau khi trộn ta thu được hh khí mới với thể tích là: A. 35 ml B. 45 ml C. 52,5 ml D. kết quả khác. Câu 8: Hai nguyên tố A và B cùng chu kì và đứng cách nhau bởi 5 nguyên tố, có tổng số hạt proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 28. Vậy A và B có số số hiệu nguyên tử là: A. ZA = 1O và ZB = 18 B. ZA = 11 và ZB = 17 C. ZA = 12 và ZB= 16 D. ZA = 13 và ZB= 15 Câu 9: Cho 9,6 gam kim loại hóa trị II tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thu được 17,92 lít NO2 (đkc) la sản phẩm khử duy nhất. Vậy Kim loại đó là: A. Zn B. Mg C. Al D. Cu Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Vậy công thức của este trên là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2 Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn 3,3 gam một anđehit đơn chức bằng AgNO3/dd NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Vậy công thức của anđehit trên là: A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO Câu 12: Một dd HCOOH 0,1 M cĩ độ điện li là 1,32%. Hằng số phan li của axit là A. 1,78.10-5 B. 1,75.10-5 C. 1,77.10-5 D. 1,74.10-5 Câu 13: Ancol metylic (CH3OH ) không thể điều chế trực tiếp từ những chất nào sau đây: A. CH3Cl B. HCHO C. CH3 -COO-CH3 D. HCOOH Câu 14: Hồ tan 1,952 gam muối BaCl2.nH2O trong nước rồi cho pư với H2SO4 lỗng, dư thu được 1,864 gam kết tủa. Cơng thức hố học của muối là A. BaCl2.H2O B. BaCl2.2H2O C. BaCl2.3H2O D. BaCl2.4H2O Câu 15: Một dung dich cĩ chứa hai loại cation Fe2+ (0,05 mol) và Al3+ (0,1 mol) cùng hai loại anion Cl- (x mol) và SO (y mol), cơ cạn dung dịch thu được 23,45g chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,1 mol và 0,2 mol B. 0,2 mol và 0,3 mol C. 0,4 mol và 0,5 mol D. 0,1 mol và 0,15 mol Câu 16: Amoniac phản ứng được với nhĩm các chất nào sau đây ? A. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, dd FeCl2. B. Cl2, HNO3, CuO, O2, dd FeCl3 C. Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO D. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2. Câu 17: Chọn hợp chất cĩ đồng phân cis – trans : A. CH2 =CH-COO-CH3 B. CH3-COO-CH=CH2 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. HCOO-CH2-CH=CH2 Câu 18: Chất KClO4 có tên gọi là: A. Kali clorat B. Kali clorit C. Kali hipoclorit D. Kali peclorat Câu 19: Chọn hĩa chất và điều kiện thích hợp để điều chế thuốc trừ sâu 666: A. Benzen, Ni, Cl2 B. H2, Ni, Cl2 C. Benzen, H2, Ni, Cl2 D. Benzen, Cl2 Câu 20: Đốt hoàn toàn m gam hh 3 amin A, B, C bằng 1 lượng không khí vừa đủ (biết O2 chiếm 20% V không khí, còn lại là N2) thu được 26,4 g CO2, 18,9 g nước và 104,16 lít N2 (ở đktc). Vậy m có giá trị là: A. 12 gam B. 13,5 gam C. 114,72 gam D. tất cả đều sai Đề dùng cho câu 21-22: Hòa tan hết 3,87 gam hh bột kim loại gồm Mg và Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,14M (loãng) thu được dung dịch A và 4,368 lít H2 (ở đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời với hai kim loại. Câu 21: Vậy % trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. A. 27,2% và 72,8% B. 37,21% và 62,79% C. 35% và 65% D. 82% và 28%. Câu 22: Khi cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là: A. 19 gam B. 1,9465 gam C. 19,465 gam D. giá trị khác Câu 23 : Trong các đơn chất và hợp chất số oxi hóa có thể có của nitơ là: A. -3 , 0 , +1 , +3 , +4 , + 5 B. -3, 0 , +1 , +2 , +3, +4 , +5 C. -3 , -1 , 0, +1 , +2 , +3 , +4 , + 5 D. -3 , -2 , -1, 0 , +1 , +2 , +3 , +4 , +5 Câu 24: Nguyên tố B tạo được 2 oxit với oxi đó là BOX và BOY đều ở dạng khí. Trong đó, tỉ khối của BOX so với H2 bằng 15 và tỉ khối của BOX so với BOY bằng 0,6522. Vậy công thức của 2 oxit trên là: A. SO2 và SO3 B. CO và CO2 C. NO và NO2 D. N2O5 và NO2 Câu 25: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Vậy khối lượng của Al, Mg trong hỗn hợp là: A. 5,4 g và 2,4 g B. 2,7 g và 5,1 g C. 5,8 g và 3,0 g D. 6,4 g và 2,4 g Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Vậy tổng khối lượng muối khan thu được là: A. 25,4 gam. B. 25 gam C. 32,1 gam D. 28,55 gam Câu 27: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại (M) hóa trị II và một phi kim (X) hóa trị I. Tổng số hạt các loại trong phân tử B bằng 290 hạt. Trong đó số hạt không mang điện là 110 hạt, Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại trong B là 70 hạt. Biết hiệu số số hạt mang điện trong ion X- và ion M2+ nhiều hơn số e- có ion M2+ là 15. Vậy số khối của nguyên tử kim loại (M) và phi kim (X) lần lượt là: A. AA = 40 và AB = 80 B. AA = 40 và AY = 79 C. AA = 39 và AB = 81 D. AA = 38 và AY = 82 Câu 28: Hoà tan một miếng hợp kim Na-Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn. Vậy giá của m bằng: A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 1,35 gam Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 10 gam kết tủa. Vậy V có giá trị là: A. 2,24 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 2,24 lít và 3,36 lít. Đề dùng cho câu 30-31: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với dòng điện I = 20A bằng điện cực trơ cho đến khi catốt bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dd NaOH 1M. Câu 30: Vậy nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 ban đầu là: A. 0,4 M B. 0,8 M C. 1,2 M D. 1,6 M Câu 31: Thời gian điện phân là: A. 3860 giây B. 1930 giây C. 386 giây D. 7720 giây Câu 32: Hoà tan hết 27,2 gam hỗn hợp gồm kim loại R và oxit của nó (R có hoá trị II không đổi) bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 75,2 gam muối khan. Vậy R là kim loại: A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe. Câu 33: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,8 gam. Biết số nguyên tử cácbon trong mỗi olefin đều không quá 5. Vậy công thức phân tử của 2 olefin là: A. C2H4 và C3H6 B. C2H4 và C5H10 C. C3H6 và C5H10 D. cả B và C đều đúng Câu 34: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn, mạch hở thì thu được (m– 0,2) gam CO2 và (m – 2,8) gam nước. Vậy công thức phân tử của axit là: A. axit axetic B. axit propionic C. axit butyric D. axit fomic Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol gồm một anocl no đơn chức và một anocl không no có một nối đôi trong phân tử, cả hai đều mạch hở thì thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam nước. Vậy CTPT của 2 anocl là: A. CH3OH và C3H5OH B. C2H5OH và C3H5OH C. C3H7OH và C3H5OH D. CH3OH và C2H3OH Câu 36: A và B là 2 chất hữu cơ đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp A và B thu được 22 gam CO2 và 11,16 gam H2O. Vậy công thức của A, B là: A. CH2O và C2H4O B. C2H4O và C3H6O C. C4H10O và C5H12O D. C3H8O và C4H10O Câu 37: Có 3 dung dịch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì nhận biết được: A. NH4HCO3 B. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa C. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5NH2, C6H6 D. Cả 6 chất trên. Đề dùng cho câu 38-39: Cho các hợp chất sau: (1) CH3–CH2 –CHO ; (2) CH2 = CH-COOH ; (3) H2N-CH = CH-COOH Câu 38: Chất tham gia được phản ứng trùng hợp gồm: A. (2) B. (3) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3) Câu 39: Chất tham gia được phản ứng trùng ngưng là: A. (2) B. (3) C . (2) và (3) D. (1), (2) và (3) Câu 40: Tổng số hạt các loại trong hai nguyên tử X và Y là 86 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của nguyên tử Y hơn số khối của X là 12. Tổng số hạt trong nguyên tử Y nhiều hơn trong nguyên tử X là 18 hạt. Vậy số khối của nguyên tử của X và Y là: A. AX = 23 , AY = 35 B. AX = 24 , AY = 35 C. AX = 23, AY = 24 D. AX = 23, AY = 27 Câu 41: Trong các dãy cho dưới đây, dãy nào chứa các chất đều tác dụng được với oxi: A. Fe, CH4, P, Cl2, Ca. B. Fe, CH4, SO2, FeO, Mg. C. Fe, CH4, P, Cl2, Ca. D. Fe, F2, H2S, C2H5OH, S Câu 42: Khi làm lạnh 400 ml dd CuSO4 25% (d =1,2 g/ml) thì thu được 50 gam CuSO4.5H2O rắn dạng kết tinh tách ra. Lọc bỏ muối kết tinh rồi cho 11,2 lít H2S (đktc) lội qua dd nước lọc. Sau phản ứng thu được kết tủa đen A và dd B. Vậy khối lượng kết tủa A và khối lượng CuSO4 nguyên chất còn lại trong dd B là: A. 24 gam và 4 gam B. 48 gam và 8 gam C. 16 gam và 16 gam D. 32 gam và 8 gam Câu 43: Cho các chất NaCl(rắn), MnO2(rắn), K, H2O, H2SO4(dd đặc) và Ca(OH)2 (rắn) .Từ các chất đó có thể điều chế được những chất nào sau đây : A. Nước Javen B. Kaliclorat C. Clorua vôi D. Cả a, b, c đều được Câu 44: Dãy gồm cá dung dịch đều cĩ pH > 7 là dãy: A. Dd NaOH, dd NH3 và dd Na2CO3 B. Dd NaCl, dd NH3 và dd Na2CO3 C. Dd NaOH, dd NH3 và dd Na2SO4 D. Dd NaOH, dd NH4Cl và dd Na2CO3 Câu 45: Cho d d có pH = 4. Để được d d có pH = 5 người ta phải pha loãng với nước . Hỏi thể tích d d tạo thành gấp bao nhiêu lần thể tích ban đầu ? A. 1 lần B. 10 lần C.100 lần D. 1000 lần. Câu 46: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau một thời gian tạo thành hh B có khối lượng 30 gam gồm: Fe3O4, Fe, FeO, Fe2O3. Cho B tác dụng với dung dịch HNO3loãmg giải phóng ra 5,6 lit khí NO duy nhất (đ
File đính kèm:
- DEHD HOA 2010 SO 49.doc