Đề 03 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học

Câu 1. Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd AgNO3, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X chứa 3 muối và chất rắn Y chứa 1 kim loại. Thành phần của X là

 A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.

 B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.

 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 hoặc Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.

 D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 hoặc Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 03 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AlO2 vào dd HCl đến dư, thì hiện tượng xẩy ra là 
A. Ban đầu có kết tủa, sau khi kết tủa đ ạt cực đại thì nó tan dần đến hết.
B. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó có kết tủa không tan nữa.
C. Ban đầu có kết tủa rồi tan ngay, sau đó kết tủa không tan nữa.
D. Có kết tủa ngay từ đầu đến cuối.
Câu 9. Nhận xét về khả năng phản ứng của dd muối sắt (III) với các kim loại trong dãy điện hoá thì điều không đúng là 
A. ion Fe3+ bị các kim loại từ Fe đến Cu khử thành Fe2+.
B. ion Fe3+ không oxihoa được các kim loại Ag trở đi.
C. các kim loại từ Mg đến Zn khử được Fe3+ thành Fe2+ hoặc Fe.
D. ion Fe3+ oxihoa được tất cả các kim loại từ K đến Cu.
Câu 10. Nung một lượng hỗn hợp bột Al và Al(NO3)3 trong bình chân không, sau khi các phản ứng xấy ra người ta thu được một chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 g. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp đầu là  
A. 12,676%. B. 16,276%. C. 17, 626%. D. 16,672%.
Câu 11. Hoà tan 15 g FeSO4.7H2O vào nước, thêm NaOH vào dd đến dư và đun nóng. Lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 4 g chất rắn. Độ tinh khiết của muối là 
Y ­
A. 72, 9%. B. 92,7%. C. 79,2%. D. 97,2%.
X↑
Câu 12. Trong sơ đồ : X Z T -	 ↑ , X và Y là
 A. H2, Cl2. B. NO2, O2. C. NH3, CO2. D. H2S, SO2.
Câu 13. Trong các phản ứng oxihoa - khử các chất H2S(1), SO2(2), H2SO4 đặc(3) có vai trò lần lượt là
 A. (1)-chất khử, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.
 B. (1)-chất oxihoa, (2)-chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.
 C. (1)-chất khử, (2)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.
 D. (1)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.
Câu 14. Trong các chất: êtan, prôpin, tôluen, styren, izo-butylen, số chất làm mất màu dd nước brôm là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Khi cho izôpren cộng hợp Br2(tỷ lệ 1: 1) thì số sản phẩm cộng có thể tạo ra tối đa là
 A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Biết rằng 8,4 g một hidrocácbon X tác dụng vừa hết 3,36 lít với H2 (xt, t0) ở đktc. Nếu oxihoa X bằng dd thuốc tím ở điều kiện thường thu được hợp chất có cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo của X là
 A. CH2=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3.
 C.CH2=CH-CH3. D. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3.
Câu 17. Xenlulôzơ không thể 
 A. Thuỷ phân trong dd axit và đun nóng.
 B. Tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc.
 C. Tác dụng trực tiếp với CH3-COOH (xt và đun nóng) tạo thành este.
 D. Bị hoà tan bởi dd Cu(OH)2 trong NH3.
Câu 18. Điểm khác nhau của glucôzơ so với frúctôzơ là ở
 A. phản ứng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
 B. phản ứng tác dụng với H2 (xt, đun nóng).
 C. phản ứng tác dụng với Ag2O/NH3.
 D. v ị trí nhóm cácbônyl trong công thức cấu tạo mạch hở.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 2,25 g một gluxit X cần dùng vừa hết 1,68 lit khí oxi ở đktc. Công thức thực nghiệm của X là
 A. (C6H10O5)n. B. (C12H22O11)n. C. (C5H8O4)n. D. (CH2O)n.
Câu 20. Bậc của amin được xác định bằng
 A. số nguyên tử H của phân tử NH3 đã bị thay thế.
 B. số gốc hidrôcácbon liên kết với nguyên tử nitơ.
 C. bậc của nguyên tử cácbon liên kết với chức amin.
 D. số nguyên tử nitơ có trong phân tử.
Câu 21. Ứng với công thức phân tử C3H9NO2, số chất vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH là
 A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 g một đipéptít thiên nhiên X bằng dd NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1 g một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là.
 A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. 
 B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
 C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
 D. H2N-CH(C2H5)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(C2H5)-COOH.
Câu 23. Trong các pôlime sau [-CH2-CH=C(CH3)-CH2-]n, [-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-]n ,[-CH2-CH2-]n, [-NH-(CH2)5-CO-]n, [-O-(CH2)3-CO-]n, số pôlime có thể điều chế theo phương pháp trùng hợp, phương pháp trùng ngưng, phương pháp đồng trùng hợp lần lượt là 
 A. 4,2,1. B. 1,3,1. C. 1,2,2. D. 2,2,1.
Câu 24. Khi trùng hợp butađien1,3 (xt, p, t0) thì không thể sinh ra chất nào sau đây?
 A. [-CH2-CH=CH-CH2-]n. B. [-CH(CH=CH2)-CH2-]n.
 C. -CH=CH2 . D. - CH=CH2.
Câu 25. Trong các rượu: etylíc, izo prôpylíc, izo butylíc, butanol-2, glixerin, số rượu khi oxihoa không hoàn toàn bằng CuO và đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng trang gương là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26. Hoà tan chất X vào nước thu được dd trong suốt; thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd đục do tạo thành chất Z. X, Y, Z lần lượt là
 A. Anilin, HCl, fênylamôniclorua. B. Fênol, NaOH, natrifenolat.
 C. Natrifenolat, HBr, fênol. D. fênylamôniclorua, HCl, anilin.
Câu 27. Axit focmíc không tác dụng được với
 A. C3H5(OH)3 xt, t0. B. dd Ag2O/NH3. C. CaCO3. 	 D. Cu(NO3)2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1,85 g một rượu no đơn chức mạch hở X, người ta phải dùng vừa hết 3,36 lít oxi đktc. Mặt khác khi đun rượu đó với H2SO4 đặc, 1700C thì sinh ra 2 an ken đồng phân vị trí. Tên gọi của X là.
 A. Butanol-1. B. Rượu izo-amylíc.
 C. Rượu sec-butylíc. D. 2-mêtyl,prôpanol-2. 
Câu 29. Y là một anđêhyt không no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol Y cần dùng vừa hết 2,8 lít oxi ở đktc. Mặt khác khi Y cộng hợp thì cần thể tích H2 gấp hai lần thể tích Y đã phản ứng ở cùng điều kiện (t0, P). Công thức phân tử của Y là
 A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H4O. D. C5H8O.
Câu 30. X là este thuần chức có hai liên kết đôi trong phân tử, không làm mất màu dd nước brôm. Khi X tác dụng với dd NaOH đun nóng, sinh ra một muối và một rượu có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X thì thể tích hỗn hợp CO2, H2O sinh ra bằng 1,5 lần thể tích của của hỗn hợp X và oxi vừa đủ để đốt hết X ở cùng 109,20C và1at. Công thức cấu tạo của X là
 A. HCOO-CH2-CH2-OOCH. B. CH3-OOC-COO-CH3.
 C. CH3-OOC-CH2-COO-CH3. D. HCOO-(CH2)3-OOCH.
Câu 31. Cho 9 g một axit không no đơn chức tác dụng với dd Br2 1,25 M thì cần vừa hết 100 ml. Công thức axit là:
 A. CH2=C(CH3)-COOH. B. CHºC-COOH. 
 C. CH2=CH-COOH. D. CH2=C=CH-COOH
Câu 32. . Nhận xét sai khi nói về chất béo là
 A. Chất béo bị phân huỷ khi đun với dd axit hoặc kiềm.
 B. Các chất đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
 C. Cho H2 sục qua chất béo lỏng có xúc tác thì thu được chất béo rắn.
 D. Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng.
Câu 33. Trong số các hợp chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử CH2O, H4C2O2, H4C3O2, số chất có thể tác dụng với Ag2O/NH3, H2(xt, t0), NaOH lần lượt là
 A. 1,2,4. B. 3,3,4. C.3,4,4. D. 2,3,4.
Câu 34. Trong sơ đồ biến hoá sau: X X Y Y
 N O2 Cl
X vàY là: 
 A. -Cl & -OH. B. -CH3 & -COOH . C. -NH2 & -OH . D. -Cl & -CH3. 
Câu 35 . Cho các chất axit focmíc, mêtylfocmiat, axit axetic, mêtylaxetat, axitacrylic, mêtylacrylat và các thuốc thử Cu(OH)2(1), Na2CO3(2), dd Br2(3) để nhận biết các chất đã cho cần dùng
 A. Chỉ 1,2. B. Chỉ 1,3. C. chỉ 2,3. D. Cả 1,2,3.
Câu 36. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết được dd các chất: Rượu izopropylic, axitacrylic, axitfocmic, êtanal, NaOH.
 A. DD Br2. B. CuO. C. DD Ag2O/NH3. D. Na2CO3.
Câu 37. Hai chất hữu cơ X, Y đơn chức, đốt cháy 1,5 g mỗi chất đều thu được 2,2 g khí CO2 và 0,9 g H2O. Hỗn hợp 2 chất đó khi tác dụng với dd Ag2O/NH3 có Ag kết tủa, còn khi tác dụng với dd NaOH thì số mol NaOH bằng tổng số mol các chất trong hỗn hợp. X và Y lần lượt là
 A. CH3CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, CH3COOH.
 C. HCHO, HCOOCH3. D. HCOOH, CH3COOH.
Câu 38. Oxihoa 9,2 g rượu etylíc bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 g hỗn hợp gồm anđêhyt, axit, rượu chưa phản ứng và nước. Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm khôi lượng rượu đã chuyển hoá thành sản phầm là
 A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 39. Cho khí NH3 dư sục vào các dd: NaCl (1), AlCl3(2), FeCl2 (3), ZnCl2 (4), MgCl2(5). Những dd có kết tủa xuất hịên là
 A. 3,5. B. 5,2,3. C. 2,3,4,5. D. 2,3,1.
Câu 40. Dung dịch X chứa các ion Ba2+, NH4+, NO3-, Cl- (số mol NH4+ nhỏ hơn số mol Cl-). Cô cạn dd X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tối đa trong Y chứa
 A. BaCl2, Ba(NO3)2, NH4NO3, NH4Cl. B. BaCl2, Ba(NO3)2.
 C. BaCl2, BaO. D. Ba(NO2)2, BaCl2.
Câu 41. Cho từng khí NO2, SO2, NH3, Cl2 lần lượt tác dụng với dd NaOH và dd KMnO4 trong H2SO4. Số phản ứng có thể xấy ra là
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42. Cho các dd sau: MgCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3, NH3 tác dụng với nhau từng đôi một, số cặp chất phản ứng được với nhau tạo ra kết tủa ; tạo ra chất khí lần lượt là:
A. 4; 0. B. 3, 1. C. 3; 0. D. 4; 1.
Câu 43. Cho 1,12 g bột Fe và 0,24 g bột Mg tác dụng với 250 ml dd CuSO4, khuấy nhẹ đến khi dd mất màu xanh. Nhận được khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 g. CM của dd CuSO4 là
A. 0,1 M. B. 0,12 M.C. C. 0,08.M. D. 0,037 M.
Câu 44. Đun nóng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là(hiệu suất phản ứng 100%)
A. 0,29 mol. B. 0,49 mol. C. 0,26 mol. D. 0,17 mol.
Câu 45. Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO3, sau một thời gian thu được dd X. Trong dd X thu được hai muối khi 
A. 2a 3a. B. hoặc 
C. b= 3a hoặc . D. b=2a hoặc 2a< b< 3a.
Câu 46. Cô cạn một dd chứa: Fe2+ 0,1 mol, Al3+ 0,2 mol, Cl- x mol, SO42- y mol thu được chất rắn khan X có khối lượng 46,9 g. Tối thiểu trong X chứa các chất
 A. FeCl2, FeSO4 và AlCl3. B. FeSO4 và AlCl3.
 C.Al2(SO4)3vàFeCl2. D. FeSO4, AlCl3 và Al2(SO4)3.
Câu 47. Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dd HNO3 loãng thu được m gam muối M(NO3)3 và 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm N2 và N2O ở đktc. Tỷ khối của E so với H2 là 18,45. Giá trị của m là:
 A.17,04. B. 10,74. C. 14,07. D. 47,01.
Câu 48. Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí X gồm 2 chất. Biết X để trong không khí bị hoá nâu một phần, còn khi X sục vào nước vôi trong dư thì làm đục dd. Tên gọi của quặng bị hoà tan là 
A. Hêmatit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 49. Đốt cháy 0,9 g hợp chất hữu cơ X cần 0,672 lít O2 ở đktc, chỉ thu được CO2 và H2O có tỷ lệ thể tích 1:1. Biết rằng cùng một lượng X như nhau tác dụng hết với Na và NaHCO3, thì số mol H2 bay ra luôn luôn bằng số mol CO2. Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O3. B. C3H6O3. C. C2H4O2. D

File đính kèm:

  • docDe 003..doc
Giáo án liên quan